มาทำความรู้จักกับสิ่งใหม่ที่จะเข้ามาให้ชีวิตพี่ค่ะ SAMSUNG GALAXY Z FOLD 3 แต่ทำไมชื่อ FOLD ไปตามดูในคลิปค่ะ ถ้าขอ 3 คำสั้น ๆ ที่บรรยายมือถือรุ่นนี้ คือ LIGHT, PRODUCTIVITY, S PEN CAPABILITY
แต่คำที่พี่อยากให้ทุกคนเรียนรู้ในวันนี้ คือ FOLD ลองอ่านนิยามภาษาอังกฤษจาก Cambridge Dictionary นะคะ
to bend something, especially paper or
cloth, so that one part of it lies on the other part, or to be able to be bent in this way
จบช่วงภาษาอังกฤษวันละคำค่ะ
มาต่อช่วงขายของ 👇
เปิดจำหน่ายรอบพิเศษที่ samsung.com กับข้อเสนอที่พลาดไม่ได้ รับเครื่องเป็นกลุ่มแรก พร้อมคูปองเงินสด มูลค่า 9,000.- ใช้แลกซื้อ หรือใช้เป็นส่วนลดสินค้าที่ samsung.com ด่วน
11 ส.ค. 64 - 22 ส.ค. 64 #GalaxyZFold3TH #TeamGalaxy #GalaxyZFold3
同時也有17部Youtube影片,追蹤數超過134萬的網紅Point of View,也在其Youtube影片中提到,อ้างอิง 8 Things You Didn’t Know About Oranges. (2015, December 5). Tastemade. https://www.tastemade.com/articles/8-things-you-didnt-know-about-orang...
「's dictionary」的推薦目錄:
's dictionary 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
🎯 CÁCH HỌC READING HIỆU QUẢ HƠN 🎯
I. PHÂN BỔ THỜI GIAN LÀM BÀI HỢP LÝ
Bài thi Reading bao gồm 3 đoạn văn, 40 câu hỏi và diễn ra trong vòng 60 phút, trung bình với mỗi bài đọc ta cần 20 phút để trả lời các câu hỏi.
Tuy nhiên, thời gian làm bài chỉ nên rơi vào 15-18 phút, và vì độ khó tăng dần, nên các bạn không nên bỏ quá nhiều thời gian Passage 1, mà hãy tập trung vào Passage 2 & 3 nhiều hơn.
Các bạn nên dành ra 5-7 phút cuối giờ để rà soát lại toàn bộ câu trả lời cũng như để điền nốt câu trả lời còn thiếu.
✪ *Lưu ý*
1. Không nên để trống câu trả lời cho dù bạn có không chắc chắn, hãy dựa vào tư duy của mình để đoán và điền hết nhé!
2. Nếu trong vòng 2 phút mà bạn không xử lý được câu trả lời, lập tức chuyển sang câu tiếp theo để tránh làm mất thời gian. Sau khi đã hoàn thành hết các câu, hãy quay lại những câu còn thiếu sau.
3. Các câu trả lời đều được sắp xếp theo thứ tự thông tin đưa trong bài đọc, để ý điều này để tránh làm mất thời gian nhé!
II. HIỂU NGỮ CẢNH CỦA BÀI ĐỌC
Các bạn cần nắm được nội dung tổng quan của bài đọc thông qua Headings (vị trí 1 trong hình) và Subheadings (vị trí 2 trong hình). Bằng cách này các bạn sẽ xác định được ngay chủ đề chính trong bài là gì, từ đó giúp các bạn định hình được lượng từ vựng liên quan đến chủ đề đó, như vậy các bạn sẽ hiểu được ngữ cảnh cũng như rút ngắn được thời gian làm bài.
Tham khảo chi tiết bài làm Reading ngay tại link này với chia sẻ đầy đủ 10 dạng bài nhé: https://bit.ly/2WlX6tY
III. SKIMMING VÀ SCANNING
Skimming và Scanning là hai kỹ năng cần thiết trong bài thi IELTS Reading. Chúng ta cùng tìm hiểu một chút về hai kỹ năng này nhé
✪ SKIMMING
Đọc lướt văn bản để nắm được ý chính.
➲ Các bạn nên dành ra từ 2-3 phút trước khi đọc câu hỏi để skim và nắm được ý chính của bài. Điều này cũng giúp các bạn xác định được các vùng thông tin, đến khi trả lời câu hỏi không bị mất nhiều thời gian để tra cứu lại.
➲ Nên sử dụng kỹ thuật này khi trả lời những câu hỏi chung chung (generic idea) như matching headings/statements hoặc những câu hỏi ý khái quá của bài văn hay đoạn văn.
✪ SCANNING
Đọc quét để tìm một thông tin cụ thể nào đó
➲ Nên sử dụng kỹ thuật này khi câu hỏi có nhắc đến một thông tin cụ thể như tên riêng, ngày tháng năm, tên tổ chức, các từ viết tắt,....Kỹ thuật này giúp bạn nhanh chóng phát hiện được ra thông tin cần tìm
✪ *Lưu ý*
Với những bạn ở level thấp, các bạn không nên vội vàng áp dụng kỹ thuật Skim và Scan luôn, vì hay kỹ thuật này phù hợp với những bạn ở level trung, đã có vốn từ vựng chắc chắn. Những bạn level thấp khi đó vốn từ chưa đủ nhiều, lúc Skim sẽ rất khó để nắm được ý chính, và khi Scan thì rất có khả năng bị miss mất thông tin. Các bạn nên áp dụng kỹ năng “Finding & Understanding”
Finding: Xác định từ khoá trong câu hỏi, từ đó tìm từ khoá ở trong bài đọc
Understanding: Đọc kỹ những câu chứa từ khoá và những câu xung quanh để nắm được ý và tìm được câu trả lời.
Nói một cách đơn giản, thì “Finding & Understanding” là phương pháp đọc hiểu truyền thống, giúp các bạn từ từ làm quen với vốn từ và xây dựng kỹ năng đọc hiểu cơ bản. Reading là kỹ năng cần thời gian, các bạn không nên quá nóng vội mà hãy kiên nhẫn luyện tập thường xuyên nhé!
IV. LƯU Ý LÀM BÀI
✪ HÃY CHÚ Ý TỚI TỪ KHOÁ
Keyword - Từ khoá là những từ chứa thông tin chính của 1 câu văn, 1 đoạn văn hay 1 bài văn. Xác định được từ khoá chính là cách nhanh nhất để các bạn nắm được nội dung của một văn bản nào đó. Từ khoá thường là một danh từ, động từ ở trong câu.
Trong IELTS READING, để trả lời câu hỏi, các bạn phải xác định được từ khoá ở câu hỏi là gì từ đó dò bài đọc để tìm thấy từ khoá tương ứng trong bài. Tuy nhiên, bạn sẽ rất ít khi tìm được từ khoá ở câu hỏi trong bài đọc vì chúng đã bị paraphrase - tức là bị viết theo một cách khác mang nghĩa tương đương. Họ có thể dùng từ đồng nghĩa, dùng các cấu trúc tương đương để khiến bạn khó nhận ra từ khoá.
Đây cũng là cách bài thi kiểm tra vốn từ của bạn, nếu vốn từ đủ nhiều, bạn sẽ dễ dàng phát hiện được từ khoá, nếu không, sẽ rất khó có thể tìm thấy câu trả lời.
Mấu chốt để nâng band điểm cao trong Reading là bạn phải chịu khó trau dồi vốn từ của mình. Các bạn hãy:
Gạch chân những keyword là từ mới xuất hiện trong bài
Dùng từ điển để tra nghĩa. Các bạn nên dùng cả từ điển Anh - Việt và Anh - Anh để nắm được nghĩa cũng như cách sử dụng từ chính xác
Một số loại từ điển có thể dùng: Vdict, Tflat, Oxford Learner’s, Cambridge, Macmillan Dictionary, Longman Dictionary, etc.
✪ *Lưu ý*
Các bài đọc sẽ lặp lại chủ đề, nếu không tra từ thì khi gặp những từ này ở bài khác, các bạn sẽ vẫn không hiểu, và band điểm sẽ vẫn . Khi nắm được từ vựng thì tốc độ làm bài nhanh hơn bởi vì đã quen với các từ đó.
Bên cạnh đó, hãy chú ý thêm:
- Find Headings, Sub-headings
- Paraphrase Skills
- Đọc câu hỏi trước sau đó đọc passage để tìm câu trả lời.
- Ưu tiên làm passage có Summary Completion trước
✪ Lưu ý:
- No more than 1 word (chỉ 1 từ), No more than two words (có thể 1 hoặc 2 từ) from the text…
“One word”
số (5, 72, 192…) được tính là 1 từ
out-of-date được tính là 1 từ
“From the text” tức là phải lấy từ text ra, ko được paraphrase hay thay đổi form từ.
Với mỗi bài đọc nên lập một bảng từ vựng, xác định từ đã bị paraphrase như thế nào.
- Kỹ thuật paraphrase đơn giản:
Example: Most men drive cars to work.
= The majority of males use automobiles to get to their jobs.
most – majority
drive – use
cars – automobiles
work – job
Lưu ý khi làm Summary Completion:
- Thứ tự answers = thứ tự questions
- Check form từ (adv, adj, verb, etc.), số it/nhiều…
- Where before what (find where the answer is located in the text before you try to answer the question)
- “Matching information” và “Matching headings” làm cuối cùng vì khi đó chúng ta đã quen với bài đọc.
- Đối với dạng T/F/NG và Y/N/NG, bạn hãy nhớ rằng nếu đúng hoàn toàn thì chọn True, câu có ý nghĩa “đối lập hoàn toàn” thì là False; còn “đối lập 1 nửa” hoặc “không biết đúng/sai, thiếu thông tin” thì chọn “Not Given”.
V. TẠO THÓI QUEN ĐỌC TIẾNG ANH
Muốn nâng band thì phải đọc nhiều, đọc rất nhiều. Đầu tiên, chúng ta có thể đọc theo cách “thích gì đọc đó”, không cần hiểu 100% những gì mình đọc (bằng tiếng Anh nhé). Nhưng một điều ngược đời ở đây là: đọc enjoy, không cần hiểu; nhưng đọc không hiểu, làm sao enjoy?
Một số cách có thể giải quyết vấn đề này:
1. Đọc lần 1 theo hướng enjoy, yêu thích. Đọc lại lần 2 kỹ hơn, gạch chân keyword, highlight, tra nghĩa của từ mới.
2. Tham khảo máy đọc sách, có thể vừa đọc vừa trực tiếp tra từ. Với khối lượng từ vựng lớn và nhiều, đồng thời để không ảnh hưởng đến flow và nội dung quyển sách, chúng ta nên tra từ vựng Anh – Việt. Tất nhiên sẽ tốt hơn nếu tra Anh – Anh nếu bạn có thời gian và thích hợp với phong cách đọc của riêng mình.
3. Trong quá trình đọc, những từ vựng nào đã tra rồi, nếu gặp lại mà không nhớ nghĩa, bạn có thể tra lại. Càng gặp từ đó nhiều lần chứng minh đó là từ quan trọng, thông dụng, cần ghi nhớ. Những từ vựng xuất hiện ít lần hơn là những từ chuyên môn, không thông dụng, không cần thiết phải nhớ.
VI. PHƯƠNG PHÁP HỌC TỪ VỰNG
- Từ điển Tflat và Oxford (App điện thoại) có chức năng nhắc từ, bạn có thể cài đặt chức năng remind, ghi nhớ và giờ giấc, điện thoại sẽ ghi nhớ và báo thông báo từ vựng cho bạn để lúc nào cũng học từ vựng được mọi lúc mọi nơi.
- Học bằng giấy note, ghi từ vựng ra note rồi dán lên trang sách, trên màn hình laptop, tủ lạnh, gương, sổ tay, sau case điện thoại… những đồ hay nhìn nhất trong nhà, để chúng ta tiếp xúc với từ vựng mỗi khi có thể.
- Ghi nhớ từ vựng qua hình ảnh (Google hình ảnh) và âm nhạc (bài hát, xem phim, video ngắn,…) cũng là một cách hiệu quả vừa giải trí vừa học từ vựng.
- Chơi các minigame để học cách ghi nhớ và áp dụng từ (British Council: https://learnenglish.britishcouncil.org/; Vocabulary.com)
Xem thêm về phương pháp học từ vựng hiệu quả: https://bit.ly/3b6ITpP
VII. NGUỒN LUYỆN ĐỌC
Bạn có thể đọc tại một số nguồn sau (có nội dung bổ sung cho bài thi Reading thực tế):
-https://e.vnexpress.net/ - Báo VnExpress tiếng Anh
- https://edition.cnn.com/ - Báo CNN
- https://scitechdaily.com/ - Sci-tech Daily
- http://mini-ielts.com/reading - Mini-Test IELTS Reading
- https://www.ieltsbuddy.com/ - IELTS Buddy
- https://www.examenglish.com/ - Exam English
Chúc các bạn học tốt và sớm chinh phục Reading điểm cao nha!
P/s:
Tối nay, chúng ta có hẹn 20h00 với Ms Mia 8.5 IELTS livestream chia sẻ cách học Reading tốt hơn, ai có câu hỏi gì chuẩn bị để tối trao đổi với Ms Mia nhé!
's dictionary 在 Hapa Eikaiwa Facebook 的最讚貼文
=================================
ネイティブは「Handy」をこう使う
=================================
「便利」や「役に立つ」を英語で「Convenient」や「Useful」と学んできたと思いますが、それ以外にも、同じ意味でネイティブが日常会話でよく使うスラング「Handy」という言い方があるのをご存知ですか?今日は、その「Handy」について3つの意味と使い方をご紹介します。
--------------------------------------------------
1) Handy
→「便利な」
--------------------------------------------------
便利で役立つ道具や物、および人のことを表す場合に使います。例えば、海外旅行中、現地のお勧めレストランからバスや電車の乗り方まで有用な情報が全て書いてある便利な本を見つけた時に「This book is really handy.(この本、本当に役に立つね)」と表します。
✔「便利な◯◯」→「Handy _____」
✔「◯◯が便利/役に立つ」→「_____ is/are handy」
✔「便利屋」→「Handyman」
<例文>
Smartphones are so handy.
(スマートフォンはとても便利です)
That's a handy tool. Where did you get it?
(便利な道具ですね。どこで買ったのですか?)
This site is handy for learning English.
(このサイトは英語を勉強するのに役立ちます)
--------------------------------------------------
2) _____ Come(s) in handy
→「◯◯が役に立つ」
--------------------------------------------------
Handyを動詞として使う場合はCome in handyを使いましょう。例えば、キャンプに行く前に友達からポケットナイフをもらったとしましょう。後日、その友達に「ポケットナイフが役に立ちました!」と伝える場合は「The pocket knife came in handy.」になります。
✔「◯◯が役に立つ」→「_____ come(s) in handy」
<例文>
This app really comes in handy.
(このアプリ本当に役に立ちますね)
Take this book with you. It will come in handy.
(この本を持って行きなさい。役に立ちますよ)
Your advice came in handy.
(あなたのアドバイスが役に立ちました)
--------------------------------------------------
3) Keep _____ handy
→「手元に置く」
--------------------------------------------------
物を手元に置くこと、手の届く近い場所に置く事を表します。もし、手元にいつも電子辞書を置いている場合は「I always keep my electronic dictionary handy」になります。
✔「◯◯を手元に置く」→「Keep _____ handy」
<例文>
I keep my tablet handy at all times.
(常にタブレットを手元に置いています)
You should keep your medicine handy in case you get sick.
(具合が悪かなるかもしれないので、念のため薬を持って行った方がいいですよ)
When you are traveling make sure you keep your passport handy.
(旅行しているときは、パスポートを携帯するようにしましょう)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
無料メルマガ『1日1フレーズ!生英語』配信中!
通勤・通学などのちょとした合間を利用して英語が学べるメルマガ『1日1フレーズ!生英語』を平日の毎朝6時に配信中!ただ単にフレーズを紹介しているだけではなく、音声を使った学習プロセスが組み込まれているので、メルマガを読むこと自体が学習方法!
https://hapaeikaiwa.com/mailmagazine/
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
's dictionary 在 Point of View Youtube 的精選貼文
อ้างอิง
8 Things You Didn’t Know About Oranges. (2015, December 5). Tastemade. https://www.tastemade.com/articles/8-things-you-didnt-know-about-oranges/
Ewbank, A. (2018, March 1). How Orange (the Fruit) Inspired Orange (the Color). Atlas Obscura. https://www.atlasobscura.com/articles/orange-fruit-color-origin
Greenberg, Z. (n.d.). The Origin of Oranges. ArcGIS StoryMaps. Retrieved June 11, 2021, from https://storymaps.arcgis.com/stories/1a88363072674762b95e1ab4e7431fd0
Grovier, K. (2018, February 27). The toxic colour that comes from volcanoes. BBC Culture. https://www.bbc.com/culture/article/20180227-the-toxic-colour-that-comes-from-volcanoes
Kastan, D. S., & Farthing, S. (2018, July 27). Color or Fruit? On the Unlikely Etymology of “Orange.” Literary Hub. https://lithub.com/color-or-fruit-on-the-unlikely-etymology-of-orange/
Kelk, A., & Watt, D. (n.d.). Which came first - orange the colour or orange the fruit? Do the two concepts share the same word in all languages? Notes and Queries | The Guardian. https://www.theguardian.com/notesandqueries/query/0,5753,-4756,00.html
Ministry of General Affairs. (2016, October 26). History: Orange and Nassau. Royal House of the Netherlands. https://www.royal-house.nl/topics/orange-and-nassau/history
New research debunks the link between orange carrots and Dutch royalty. (2016, May 12). Dutch News. https://www.dutchnews.nl/news/2016/05/90146-2/
orange | Origin and meaning of orange by Online Etymology Dictionary. (n.d.). Online Etymology Dictionary. https://www.etymonline.com/word/orange#etymonline_v_7106
Ramón-Laca, L. (2003). The Introduction of Cultivated Citrus to Europe via Northern Africa and the Iberian Peninsula. Economic Botany, 57(4), 502–514. https://www.jstor.org/stable/4256736
What’s The Difference Between Oranges, Mandarins, Satsumas, Clementines, Tangerines? (2019, November 19). S and J Mandarin Grove. https://www.sandjmandarins.com/whats-the-difference-between-oranges-mandarins-satsumas-clementines-tangerines/
- - - - - - - - - - - - - -
ติดต่องาน : [email protected] (งานเท่านั้น)
ทางไปซื้อสติกเกอร์ line http://line.me/S/sticker/1193089 และ https://line.me/S/sticker/1530409
ทางไปซื้อ วรรณคดีไทยไดเจสต์ https://godaypoets.com/product/thaidigest-limited-edition/
ติดตามคลิปอื่นๆ ที่ http://www.youtube.com/c/PointofView
ติดตามผลงานอื่นๆได้ที่
https://www.facebook.com/pointoofview/
tiktok @pointoofview
หรือ
IG Point_of_view_th
#PointofView
สีส้ม
00:00 ทำไมเล่า
00:44 ความหมายของสีส้ม
01:57 สีส้มมาจากไหน
04:38 ผลส้ม
08:31 คำว่า orange
12:53 พูดคุย
's dictionary 在 Point of View Youtube 的最佳解答
อ้างอิง
- Chase, E. (1993). The Brief Origins of May Day. Industrial Workers of the World. https://archive.iww.org/history/library/misc/origins_of_mayday/
- Editors of Merriam-Webster. (2016, May 1). Where Does the Word “Mayday” Come From? The Merriam-Webster Dictionary. https://www.merriam-webster.com/words-at-play/mayday-meaning-origin
- Kundu, R. (2019, July 26). How did Mayday come to be used as a distress call? Mint. https://www.livemint.com/companies/news/how-did-mayday-come-to-be-used-as-a-distress-call-1564079662417.html
- Rothman, L. (2017, May 1). The Bloody Story of How May Day Became a Holiday for Workers. Time. https://time.com/3836834/may-day-labor-history/
- Royal Yachting Association - RYA. (n.d.). Mayday and Pan Pan calls | Up to Speed | e-newsletters | News & Events | RYA - Royal Yachting Association. RYA. https://www.rya.org.uk/newsevents/e-newsletters/up-to-speed/Pages/maydays-and-pan-pan.aspx
- Took, T. (n.d.). Maia Maiestas, Goddess of the Majesty of Spring. The Obscure Goddess Online Dictionary. http://www.thaliatook.com/OGOD/maiamaiestas.php
- - - - - - - - - - - - - -
ติดต่องาน : [email protected] (งานเท่านั้น)
ทางไปซื้อสติกเกอร์ line http://line.me/S/sticker/1193089 และ https://line.me/S/sticker/1530409
ทางไปซื้อ วรรณคดีไทยไดเจสต์ https://godaypoets.com/product/thaidigest-limited-edition/
ติดตามคลิปอื่นๆ ที่ http://www.youtube.com/c/PointofView
ติดตามผลงานอื่นๆได้ที่
https://www.facebook.com/pointoofview/
tiktok @pointoofview
หรือ
IG Point_of_view_th
#PointofView
00:00 ทำไมเล่า
01:00 ชื่อเดือน May
04:34 ที่มาของ Mayday
09:14 May Day
's dictionary 在 Point of View Youtube 的最佳貼文
อ้างอิง
- Barry, J. M. (2017, November). How the Horrific 1918 Flu Spread Across America. Smithsonian Magazine. https://www.smithsonianmag.com/history/journal-plague-year-180965222/
- Brown, J. (2018, December 18). The 1918 Influenza Pandemic: How Far Have We Come? Scientific American. https://blogs.scientificamerican.com/observations/the-1918-influenza-pandemic-how-far-have-we-come/
- Editors of Merriam-Webster. (2019, December 16). Flu Season: The History of ‘Influenza.’ The Merriam-Webster Dictionary. https://www.merriam-webster.com/words-at-play/influenza-flu-word-history-origin
- influenza | Origin and meaning of influenza by Online Etymology Dictionary. (n.d.). Online Etymology Dictionary. https://www.etymonline.com/word/influenza
- Laoupi, A. (2011, April). Fires from Heaven. Comets and diseases in circum-Mediterranean Disaster Myths. https://www.researchgate.net/publication/332710803_Fires_from_Heaven_Comets_and_diseases_in_circum-Mediterranean_Disaster_Myths
- Saul, T. (n.d.). Inside the Swift, Deadly History of the Spanish Flu Pandemic. National Geographic. https://www.nationalgeographic.com/history/history-magazine/article/history-spanish-flu-pandemic
- - - - - - - - - - - - - -
ติดต่องาน : [email protected] (งานเท่านั้น)
ทางไปซื้อสติกเกอร์ line http://line.me/S/sticker/1193089 และ https://line.me/S/sticker/1530409
ทางไปซื้อ วรรณคดีไทยไดเจสต์ https://godaypoets.com/product/thaidigest-limited-edition/
ติดตามคลิปอื่นๆ ที่ http://www.youtube.com/c/PointofView
ติดตามผลงานอื่นๆได้ที่
https://www.facebook.com/pointoofview/
tiktok @pointoofview
หรือ
IG Point_of_view_th
#PointofView
ไข้หวัดสเปน
00:00 ทำไมเล่า
01:28 ที่มาไข้หวัดสเปน
04:47 เจอไข้หวัดสเปนครั้งแรก
12:52 ที่มาของชื่อ
's dictionary 在 English Vocabulary Word List | Learner's Dictionary 的相關結果
3,000 Core Vocabulary Words. a · b · c · d · e · f · g · h · i · j · k · l · m · n · o · p · q · r · s · t · u · v · w · x · y · z. ... <看更多>
's dictionary 在 S在劍橋英語詞典中的解釋及翻譯 的相關結果
s 的意思、解釋及翻譯:1. written abbreviation for second 2. short form of is: 3. short form of has: 。了解更多。 ... <看更多>
's dictionary 在 Browse Dictionary: Words Starting With S 的相關結果
Definitions & meanings of words beginning with the letter "S" on Dictionary.com, the world's leading online dictionary. ... <看更多>