My latest accessory for my M240, try to fix the focus trouble when using 90mm
https://youtu.be/1hu4aKTPRu0
同時也有4部Youtube影片,追蹤數超過3萬的網紅Nami Kawamoto,也在其Youtube影片中提到,- Nami's SNS Accounts- Instagram @nami_kawamoto https://www.instagram.com/nami_kawamo... Tik Tok @nami_kawamoto https://vt.tiktok.com/8pgRbh/ #acce...
「accessary accessory」的推薦目錄:
- 關於accessary accessory 在 PunctumSnap · 刺點攝影 Facebook 的最佳貼文
- 關於accessary accessory 在 Facebook 的最讚貼文
- 關於accessary accessory 在 IELTS TUẤN QUỲNH Facebook 的最讚貼文
- 關於accessary accessory 在 Nami Kawamoto Youtube 的最佳解答
- 關於accessary accessory 在 Diy Soho手作り倉庫 Youtube 的最佳貼文
- 關於accessary accessory 在 Diy Soho手作り倉庫 Youtube 的最佳解答
accessary accessory 在 Facebook 的最讚貼文
ลุลาพามา Mix&Match Accessory สุดจี๊ดให้สวยสุดปัง ! | lulaandlulis
เวลาเจอ Accessary แรง อย่าไปกลัว !
ซื้อมาก่อน แล้วเดี๋ยวค่อยไปหาชุดมา Match ทีหลัง !!
วันนี้ลุลาจะพามา Mix&Match รองเท้าและกระเป๋าสุดจี๊ดให้ออกมาสวยสุดปัง !
ใครอยากได้ไอเดีย Mix&Match Accessory ชิคๆ คูลๆ ตามลุลามาได้เลยยยย~
accessary accessory 在 IELTS TUẤN QUỲNH Facebook 的最讚貼文
* POST BÀI THEO CHUYÊN MỤC*
TỪ VỰNG: NHỮNG TỪ DỄ GÂY NHẦM LẪN (1)
1. Accept vs except
- Accept (v): chấp nhận, đồng ý làm gì đó
VD: I aways accept good advice.
- Except: có nghĩa là ngoại trừ , thường được dùng như một giới từ hay liên từ
VD: I teach every day, except Sunday.
- Lưu ý: except thường được dùng như một giới từ, accept được dùng như một động từ. Trong một số trường hợp, except có thể được dùng như một động từ.
VD: On a road sign: " No entry, buses except "
.
2. Accessary vs Accessory
- Accessary (n): đồng phạm ( thường được sử dụng trong lĩnh vực luật pháp, ý nói ai đó giúp người khác phạm tội)
VD: He was charged as an accessary to murder
- Accessory ( n) : phụ tùng, đồ thêm vào ( miêu tả vật được thêm vào máy móc hay y phục, được sử dụng với mục đích trang trí )
VD: An old outfit can be revamped with a simple new accessory.
3. Advice vs advise
- Advice ( n) : lời khuyên ( có nghĩa là ai đó đưa ra một ý kiến về điều bạn nên làm hay nên làm như thế nào trong những tình huống cụ thể). Advice là danh từ không đếm được.
VD: I need someone to give me some advice
- Advise (v) : khuyên răn (đưa thông tin và gợi ý về cách hành động)
VD: I advise everybody to be nice to their teacher.
4. Affect (v) vs effect (n) : đều có nghĩa là ảnh hưởng, tác động nhưng:
- To affect st or some one: ảnh hưởng or thay đổi cái gì đó hoặc ai đó
VD: The noise outside affect my performance
- To have an effect on something or someone:
Effect theo sau là một giới từ on và đứng trước là mạo từ an, the: có nghĩa là tác động lên ai, cái gì.
VD: His smile had a stranger effect on me
Hãy nhớ: affect= to influence , effect = to bring about.
5. A lot vs alot vs a lot
- A lot: nhiều
VD: I need a lot of time to develop this website
Nó cũng có thể được sử dụng như một trạng từ, mang nghĩa là nhiều hoặc thường xuyên.
VD: I look a lot like my sister
A lot được sử dụng phổ biến trong những bài phát biểu, và dùng trong văn viết
- Allot (v): phân công, giao (việc), phân bổ
VD: We were allotted a desk each.
Note: alot thường không tồn tại.
6. All ready vs already
- All ready: hoàn toàn sẵn sàng
VD: Are you all ready for the test?
- Already (adv) : trước thời điểm hiện tại or sớm hơn thời gian dự kiến
VD: I asked him to come to the cinema but he would already seen the film
Or : Are you buying Christmas cards already? It is only September.
7. All right vs alright
- All right: có rất nhiều nghĩa = ok, acceptable, unhurt
VD: are you all right
- Alright: không phải là từ chuẩn,alright thường được dùng nhiều trong giao tiếp, không nên dùng trong văn viết
8. Allude vs elude
- To allude to something ( v): ám chỉ
VD: He allude to the scandal without directly mentioning it.
- To elude something (v) : có nghĩa là trốn thoát hoặc trốn thoát khi bị bắt, bạn có thể dùng nó để diễn tả sự thiếu hiểu biết về cái gì đó.
VD: He eluded the police for 25 years.
The rules of English spelling continually elude me.
9. Alone vs lonely
- Alone: riêng, một mình, có thể được sử dụng như một tính từ hay một trạng từ.
VD: He likes living alone.
- Lonely (adj) : cô đơn ( thuộc về tình cảm) ( dù có nhiều người bên cạnh nhưng bạn vẫn cảm thấy cô đơn). Mặc dù bạn chỉ có một mình nhưng không có nghĩa là bạn cảm thấy cô đơn.
Vd : The house feels lonely now that all the children have left home.
10. All together vs altogether
- All together (adv) trong một số trường hợp được dùng như một tính từ.
All together nói đến một nhóm= at the same time ( đồng thời) hay as one( như một), or unanimously ( nhất trí)
VD: She was happy to see us all together.
Lets dance all together now.
- Altogether: là một liên trạng từ: có nghĩa là cả thảy, toàn bộ, nói chung…
VD: She wrote less and less often, and eventually she stopped altogether.
accessary accessory 在 Nami Kawamoto Youtube 的最佳解答
- Nami's SNS Accounts-
Instagram
@nami_kawamoto
https://www.instagram.com/nami_kawamo...
Tik Tok
@nami_kawamoto
https://vt.tiktok.com/8pgRbh/
#accessory
#アクセサリー
#ファッション
-------------------------------
音楽著作権
▼BGM -
【Prod.Morning Lemon】
【Prod.seekx】
LAKEY INSPIRED:https://soundcloud.com/lakeyinspired/...
-----------------------
accessary accessory 在 Diy Soho手作り倉庫 Youtube 的最佳貼文
糸にスワロフスキーのストーンを挟んで、フリンジを作ります。長さ、カラー等自分好みに作れますので、イヤリング、ブローチ、インテリア等、用途は色々、
土台は別の番組で紹介しています。簡単につくれますので、ひとつあると便利ですよ。
I have kept handmade dresses,bags,accessories,
patchworks,artflowers,beads, and so on for 55 years.
"Easy and convenient recycling" is my motto.
I'd like to recommend the pleasure of handmade things.
手作りを始めて55年
洋裁、バッグ、小物作り、パッチワーク、アートフラワー、ビーズ、
など、いろいろな物を作って来ました。
簡単、便利、リサイクルをモットーに、手作りの楽しさを提案しています。
accessary accessory 在 Diy Soho手作り倉庫 Youtube 的最佳解答
ストーンフリンジ、レースのストーニング等、ボンドを使用するアクセサリー等の製作に、1つ作って置くと便利です。
プチプチを3枚重ねますので、待ち針もしっかり止まります。
1番上のビニールは、ワイシャツの袋、クリーニングのカバー等パリパリしたビニール、ポリプロピレンを使用してください。
他のビニールはくっ付いてしまいます。
I have kept handmade dresses,bags,accessories,
patchworks,artflowers,beads, and so on for 55 years.
"Easy and convenient recycling" is my motto.
I'd like to recommend the pleasure of handmade things.
手作りを始めて55年
洋裁、バッグ、小物作り、パッチワーク、アートフラワー、ビーズ、
など、いろいろな物を作って来ました。
簡単、便利、リサイクルをモットーに、手作りの楽しさを提案しています。