TỪ VỰNG & Ý TƯỞNG IELTS SPEAKING - CHỦ ĐỀ SHOPPING
✅ have an eye for fashion (verb phrase): có gu thời trang
ENG: to be aware of the fashionable items
✅ look good on somebody (verb phrase): ai đó trông hợp với cái gì
ENG: a person’s hair cut, makeup, or clothes match that person well, and make that person look good
✅ run out of something (phrasal verb): hết gì
ENG: to use up or finish a supply of something
✅ do a bit of shopping (verb phrase): đi mua sắm
ENG: to shop
✅ have great taste in clothes (verb phrase): có gu thời trang tốt
ENG: to be aware of the fashionable items
✅ attire (uncountable noun): quần áo
ENG: clothes, especially fine or formal ones
✅ take advantage of somebody/ something (phrasal verb): lợi dụng ai, tận dụng cái gì
ENG: to make use of something well; to make use of an opportunity
✅ get inexpensive deals (noun phrase): mua được đồ giá rẻ
ENG: buy cheap items
✅ brick-and-mortar stores (noun phrase): cửa hàng ngoài đời
ENG: stores existing as a physical building
✅ hit the stores (verb phrase): đến cửa hàng
ENG: go to stores
✅ make a bargain (verb phrase): trả giá
ENG: to try to make someone agree to give you something that is better for you, such as a better price or better working conditions
✅ high on inventory (adj phrase): có nhiều hàng trong kho
ENG: many goods in a store
✅ try on something (phrasal verb): thử quần áo
ENG: to put on clothes to see how they look or if they fit
✅ look good on somebody (verb phrase): ai đó trông hợp với cái gì
ENG: a person’s hair cut, makeup, or clothes match that person well, and make that person look good
Các bạn đọc chi tiết ở đây nhé: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-shopping.html
「cut phrasal verb」的推薦目錄:
cut phrasal verb 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
TỔNG HỢP 75 PHRASAL VERB THÔNG DỤNG NHẤT
SHARE về tường học dần mems nhé
1.Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
2.Break down: bị hư
3.Break in: đột nhập vào nhà
4.Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan hệ tình cảm với ai đó
5.Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
6.Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
7.Brush up on st: ôn lại
8.Call for st: cần cái gì đó;
Call for sb : kêu người nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
9.Carry out: thực hiện (kế hoạch)
10.Catch up with sb: theo kịp ai đó
11.Check in: làm thủ tục vào khách sạn
12.Check out: làm thủ tục ra khách sạn
13.Check st out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
14.Clean st up: lau chùi
15.Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
16.Come off: tróc ra, sút ra
17.Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
18.Come up with: nghĩ ra
19.Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
20.Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ ngữ có thể là người hoặc vật)
21.Count on sb: tin cậy vào người nào đó
22.Cut down on st: cắt giảm cái gì đó
23.Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
24.Do away with st: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái gì đó
25.Do without st: chấp nhận không có cái gì đó
26.Dress up: ăn mặc đẹp
27.Drop by: ghé qua
29.Drop sb off: thả ai xuống xe
30.End up = wind up: có kết cục
31.Figure out: suy ra
32.Find out: tìm ra
33.Get along/get along with sb: hợp nhau/hợp với ai
34.Get in: đi vào
35.Get off: xuống xe
36.Get on with sb: hòa hợp, thuận với ai đó
37.Get out: cút ra ngoài
40.Get rid of st: bỏ cái gì đó
41.Get up: thức dậy
42.Give up st: từ bỏ cái gì đó
43.Go around: đi vòng vòng
44.Go down: giảm, đi xuống
45.Go off: nổ (súng, bom), reo (chuông)
46.Go on: tiếp tục
47.Go out: đi ra ngoài, đi chơi
48.Go up: tăng, đi lên
49.Grow up: lớn lên
50.Help s.o out: giúp đỡ ai đó
51.Hold on: đợi tí
52.Keep on doing st: tiếp tục làm gì đó
53.Keep up st: hãy tiếp tục phát huy
54.Let s.o down: làm ai đó thất vọng
55.Look after sb: chăm sóc ai đó
56.Look around: nhìn xung quanh
57.Look at st: nhìn cái gì đó
58.Look down on sb: khinh thường ai đó
59.Look for sb/st: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
60.Look forward to st/Look forward to doing st: mong mỏi tới sự kiện nào đó
61.Look into st: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì đó
62.Look st up: tra nghĩa của cái từ gì đó
63.Look up to sb: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
64.Make st up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
65.Make up one’s mind: quyết định
66.Move on to st: chuyển tiếp sang cái gì đó
67.Pick sb up: đón ai đó
68.Pick st up: lượm cái gì đó lên
69.Put sb down: hạ thấp ai đó
70.Put sb off: làm ai đó mất hứng, không vui
71.Put st off: trì hoãn việc gì đó
72.Put st on: mặc cái gì đó vào
73.Put st away: cất cái gì đó đi
74.Put up with sb/ st: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
75.Run into sb/ st: vô tình gặp được ai đó/cái gì