İlkay Gündoğan turns 3️⃣0️⃣ today!
🎂🎂🎂
Career Honours
🏆🏆🏆 English League Cup
🏆🏆 Premier League
🏆 FA Cup
🏆 Bundesliga
🏆 DFB-Pokal
🏆 DFL Supercup
⭐⭐⭐
The Cityzen's Deep Lying Playmaker!
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過4萬的網紅Box to Box Channel,也在其Youtube影片中提到,แกะแท็คติก EP.2 วันนี้ มาแนะนำตำแหน่ง Deep-lying Playmaker กันครับผม เราพอจะรู้กันแล้วว่า Deep-lying Playmaker เนี่ย เค้าเป็นตำแหน่งกองกลาง เดี๋ยวเร...
「deep-lying playmaker」的推薦目錄:
- 關於deep-lying playmaker 在 Michelle Lee Facebook 的最佳貼文
- 關於deep-lying playmaker 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
- 關於deep-lying playmaker 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於deep-lying playmaker 在 Box to Box Channel Youtube 的最讚貼文
- 關於deep-lying playmaker 在 足球冰室Football IceRoom on Facebook Watch 的評價
deep-lying playmaker 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
- 46 TỪ VỀ BÓNG ĐÁ -
Nhân dịp tối nay có chung kết C1, chúng ta cùng học một tí về các từ vựng về bộ môn thể thao vua này nhé các em!
......................
1. A match: trận đấu
2. A pitch : sân thi đấu
3. A referee: trọng tài
4. A linesman (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài
5. A goalkeeper : thủ môn
6. A defender : hậu vệ
7. A midfielder: trung vệ
8. An attacker : tiền đạo
9. A skipper : đội trưởng
10. A substitute: dự bị
11. A manager : huấn luyện viên
12. A foul: lỗi
13. Full-time: hết giờ
14. Injury time: giờ cộng thêm do bóng chết
15. Extra time: hiệp phụ
16. Offside: việt vị
17. An own goal : bàn đốt lưới nhà
18. An equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số
19. A draw: một trận hoà
20. A penalty shoot-out: đá luân lưu
21. A goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)
22. A head-to-head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
23. A play-off: trận đấu giành vé vớt
24. The away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách
25. The kick-off: quả giao bóng
26. A goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50
27. A free-kick: quả đá phạt
28. A penalty: quả phạt 11m
29. A corner: quả đá phạt góc
30. A throw-in: quả ném biên
31. A header: quả đánh đầu
32. A backheel: quả đánh gót
33. Put eleven men behind the ball: đổ bê tông
34. A prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn
35. Midfielder : AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
36. CM : Centre midfielder : Trung tâm
37. DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
38. Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
39. Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công
40. Striker: Tiền đạo cắm
41. Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
42. Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
43. Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự
44. (Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
45. Sweeper: Hậu vệ quét
46. Goalkeeper: Thủ môn
..................
- Cô Ngọc Cúc -
deep-lying playmaker 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
Bạn có phải một fan của môn thể thao vua?
TỪ VỰNG VỀ BÓNG ĐÁ
a match: trận đấu
a pitch : sân thi đấu
a referee: trọng tài
a linesman (referee's assistant): trọng tài biên, trợ lý trọng tài
a goalkeeper : thủ môn
a defender : hậu vệ
a midfielder: trung vệ
an attacker : tiền đạo
a skipper : đội trưởng
a substitute: dự bị
a manager : huấn luyện viên
a foul: lỗi
full-time: hết giờ
injury time: giờ cộng thêm do bóng chết
extra time: hiệp phụ
offside: việt vị
an own goal : bàn đốt lưới nhà
an equaliser: bàn thắng san bằng tỉ số
a draw: một trận hoà
a penalty shoot-out: đá luân lưu
a goal difference: bàn thắng cách biệt (VD: Đội A thắng đội B 3 bàn cách biệt)
a head-to-head: xếp hạng theo trận đối đầu (đội nào thắng sẽ xếp trên)
a play-off: trận đấu giành vé vớt
the away-goal rule: luật bàn thắng sân nhà-sân khách
the kick-off: quả giao bóng
a goal-kick: quả phát bóng từ vạch 5m50
a free-kick: quả đá phạt
a penalty: quả phạt 11m
a corner: quả đá phạt góc
a throw-in: quả ném biên
a header: quả đánh đầu
a backheel: quả đánh gót
put eleven men behind the ball: đổ bê tông
a prolific goal scorer: cầu thủ ghi nhiều bàn
Midfielder : AM : Attacking midfielder : Tiền vệ tấn công
CM : Centre midfielder : Trung tâm
DM : Defensive midfielder : Phòng ngự
Winger : Tiền vệ chạy cánh(ko phải đá bên cánh)
Deep-lying playmaker : DM phát động tấn công
Striker: Tiền đạo cắm
Forwards (Left, Right, Center): Tiền đạo hộ công
Leftback, Rightback: Hậu vệ cánh
Fullback: Cầu thủ có thể chơi mọi vị trí ở hang phòng ngự
(Left, Right, Center) Defender: Trung vệ
Sweeper: Hậu vệ quét
Goalkeeper: Thủ môn
-st-
deep-lying playmaker 在 Box to Box Channel Youtube 的最讚貼文
แกะแท็คติก EP.2 วันนี้ มาแนะนำตำแหน่ง Deep-lying Playmaker กันครับผม
เราพอจะรู้กันแล้วว่า Deep-lying Playmaker เนี่ย เค้าเป็นตำแหน่งกองกลาง
เดี๋ยวเรามาดูกันดีกว่าว่า แล้วกองกลางตัวนี้น่ะ เล่นกันยังไง มีความสำคัญขนาดไหน ไปกันเลยคร้าบบ
-
ฝากกดไลค์ กดแชร์ กด Subscribe พร้อมกดกระดิ่งเพื่อติดตามพวกเราด้วยนะครับ
youtube.com/c/boxtoboxchannel
และ BLOF Football : https://www.youtube.com/channel/UC4_UD804xNRhJzAeQSl9cgA
ส่วนใครอยากไปติดตามช่องทางอื่นๆ ก็ตามนี้เลยคร้าบบ
facebook.com/BoxtoBoxAsia/
facebook.com/bloffootball
instagram.com/boxtobox.asia/
deep-lying playmaker 在 足球冰室Football IceRoom on Facebook Watch 的推薦與評價
... <看更多>