This is probably the most asked question that I've received, and I'm gonna disclose my income with you guys🙌
Please subscribe to my channel for more content!
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過41萬的網紅Amaz,也在其Youtube影片中提到,It's closer to .006% I think (I'm sure someone in the comments will do the math), but no way Arena Master Amaz gets it anyway right? ►Watch live at ht...
「disclose reveal」的推薦目錄:
disclose reveal 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最讚貼文
[English Club HEC] NHỮNG CỤM TỪ VỰNG HAY MÔ TẢ CẢM XÚC - CÓ QUÀ CHO SCHOFANS
Hôm nay Schofans - đặc biệt là những sĩ tử 2k2 vừa mới thi Đại học xong có cảm xúc gì nè? Cùng comment 1 câu tiếng Anh sử dụng những cụm từ sau đây để mô tả cảm xúc bây giờ của mình nhé <3 Chị trước nè: I jump for joy that I've finished the National university exam :D Các em đừng quên join group học Tiếng Anh miễn phí English Club HEC của page nha, không join chỉ có thiệt đó hehe ;)
🎁À đầu tuần có quà cho các em đây. Chỉ cần làm khảo sát này từ BUV là các em nhận được phần quà cảm ơn (gồm túi tote, sổ & bút) đó nhé. Đặc biệt, hãy để lại một con số bất kì từ 01 – 99 để có cơ hội nhận được 1 trong 3 phần quà đặc biệt (bộ sản phẩm dành riêng cho sinh viên BUV trị giá 1 triệu VNĐ) theo chương trình “Con số may mắn” của BUV khi kết thúc đợt khảo sát này vào ngày 12/8/2020 nữa nhé.
Link: https://bom.to/dRHnGG
1. Positive feelings: Cảm xúc tích cực
o To experience a roller coaster of emotions: trải nghiệm nhiều cung bậc cảm xúc
o Be overwhelmed with emotion: tràn ngập cảm xúc
o Be ridiculously excited : hứng khởi 1 cách ngớ ngẩn
o Be blissfully happy: hạnh phúc
o To be ecstatic about sth = very happy = over the moon : ngất ngây hạnh phúc
o Be pleasantly surprised : ngạc nhiên hạnh phúc
o Be immensely grateful: vô cùng biết ơn
o To have a strong sense of purpose: có mục đích
o To have a great sense of achievement: có cảm giác thành tựu
o To heave a sigh of relief: thở phào nhẹ nhõm
o To feel a shiver down my spine (feeling of excitement): cảm thấy lạnh sống lưng (phấn khích hồi hộp)
To have a sudden burst of energy : có 1 sự bùng nổ năng lượng đột ngột
o To be in a state of euphoria (excited happiness): trạng thái hưng phấn
o To be sheer bliss (feeling of calm happiness): hạnh phúc bình yên
o To be a dream come true: giấc mơ thành sự thật
o To have high hopes that + clause : hi vọng rằng
o To jump for joy: nhảy lên sung sướng
o To be optimistic about s.t: lạc quan về điều gì đó
o To take (great) delight in s.t: có được niềm vui tuyệt vời về điều gì đó
o To have a profound admiration for s.t; To express admiration for s.t : có sự ngưỡng mộ sâu sắc; bày tỏ sự ngưỡng mộ với ai đó
o To get the recognition that I deserve: có được sự công nhận mà tôi xứng đáng
o To derive pleasure from sth: đạt được niềm vui từ điều gì đó
2. Negative feelings: Cảm xúc tiêu cực
o To be worried sick = to feel sick with worry: lo lắng
o To be increasingly anxious: ngày càng lo lắng
o To be seething with anger: tưc giận
o To lose temper: mất bình tĩnh
o to hit the roof (INF) = to go mad: phát điên
o To be visibly disappointed: thất vọng rõ rệt
o To be terribly sorry: vô cùng có lỗi
o To be deeply depressed: trầm cảm
o to be in tears; be close to tears: khóc; gần khóc
o be devastated = be heartbroken: đau lòng
o to be gutted = disappointed: thất vọng
o to be stunned = shocked and surprised: choáng, sốc, ngạc nhiên
o to be vulnerable: dễ bị tổn thương
o to be uneasy = uncomfortable: cảm thấy khó chịu
o to be miserable: cảm thấy tồi tệ
o To be an emotional wreck : 1 người khốn khổ về cảm xúc
o To be an emotional wreck: 1 người khốn khổ về cảm xúc
o To hit s.o in a fit of jealousy : đánh ai đó trong cơn ghen tức
o To shatter one’s confidence (make s.o lose their confidence): làm ai đó mất tự tin
o To fill s.o with dread (make s.o feel upset and worried about s.t in the future): khiến cho ai đó sợ hãi
o To give vent to my frustration (express my frustration): bày tỏ sự thất bại
o To admit defeat (to accept that you did not succeed): thừa nhận thất bại
o An outpouring of grief: nỗi đau buồn
o To be in a state of shock: sốc
o To have an intense dislike of sb: ghét ai đó ngay lập tức
o a lapse of judgment = poor judgment: phán xét nghèo nàn
o disparaging remarks = unpleasant comments: bình luận ác ý
o a surge of adrenalin = sudden feeling of nervousness
o my heart leaps: tim đập liên hồi
o does not live up to people’s expectations: Không đáp ứng kì vọng
3. What people do with their emotions: mọi người làm gì với cảm xúc
o To show feelings: thể hiện cảm xúc
o To wear your heart on your sleeve (make your feelings obvious):
o To disclose sth = to reveal sth: tiết lộ sth
o To pour out innermost thoughts to s.o: trút bầu tâm sự
o To bottle up emotions/feelings; To suppress feelings: kìm nén cảm xúc; che giấu cảm xúc
o To release pent-up emotions: bộc lộ cảm xúc bị dồn nén
o My heart isn’t really in sth (not interested in sth): trái tim tôi không thật sự dành cho sth
o I don’t have the heart to do sth (unable to do sth since it’ll make others upset): tôi không thể làm điều gì đó
o My heart tells me to do sth: trái tim tôi mách bảo
Tác giả: Nguyen Yen
<3 Like page, tag và share bạn bè nhé <3
#HannahEd #sanhocbong #scholarshipforVietnamesestudents
disclose reveal 在 黃耀明 Anthony Wong Facebook 的精選貼文
Please
Stand with Nathan
Stand with Hong Kong
#Repost @klustout with @get_repost
・・・
"My personal information and whereabouts would create uncertainties, and potentially endanger my safety. So I prefer not to disclose it."
Declining to reveal his location, #HongKong pro-democracy activist Nathan Law talks about his decision to flee Hong Kong after the enactment of China's new national security law.
"I think in this crucial time we cannot abandon the international front, and we need public figures on the international level to do the international advocacy work," says Law.
"I will continue my advocacy work no matter how threatening the government."
disclose reveal 在 Amaz Youtube 的精選貼文
It's closer to .006% I think (I'm sure someone in the comments will do the math), but no way Arena Master Amaz gets it anyway right?
►Watch live at http://www.twitch.tv/amazhs
►Follow me on Twitter: https://twitter.com/Amaz
►Like me on Facebook https://www.facebook.com/pg/amazhs
--------------------------------
Outro Song:
Music: TheFatRat - Monody (feat. Laura Brehm)
https://www.youtube.com/watch?v=B7xai5u_tnk
disclose reveal 在 "Divulge" vs "Disclose" v "Reveal" vs "Unveil" the story of 的推薦與評價
Disclose : to make something known publicly, or to show something that was hidden. Divulge: to make something secret known. Reveal: to make known ... ... <看更多>