10 CẤU TRÚC NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT!
1. S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
E.g.1:
This structure is too easy for you to remember.
He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
E.g.1:
This box is so heavy that I cannot take it.
He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
E.g: It is such a heavy box that I cannot take it.
It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
E.g:
She is old enough to get married.
They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
E.g:
I had my hair cut yesterday.
I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
E.g:
It is time you had a shower.
It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
E.g:
It takes me 5 minutes to get to school.
It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
E.g:
I can’t prevent him from smoking
I can’t stop her from tearing
9. S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
E.g:
I find it very difficult to learn about English.
They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
E.g:
I prefer dog to cat.
I prefer reading books to watching TV.
-> Xem thêm cấu trúc câu hay nữa ở đây: https://bit.ly/2WxsK7E
-----
Chuỗi IELTS Tips chia sẻ học IELTS toàn diện 4 kỹ năng được thực hiện song song để cùng đồng hành với Vnexpress trong sứ mệnh "Phổ cập IELTS cho người Việt" trong năm 2021 này! Cả nhà nhớ follow để thêm kiến thức và học cùng chuyên gia nha!
#IELTSFighter_Vnexpress
#IELTSTips_with_IELTSFighter_Vnexpress
「find v-ing」的推薦目錄:
- 關於find v-ing 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於find v-ing 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
- 關於find v-ing 在 IELTS with Datio Facebook 的最讚貼文
- 關於find v-ing 在 English 4U 空中美語- 今天要來分享英文單字『find ... - Facebook 的評價
- 關於find v-ing 在 find ving用法在PTT/Dcard完整相關資訊 - 小文青生活 的評價
- 關於find v-ing 在 find ving用法在PTT/Dcard完整相關資訊 - 小文青生活 的評價
- 關於find v-ing 在 Hi Mike! - YouTube 的評價
- 關於find v-ing 在 Sub + Verb + Obj + V-ing - English Language Learners Stack ... 的評價
- 關於find v-ing 在 Verbs kindergarten, Teaching verbs, Verb activities for first grade 的評價
- 關於find v-ing 在 How to find words ending with ing - Stack Overflow 的評價
find v-ing 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳貼文
10 CẤU TRÚC TIẾNG ANH QUAN TRỌNG
- S + V+ too + adj/adv + (for someone) + to do something (quá....để cho ai làm gì...)
E.g.1: This structure is too easy for you to remember.
👉 Tham gia workshop trực tuyến nhận combo sách xịn: bit.ly/331dqlX
- S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá... đến nỗi mà...)
E.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
-. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S +V (quá... đến nỗi mà...)
E.g: It is such a heavy box that I cannot take it.
It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
- S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something. (Đủ... cho ai đó làm gì...)
E.g:
She is old enough to get married.
They are intelligent enough for me to teach them English.
- Have/ get + something + done (VpII) (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
E.g:
I had my hair cut yesterday.
I’d like to have my shoes repaired.
- It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
E.g:
It is time you had a shower.
It’s time for me to ask all of you for this question.
- It + takes/took+ someone + amount of time + to do something (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
E.g:
It takes me 5 minutes to get to school.
It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
- To prevent/stop + someone/something + From + V-ing (ngăn cản ai/cái gì... không làm gì..)
E.g:
I can’t prevent him from smoking
I can’t stop her from tearing
- S + find+ it+ adj to do something (thấy ... để làm gì...)
E.g:
I find it very difficult to learn about English.
They found it easy to overcome that problem.
- To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
E.g:
I prefer dog to cat.
I prefer reading books to watching TV.
Các bạn cùng tham khảo nha.
Đừng quên đăng ký tham gia workshop tháng 9 này để nhận thêm combo sách xịn, cùng học hiệu quả nha: bit.ly/331dqlX
find v-ing 在 IELTS with Datio Facebook 的最讚貼文
💝[ VOCAB ] Nói về Tình Yêu và Hẹn hò các thứ nhỉ? 👫
Nhân dịp người ta đang cưới nhau rần rần mà ad thì vẫn còn ép-ây huhu nên viết bài này chia sẻ với mọi người một xíu từ vựng liên quan tình yêu nha.
❤ (1). to have a crush on someone: đang say nắng ai
❤ crush (n): cảm giác say nắng (đang mê mẩn ai, cảm giác này thường tồn tại trong một thời gian ngắn - nói vậy chứ tui hông hỉu sao có vài đứa nó crush ai đó cả mấy năm, cái này có nên gọi là idiotic ko ta? =)))))
E.g. I used to have a huge crush on her.
💥 Nếu dùng ở dạng động từ, mình sẽ thường thấy chữ này được dùng ở dạng V-ing
E.g. I’m crushing on Jerry so bad right now! (“so bad” = rất nhiều / so much)
💥 Ngoài ra các bạn có thể dùng “crush” để chỉ người mà bạn đang say nắng cuồng nhiệt.
E.g.
- He was my biggest crush throughout high school.
- My heart broke when I found out my crush already had a girlfriend.
❤ (2). eye candy (n): một người trông rất cuốn hút, thường chỉ để nhìn (mà hông được ăn)
💥 Tưởng tượng bạn đi tập gym, và động lực của bạn để đi tập là vì trong gym có rất nhiều trai xinh gái đẹp để ngắm. Họ chính là eye candy của bạn, là động lực để bạn đi gym :))). Well, lí do nào giúp cho bạn lết mông đến phòng gym không quan trọng lắm, có thể vì có nhiều eye candy hoặc bạn đi gym vì chính sức khoẻ của mình, miễn sao bạn tìm được động lực để get fit / get lean là ổn rồi nhỉ.
E.g.
- This may sound wrong but I go to the gym partly ‘cuz there’s a lot of eye candy.
- Back then, women on TV were mostly seen as eye candy.
(3,4).
❤ to be seeing someone / to be going steady with someone: đang tìm hiểu ai (1-1)
💥 Nếu các bạn đang tìm hiểu ai một cách khá là nghiêm túc thì mình nên dùng 2 cụm ở trên nha. Khi các bạn nói “I’m seeing someone” có nghĩa là mình chỉ đang tìm hiểu 1 người thôi.
E.g.
Alex: Would you like to go on a date with me?
Betty: Actually I’m sort of seeing someone right now.
💥 Có thể vài tuần vài tháng trước các bạn đang gặp mặt và đi cafe, đi ăn tối với 2-3 người cùng lúc, có thể mình cũng có hứng thú tìm hiểu họ nhưng vẫn chưa gọi là chính thức với ai cả, thì lúc đó mình không nên dùng 2 cụm ở trên. Nên dùng cụm:
❤ to go on a date with someone: có một buổi hẹn (hò) với ai
E.g. Mike and I went on a date last night, but I don’t think it went so well.
💥 Các bạn nhớ là mình “go on a date with someone” không có nghĩa là mình đang “seeing someone” nhé. Một buổi gặp mặt hẹn hò thì cũng chỉ là một gặp mặt, có thể “go on a date” xong cảm thấy không hợp thì không đi nữa. Mình có thể “go on a date” với nhiều người nhưng thường chỉ “seeing” một người tại từng thời điểm thôi nhé.
(5,6,7)
❤ have feelings for someone: có tình cảm với ai
E.g.
- Even though they're divorced, it's obvious that they still have feelings for each other.
- I’ve been thinking about you a lot; I think I may have feelings for you…
💥 Nếu các bạn đã có tình cảm với ai rồi, muốn rủ họ đi ăn tối hoặc đi xem phim, thì câu hỏi này rất đơn giản. Không cần động tới chữ “date” đâu vì có thể sẽ gây áp lực cho đối phương. Chỉ cần nói câu sau đây là người ta sẽ hiểu ý bạn muốn “go on a date” với người ta liền hà.
❤ “Would you like to go out with me?”
E.g. Hey Jackfruit, I was wondering if you’d like to go out with me Saturday night. There’s a great band playing at the diner…
💥 Hành động hẹn gặp ai đi cafe, xem phim, ăn tối (đại loại là để tìm hiểu nhau) … gọi là:
❤ to ask somebody out
E.g. David asked me out last night, but I turned him down. He’s not really my type to be honest. (turn sb down: từ chối lời mời của ai)
(8,9)
❤ to stand someone up: cho ai leo cây (hẹn gặp nhau xong đến lúc hẹn lại biệt tích)
E.g. I was planning to have dinner with Barbara, but she stood me up. I waited for her at the restaurant for three hours, but she never showed up. (show up = arrive: xuất hiện)
❤ to flake (out) on someone: lên kế hoạch làm gì với ai, sau đó đến phút cuối lại không thấy đâu
E.g.
Damn, it's been an hour since we were supposed to meet. I bet she just flaked out on me.
(trong câu trên thì nghĩa tương tự với “stand someone up”)
💥 Tuy nhiên, từ “flake” còn được dùng ở dạng danh từ để nói về tính cách của ai đó không đáng tin cậy, vì người này hay lên kế hoạch nhưng không giữ lời hứa / huỷ kế hoạch / không liên lạc được / hay biến mất ở phút cuối.
E.g. You know, he’s a bit of a flake. He often makes plans with others and then cancels them at the last minute.
❤ (10). candlelit dinner (n): một buổi ăn tối lãng mạn có nến và rượu
💥 Đây có lẽ là một trong những khoảnh khắc lãng mạn nhất mà bạn có thể dành cho người yêu. Hãy tưởng tượng ngồi ở góc của một nhà hàng lãng mạn với âm nhạc nhẹ nhàng đang chơi với nến trên bàn - đây là bữa ăn tối dưới ánh nến. Và có thể đây cũng là khung cảnh thích hợp để bạn cầu hôn cô ấy =))
E.g. You know Eric, he’s super romantic. For our anniversary he planned a candlelit dinner at one of the fanciest diners in town.
💥 Sau khi quen nhau một thời gian khá dài, cả 2 người rất hiểu nhau, thương nhau, và cảm thấy muốn dành trọn cả đời cho nhau. Chàng trai mới tìm một ngày đẹp trời để:
❤ (11). pop the question: ngỏ lời cầu hôn
E.g. They dated for 2 years before he popped the question.
❤ (12). be engaged (a): đã đính hôn
E.g. Dave and I have been seeing each other for 3 years now, and he just popped the question last week. We're engaged now OMG I can't believe it's real!
💥 Đính hôn xong gòi thì làm gì?
❤ (13). tie the knot / get hitched (v) = get married
E.g. I've always thought I'll be alone for the rest of my life, but I'm finally getting hitched.
💥 Quen nhau 1 thời gian mà không tiến tới được với nhau, hoặc đã kết hôn sau đó ly hôn, thì mình sẽ dùng cụm sau.
💔 (14). split up / break up (v): chia tay
E.g. James and I didn't work out due to our differences, so we split up.
💥 Breaking up xong rồi thì cả 2 trở thành "ex" của nhau.
💔 (15). ex (n): người yêu cũ
E.g. Yesterday I ran into my ex at the mall. It was kinda awkward ‘cuz we didn’t know what to say to each other. (run into: tình cờ gặp; awkward (a): ngượng)
Anyway, hope you find this post useful. It’s ok if you’re single; you’re not alone.
Các bạn cho xin miếng động lực bằng comment xoxo với ^^
Cheers
find v-ing 在 find ving用法在PTT/Dcard完整相關資訊 - 小文青生活 的推薦與評價
提供find ving用法相關PTT/Dcard文章,想要了解更多to ving用法、動詞+ving、感官 ... 英文文法(使役動詞篇, find, keep, leave用法@ 巴巴:: 痞客邦::2018年10月10日· ... ... <看更多>
find v-ing 在 find ving用法在PTT/Dcard完整相關資訊 - 小文青生活 的推薦與評價
提供find ving用法相關PTT/Dcard文章,想要了解更多to ving用法、動詞+ving、感官 ... 英文文法(使役動詞篇, find, keep, leave用法@ 巴巴:: 痞客邦::2018年10月10日· ... ... <看更多>
find v-ing 在 English 4U 空中美語- 今天要來分享英文單字『find ... - Facebook 的推薦與評價
今天要來分享英文單字『find』的使用,它除了有「尋找」的意思之外,更多時候會用 ... ② 表「值得做某事」:beV worth + V-ing/sth I think it would be worth a look ... ... <看更多>