TỪ VỰNG IELTS - CHỦ ĐỀ THROWAWAY SOCIETY
🎯PHẦN TỪ VỰNG
- throwaway society: xã hội mà trong đó người ta sử dụng đồ đạc trong một thời gian ngắn sau đó vứt chúng đi, mua thứ đồ mới
vpurchase the latest version of things: mua phiên bản mới nhất
- encourage somebody to do something: khuyến khích ai đó làm gì
- to be in good condition and perfectly functional: trong tình trạng tốt và các chức năng hoạt động tốt
- overconsumption = excessive consumption: việc tiêu thụ quá mức
- overproduction = excessive production: việc sản xuất quá mức
- long-lived products = durable products = products that are made to last for a long period of time: những sản phẩm có tuổi thọ dài
- short-lived products = non-durable products = products that are made to last for a short period of time: những sản phẩm có tuổi thọ ngắn
- repurchase = buy again: mua lại
- repeat customers: những khách hàng sẽ mua hàng lại ở cửa hàng họ đã mua
- make a dent in your finance: làm giảm số tiền bạn đang có
- higher profit margins for manufacturers: lợi nhuận biên lớn hơn cho các nhà sản xuất
- tempt customers into buying the latest, novelty items: thu hút khách hàng mua những sản phẩm mới nhất
- disposable products: những sản phẩm dùng 1 lần rồi vứt đi
- solid waste generation rates: tỷ lệ thải ra chất thải rắn
- environmental degradation: sự suy khóa môi trường
- contaminate soil and water: làm ô nhiễm đất và nước
- increase consumer spending: tăng chi tiêu của khách hàng
- bad spending habits: thói quen tiêu xài xấu
- leftover food: đồ ăn thừa
- a new version with more features: phiên bản mới với nhiều tính năng hơn
- have a negative/detrimental/harmful effect on: có ảnh hưởng có hại lên...
- buy things that you do not really need: mua những thứ mà bạn không thực sự cần
- a waste of money: một sự lãng phí tiền của
- buy new things to relieve stress or anxiety: mua đồ mới để giải tỏa căng thẳng và lo âu
- overspend = spend beyond one's income: chi tiêu quá mức
- huge amounts of toxic waste: 1 lượng khổng lồ chất thải
- to be discharged into the environment: bị thải ra môi trường
- encourage people to reuse and recycle more: khuyến khích người dân tái chế và tái sử dụng nhiều hơn.
- get into serious debt: bị mắc nợ nghiêm trọng
🎯PHẦN BÀI MẪU
These days people in some countries are living in a “throwaway” society which means people use things in a short time then throw them away. What are its causes and what impacts can it have?
Dịch đề: Ngày nay người dân ở một số quốc gia đang sống trong một “xã hội bỏ đi” nghĩa là người ta sử dụng đồ đạc trong một thời gian ngắn sau đó vứt chúng đi. Nguyên nhân và ảnh hưởng mà xã hội này gây ra?
The topic of “throwaway society” has been discussed in recent years. In this society, people tend to throw away their old items regardless of whether or not they still work and purchase the latest version of things. This essay will look at some primary reasons for this phenomenon and the adverse impacts that it could have on individuals and the environment.
There are several causes of the throwaway society and I think advertising could be the first culprit. Advertisements encourage people to purchase goods and services that they do not really need by delivering a message that possessing the latest version of an item could improve a person’s self-image, confidence and even social status. For example, many of today’s teenagers spend nearly $1,500 buying iPhone X to show that they are wealthy and fashionable even though their old phones are still in good condition and perfectly functional. Another cause is mass production of non-durable goods which are often used once and thrown away. These products are much cheaper and more convenient than durable ones, hence, attract a large number of customers.
Individuals living in the throwaway society could suffer a great deal. They could easily get into serious debt if they get into the habit of buying the latest, novelty items. Many teens are being burdened with thousands of dollars in credit card debt for their unnecessary purchases, which could lead to depression and anxiety. Environmental degradation is another problem facing the throwaway society. Due to excessive production of disposable goods, huge amounts of hazardous waste are being discharged into the environment, which directly contaminates soil and water.
In conclusion, there are various factors leading to the advent of our throwaway society and increasing consumer debt and environmental damage are the two major problems which result from this society.
(299 words, written by Nguyen Huyen)
PHẦN VÍ DỤ: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-throwaway-society-dich-tu-chi-tiet/
#ieltsnguyenhuyen
food waste reuse 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ THROWAWAY SOCIETY (Kèm ví dụ)
▪️throwaway society: xã hội mà trong đó người ta sử dụng đồ đạc trong một thời gian ngắn sau đó vứt chúng đi, mua thứ đồ mới
▪️purchase the latest version of things: mua phiên bản mới nhất
▪️encourage somebody to do something: khuyến khích ai đó làm gì
▪️to be in good condition and perfectly functional: trong tình trạng tốt và các chức năng hoạt động tốt
▪️overconsumption = excessive consumption: việc tiêu thụ quá mức
▪️overproduction = excessive production: việc sản xuất quá mức
▪️long-lived products = durable products = products that are made to last for a long period of time: những sản phẩm có tuổi thọ dài
▪️short-lived products = non-durable products = products that are made to last for a short period of time: những sản phẩm có tuổi thọ ngắn
▪️repurchase = buy again: mua lại
▪️repeat customers: những khách hàng sẽ mua hàng lại ở cửa hàng họ đã mua
▪️make a dent in your finance: làm giảm số tiền bạn đang có
▪️higher profit margins for manufacturers: lợi nhuận biên lớn hơn cho các nhà sản xuất
▪️tempt customers into buying the latest, novelty items: thu hút khách hàng mua những sản phẩm mới nhất
▪️disposable products: những sản phẩm dùng 1 lần rồi vứt đi
▪️solid waste generation rates: tỷ lệ thải ra chất thải rắn
▪️environmental degradation: sự suy khóa môi trường
▪️contaminate soil and water: làm ô nhiễm đất và nước
▪️increase consumer spending: tăng chi tiêu của khách hàng
▪️bad spending habits: thói quen tiêu xài xấu
▪️leftover food: đồ ăn thừa
▪️a new version with more features: phiên bản mới với nhiều tính năng hơn
▪️have a negative/detrimental/harmful effect on: có ảnh hưởng có hại lên…
▪️buy things that you do not really need: mua những thứ mà bạn không thực sự cần
▪️a waste of money: một sự lãng phí tiền của
▪️buy new things to relieve stress or anxiety: mua đồ mới để giải tỏa căng thẳng và lo âu
▪️overspend = spend beyond one’s income: chi tiêu quá mức
▪️huge amounts of toxic waste: 1 lượng khổng lồ chất thải
▪️to be discharged into the environment: bị thải ra môi trường
▪️encourage people to reuse and recycle more: khuyến khích người dân tái chế và tái sử dụng nhiều hơn.
▪️get into serious debt: bị mắc nợ nghiêm trọng
Phần ví dụ page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-throwaway-society-dich-tu-chi-tiet/
#ieltsnguyenhuyen
food waste reuse 在 Yilianboy Facebook 的最讚貼文
不環保的環保
Translation: @berbermnm
.
某次選舉
我收到議員大方送給選民的精緻環保袋
塑膠的包裝袋未拆 就被我放在櫃子裡
至今未見過第二眼
.
不必要的環保袋就是浪費資源
不必要的環保筷就是破壞環境
不必要的特價品就是貴
不必要的贈品就是負擔
我這麼認為
所以我覺得送禮很不容易
希望禮物沒有過度包裝
也希望對方能喜愛常用
常常只能送吃的 或是無限可能的禮金
.
那一次選舉
我得到一個塑膠包裝袋 一個被冷落的袋子
也承擔它們製程中任何資源能源的消耗
在我用完家裡源源不絕的塑膠袋之後
我就會把環保袋從櫃子裡請出來好好對待
.
我大學時裝泳具的塑膠袋還在執勤
我畢業後買的背包還陪著我旅行
我當兵時的不銹鋼筷還在照顧我
我不是堅持環保的戰士
也有貪圖方便的懶惰心態
只是它們健康忠誠地陪著我 就一起走下去了
.
如果不需要就不要
如果能重用就再用
我們還是可以在環保當中 維持原有的生活水準
.
I received a delicate recycle bag from an election candidate during his campaign which I put aside together with the plastic wrapping and haven’t casted a second look on it till now.
.
Extra recycle bags are a waste of resources
Extra reusable chopsticks are harmful to the environment
Unnecessary discounted goods are expensive
Unnecessary gifts are actually weighing you down
This is what I believe and that’s why I think it’s not easy to give gifts
I hope the gifts from me are without excessive wrapping and will be genuinely liked by the receivers that they will use the gifts
It often comes down to food and snacks, or the all mighty cash
.
I got a plastic wrapping and a bag I never used from that election and I shared the burden of the material and energy consumed for its production
I will take it out and make good use of it after I I finished using the vast amount of plastic bags in my home
.
The plastic bag I used for my swimming gears is still carrying out its mission
The backpack I bought after graduation is still my company on my trips
The chopsticks made of stainless steel I got when I was serving the army is still feeding me
I’m not an environmental warrior
I am often lazy and put convenience my first priority
These are still accompanying me just because they are still healthy and doing their jobs loyally
.
Don’t take it if we don’t need it
Reuse it if it’s still reusable
We still can maintain our standard of living while adding a certain amount of environmental friendly acts in it.
.
@oh_dii @charliecreep @taihualiu29 @ethanzhang190 @djangotsaiphotographer @mengchu.y @chiu_hsin_ying