PARAPHRASING - chủ đề ENVIRONMENT
▪global warming = increasing global temperatures: nóng lên toàn cầu
▪cause severe damage to… = pose a serious threat to…: gây hậu quả nặng nề cho/ gây ra mối đe dọa nghiêm trọng cho…
▪extreme weather events = natural disasters = blizzards, prolonged droughts, tsunamis,…: thời tiết khắc nghiệt/ thảm họa tự nhiên/ bão tuyết, hạn hán kéo dài, sóng thần,…
▪environmental damage = environmental degradation = environmental deterioration: suy thoái môi trường
▪carbon emissions = heat-trapping gases = greenhouse gases = toxic gases: khí thải carbon/ khí thải nhà kính/ khí thải độc
▪fossil fuels = petrol, oil and natural gas = non-renewable energy sources: nhiên liệu hóa thạch/ xăng, dầu và khí gas/ nguồn năng lượng không tái tạo được
▪renewable energy sources = environmentally-friendly energy sources = solar, wind or water power: những nguồn năng lượng tái tạo được/ những nguồn năng lượng thân thiện với môi trường/ năng lượng nước, gió và mặt trời
▪deforestation = forest clearance = cutting down trees illegally: việc tàn phá rừng/ việc chặt cây bất hợp pháp
▪the world’s most threatened and endangered animals = animal species which are on the verge of extinction: những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng cao
▪to be important = play an important role: đóng vai trò quan trọng
▪air pollution = poor air quality: ô nhiễm không khí/ chất lượng không khí kém
▪a huge amount of waste = millions of tonnes of waste: lượng chất thải khổng lồ
▪cause… = lead to… = result in…: gây ra vấn đề gì
▪to be responsible for… = take the responsibility for…: chịu trách nhiệm về vấn đề gì
▪save the earth = protect our planet = protect the environment: bảo vệ trái đất
▪solve = tackle = address = mitigate: giải quyết vấn đề gì
▪impose stricter punishments on… = impose more stringent regulations on: áp đặt hình phạt/ quy định chặt chẽ hơn lên…
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-environment/
Chúc page mình học tốt nhé <3
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「forest degradation」的推薦目錄:
forest degradation 在 &dear Facebook 的最佳解答
偷獵者在旱季放火燒林是印尼韋卡巴斯國家公園生態被破壞的最大原因。森林被燒毀後青草再生長時會吸引鹿、野豬等來覓食,方便偷獵者獵殺牠們。這些人為山火快速造成破壞而且難以控制,公園亦是其他極度瀕危物種如蘇門答臘象、蘇門答臘犀牛、爪哇虎等的棲息地。
Fires set by poachers is the biggest habitat degradation threat to the Way Kambas National Park on Indonesia’s Sumatra Island. The growth of fresh grass after the burning will attract deer, boars and other animals that are targeted by the poachers. These fires damage the forest in fast speed and cause threats to other critically endangered species like Sumatran elephants, Sumatran rhinos and Javan tigers.
forest degradation 在 說說能源 Talk That Energy Facebook 的最佳貼文
看到中油與Shell合作,購買所謂碳中和LNG(液化天然氣)一事,倒也樂觀其成,至少買了相對友善環境的化石燃料公司的產品,但該公司透過造林計畫取得碳權(因為森林可以固碳),台灣國營事業卻同時為了種電欲將樹木移除,對比起來真顯諷刺。
而中油購買的那批天然氣燃燒仍得計算碳排,造林減量計畫(REDD+, Reduced Emissions from Deforestation and Forest Degradation Plus)的碳權在Shell手上啊,對我國的減量...沒有幫助,不然中油應該直接透過手段執行REDD+取得碳權才對,星期日再來談談REDD好了。
另外有些人會有顧慮這樣中油的營運成本是否增加,因為中油並非直接購入碳權,所以應該還好,若是直接購入,根據行情價格(每噸碳排5美元),24萬噸碳排大概得多付120萬元美金(中油應該沒這個預算)。