*ở 1 buổi cuture meeting công ty vào xế chiều do phòng training tổ chức nhằm gắn kết mọi người.
host: ok let's share with everyone the most common word used broadly in your country.
US friend: i think it's the word "stuff"
Spanish friend: "the verb "ir" maybe"
Korean friend: in my opinion, we usually use hal su issda 할 수 있다
ok miss Nhung, what ya think?
*Ms Nhung as below:
.
.
.
.
.
.
.
.
.
*and also we use the word to express many stages of feelings:
"nứng lồn chơi mình đi má ai rảnh đâu chơi " - to express irritation, the state of not being comfortable toward someone's behavior
" xạo lồn không có gì vui chúng ta không nên xạo lồn" - to warn somebody they are lying but you're already known the truth
in daily conversation
- when you ask your friend out, they reply "LồN!" - that means they are upset, don't touch them. buy them food instead.
- when you ask your friend a favor, they reply "lồn ớ" - that means a cute rejection
- when your friends suddenly scream out during a drag race elimination lip sync "cái lồn máaaa!!!!!"- that means they were impressed by something (a double ruveal maybe?)
- when a landlord informed that he would raise the renting money next month, you see your friend smiled, but when he left, the smile on the face withered away, your friend sighed and said "Lồn......." - that means sadness + disappointment + disagreement
- when your friends don't understand nothing at the end of a lecture, they turn to you saying "lồn què gì dậy??"- that means they are extremely confused about a lesson, you may help them to understand it.
attention!! when a Vnmese friend use "L.Ồ-N" to you, congrats!!, your friendship has evolved to a whole new lev...
host: ERMM!!!!! THANK YOU NHUNG i think it's enough for today, now let's get back to work, thank you for your attendance
*mọi người ai về chỗ nấy
host quay sang dì thỏ thẻ: "eh mày phát biểu cái lồn gì dợ?"
friendship verb 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH----
1. Danh từ (Noun):
Vị trí :
- Sau Tobe: I am a student.
- Sau tính từ : nice school…
- đầu câu làm chủ ngữ .
- Sau a/an, the, this, that, these, those…
- Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
- Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
- tion: nation,education,instruction……….
- sion: question, television ,impression,passion……..
- ment: pavement, movement, environmemt….
- ce: differrence, independence,peace………..
- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,...
-ist/-ism: chỉ người, hệ tư tưởng, ngành nghề: Marxist, Guitarist, tourism, Buddhism, communism,...
- ship: chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm: Friendship, citizenship, musicianship, membership,...
- ure: nature, culture, measure....
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj - Adv
Heavy,light - weight
Wide,narrow - width
Deep,shallow - depth
Long,short - length
Old - age
Tall,high - height
Big,small – size
2. Động từ(Verb):
Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ( adjective):
Vị trí :
- Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
- Sau TOBE:
Ex: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
Ex: She feels tired
- Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Ex: Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
- Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
- al: national, cutural…
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..
- able: comfortable, miserable…
- ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
- cult: difficult…
- ish: selfish, childish…
- ed: bored, interested, excited…
- ing: interesting, relaxing, exciting, boring,...
- y: + danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
+ Một số tính từ đặc biệt: lonely, friendly, lively, silly, erderly,...
4. Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
Vị trí :
- Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
- Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
Note:
- Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
- Những từ vừa là adjective vừa là adverb: wrong, long, late, last, kindly, hard, free, fast, daily, best, all day, early, well.
P/S: Trong tiếng Anh vẫn có những từ đặc biệt và ngoại lệ nhưng về cơ bản mem cứ nắm vững những dấu hiệu này là làm bài tập Từ loại Tiếng Anh được rồi :)
friendship verb 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH----
1. Danh từ (Noun):
Vị trí :
- Sau Tobe: I am a student.
- Sau tính từ : nice school…
- đầu câu làm chủ ngữ .
- Sau a/an, the, this, that, these, those…
- Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
- Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
- tion: nation,education,instruction……….
- sion: question, television ,impression,passion……..
- ment: pavement, movement, environmemt….
- ce: differrence, independence,peace………..
- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,...
-ist/-ism: chỉ người, hệ tư tưởng, ngành nghề: Marxist, Guitarist, tourism, Buddhism, communism,...
- ship: chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm: Friendship, citizenship, musicianship, membership,...
- ure: nature, culture, measure....
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj - Adv
Heavy,light - weight
Wide,narrow - width
Deep,shallow - depth
Long,short - length
Old - age
Tall,high - height
Big,small – size
2. Động từ(Verb):
Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ( adjective):
Vị trí :
- Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
- Sau TOBE:
Ex: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
Ex: She feels tired
- Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Ex: Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
- Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
- al: national, cutural…
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..
- able: comfortable, miserable…
- ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
- cult: difficult…
- ish: selfish, childish…
- ed: bored, interested, excited…
- ing: interesting, relaxing, exciting, boring,...
- y: + danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
+ Một số tính từ đặc biệt: lonely, friendly, lively, silly, erderly,...
4. Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
Vị trí :
- Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
- Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
Note:
- Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
- Những từ vừa là adjective vừa là adverb: wrong, long, late, last, kindly, hard, free, fast, daily, best, all day, early, well.
P/S: Trong tiếng Anh vẫn có những từ đặc biệt và ngoại lệ nhưng về cơ bản mem cứ nắm vững những dấu hiệu này là làm bài tập Từ loại Tiếng Anh được rồi :)