TỪ VỰNG & Ý TƯỞNG & BÀI MẪU IELTS SPEAKING - TOPIC: HOUSE/ACCOMMODATION
Cô Loan tặng bạn trải nghiệm một phần nội dung nhỏ trong những cuốn sách IELTS Thanh Loan biên soạn.
Gồm có:
✔️ Những gợi ý về từ vựng và ý tưởng tốt khi bạn được hỏi về chủ đề HOUSE/ACCOMMODATION
✔️ 18 câu hỏi Speaking Part 1 2 3 thuộc chủ đề này, mỗi câu hỏi gồm: câu trả lời mẫu - từ vựng tốt - lược dịch tiếng Việt
Link chi tiết tại đây: https://drive.google.com/file/d/1RorW1hJRMCOB8qs0tr0yUnZcHe0_Ei2w/view?usp=sharing
Nội dung chia sẻ được trích từ hai cuốn sách:
1️⃣ Từ vựng chất & Ý tưởng hay theo chủ đề IELTS Speaking
https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-ielts-vocabulary-speaking
2️⃣ Câu hỏi và bài mẫu IELTS Speaking Part 1 2 3 theo chủ đề
https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-luyen-ielts-speaking
Chúc cả nhà học tốt nhé <3
同時也有10部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅IELTS Fighter,也在其Youtube影片中提到,Chào các bạn đến với seri thử thách IELTS với giáo viên IELTS Fighter nhà mình nhé! Mỗi buổi trò chuyện không chỉ là thử thách mà còn là những kiến th...
「ielts accommodation」的推薦目錄:
- 關於ielts accommodation 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最讚貼文
- 關於ielts accommodation 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
- 關於ielts accommodation 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
- 關於ielts accommodation 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
- 關於ielts accommodation 在 IELTS Fighter Youtube 的精選貼文
- 關於ielts accommodation 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
- 關於ielts accommodation 在 IELTS Vocabulary band 8 : Accommodation - Pinterest 的評價
- 關於ielts accommodation 在 IELTS Official - When looking for accommodation, there are ... 的評價
ielts accommodation 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
CỤM TỪ ĐỒNG NGHĨA PHỔ BIẾN - CHỦ ĐỀ CITY LIFE
- urban dwellers = people who live in urban areas = people who live in (major/large) cities = people living in metropolitan areas: người sống ở khu vực thành thị
- country dwellers = people who live in rural areas = people living in the countryside: người sống ở khu vực nông thôn
- factories/ industrial zones = industrial complexes and sites: các khu công nghiệp
urbanisation = urban sprawl = the gradual increase in the proportion of people living in urban areas: đô thị hóa/ sự tăng dần tỷ lệ người sinh sống tại các khu vực đô thị
- in search of work = to find a job: tìm kiếm một công việc
- high unemployment rates = the increase in the proportion of unemployed people: tỷ lệ thất nghiệp cao/ sự gia tăng trong tỷ lệ người thất nghiệp
- in the hope of having a better life = hope that they will have a better future: hy vọng có một cuộc sống/tương lai tốt đẹp hơn
- urban migration = rural depopulation = the process of people moving from rural areas to cities: sự di cư từ nông thôn ra đô thị
- rising living costs = the rising cost of living = pay higher prices for food, accommodation and transportation: chi phí cuộc sống ngày càng tăng/ chi trả nhiều hơn cho đồ ăn, nhà ở và giao thông
- meet their daily needs = cover their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản/hàng ngày của họ
- traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of sufficient housing/open space = traffic jams, high crime and poverty levels, environmental damage, housing shortages: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở
- have an unhealthy lifestyle = lead a sedentary lifestyle: có một lối sống không lành mạnh/ ít vận động
- provide more employment opportunities = offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
- often feel stressed = to be under constant pressure: thường cảm thấy căng thẳng/ áp lực
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-city-life/
#ieltsnguyenhuyen
ielts accommodation 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CITY LIFE (Kèm ví dụ + bài mẫu)
📍PHẦN TỪ VỰNG
▪️a large metropolis = a big city: một đô thị lớn = một thành phố lớn
▪️city dwellers: cư dân thành phố
▪️urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa
▪️intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ
▪️residential area: khu dân cư
▪️industrial zone: khu công nghiệp
▪️find it difficult to …: cảm thấy khó khăn làm gì
▪️meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ
▪️migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố
▪️in search of work: để tìm việc
▪️in the hope of having a better life: với hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn
▪️high living costs: chi phí sinh hoạt cao
▪️high levels of pollution and noise: mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao
▪️poor air quality: chất lượng không khí kém
▪️pay higher prices for food, accommodation and transportation: trả giá cao hơn cho thức ăn, chỗ ở và phương tiện đi lại
▪️traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of ▪️sufficient housing/open space: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở
▪️suffer from various health problems such as asthma, obesity or stroke: bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như hen suyễn, béo phì hoặc đột quỵ
▪️at a higher risk of stress, depression, anxiety disorders: có nguy cơ cao bị căng thẳng, trầm cảm, rối loạn lo âu
▪️lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
▪️have a poor quality of life: có chất lượng cuộc sống kém
▪️live in slums or informal settlements: sống trong khu ổ chuột hoặc khu định cư không chính thức
▪️inadequate sewage facilities: cơ sở thoát nước không đầy đủ
▪️water and sanitation problems: những vấn đề về nước và vệ sinh
▪️have a wider gap between rich and poor: có khoảng cách rộng hơn giữa người giàu và người nghèo
▪️face financial difficulties = struggle financially: đối mặt với khó khăn tài chính
▪️a faster pace of life: tốc độ sống nhanh hơn
▪️live in inner-city areas = living in central parts of cities: sống ở khu vực nội thành = sống ở trung tâm thành phố
▪️have better transport links: có hệ thống giao thông tốt hơn
▪️offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
▪️close to amenities such as shopping ▪️centres, cinemas, libraries: gần các tiện nghi như trung tâm mua sắm, rạp chiếu phim, thư viện
▪️have access to better educational facilities, medical services: được tiếp cận với các cơ sở giáo dục, dịch vụ y tế tốt hơn
PHẦN VÍ DỤ + BÀI MẪU page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-city-life/
Chúc page mình học tốt nè ❤️
#ieltsnguyenhuyen
ielts accommodation 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
Chào các bạn đến với seri thử thách IELTS với giáo viên IELTS Fighter nhà mình nhé! Mỗi buổi trò chuyện không chỉ là thử thách mà còn là những kiến thức riêng cho các bạn theo chủ đề để tham khảo học tập hiệu quả! Nào bắt đầu thôi!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Listening online: https://bit.ly/37GITOc
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - Tiên phong phổ cập IELTS cho người Việt
HỆ THỐNG 23 CƠ SỞ TOÀN QUỐC
► HÀ NỘI
CS1: 254 Hoàng Văn Thái, Thanh Xuân
CS2: 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy
CS4: 388 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
CS3: 456 Xã Đàn, Đống Đa
CS5: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc, Hà Đông
CS6: 737 Quang Trung, Hà Đông
CS7: 22 Nguyễn Hoàng (gần bến xe Mỹ Đình)
CS8: 107 Xuân La, Số nhà D21, P. Xuân Đỉnh, Q. Bắc Từ Liêm
► HỒ CHÍ MINH
CS9: A11 Bà Hom, P13, Q6
CS10: 94 Cộng Hòa, Tân Bình
CS11: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh
CS12: 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
CS13: 350 đường 3/2, P12, Q10
CS14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức
CS15: 129 Nguyễn Thị Thập, Q7
CS16: 926B Tạ Quang Bửu, P5, Q8
CS17: 386 Nguyễn Thị Minh Khai, P5, Q3
CS18: 76 Trường Chinh, P. Tân Hưng Thuận, Q.12
► BÌNH DƯƠNG
CS19: 9-11 đường Yersin, TP. Thủ Dầu Một
► ĐÀ NẴNG
CS20: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê
CS21: 254 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu
CS22: 226 Ngũ Hành Sơn, P. Mỹ An, Q. Ngũ Hành Sơn
► HẢI PHÒNG
CS23: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#IELTSFighter
ielts accommodation 在 IELTS Fighter Youtube 的精選貼文
IELTS VOCABULARY TOPIC TOURISM - TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ DU LỊCH
- Các bạn học cùng Ms.Hà những từ vựng hay xuất hiện theo topic Tourism: Du lịch nha.
1, Pleasure = sự yêu thích
I find pleasure in travelling and meeting people from different backgrounds.
= Tôi cảm thấy thích thú trong việc đi du lịch và gặp những người đến từ những thành phần khác nhau của cuộc sống.
2, Unwind (v) = thư giãn
After a long day at work, I unwind by watching a comedy movie.
= Sau một ngày dài làm việc, tôi thư giãn bằng cách xem một bộ phim hài.
3, trekking (n) = thể thao đi bộ dài ngày
hiking (n) = thể thao đi bộ đường dài
4, accommodation (n) = nơi ở
Finding the perfect accommodation for a trip is critical because it affects your overall experience.
= Tìm một nơi ở phù hợp rất là quan trọng nó ảnh hưởng đến trải nghiệm chung của mọi người.
5, local (adj) = địa phương
When traveling, I always research on local specialties in order to avoid culture shock.
= Khi đi du lịch, mình luôn nghiên cứu trước về đặc điểm, đặc sản của địa phương để tránh sốc văn hoá
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Listening online: https://bit.ly/37GITOc
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
► HÀ NỘI:
CS 1: 254 Hoàng Văn Thái, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân
SĐT: 02462 956 422
CS 2: 44 Trần Quốc Hoàn, Q. Cầu Giấy
SĐT: 02466 862 804
CS 3: 456 Xã Đàn, Đống Đa
SĐT: 02466 868 815
CS 4: 376 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
SĐT:02466 619 628
CS 5: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông
SĐT: 02466 619 625
CS 6: 22 Nguyễn Hoàng (gần bx Mỹ Đình)
SĐT: 02466 593 161
CS 7: 737 Quang Trung, Hà Đông
SĐT: 024 229 10811
► HỒ CHÍ MINH:
CS 8: 350 đường 3/2, Phường 12, Quận 10
SĐT: 02866 575 781
CS 9: Số 94, Đường Cộng Hòa, Quận Tân Bình
SĐT: 02866 538 585, Hotline: 0903 411 66
CS 10: Số 85 Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh
SĐT: 028 6660 4006
CS 11: L39.6, khu Cityland, 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
SĐT: 02822 295 577
CS 12: A11 Đường Cư Xá Phú Lâm b, Phường 13, Quận 6
Hotline: 028 2244 2323
CS 13: 66B Hoàng Diệu 2, Quận Thủ Đức
SĐT: 02822 423 344
CS 14: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, TPHCM
SĐT: 02822 492 233
CS 15: 926B Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8
SĐT: 028 22430022
CS 16: 386 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3.
SĐT: 028 22430011
► ĐÀ NẴNG:
CS 17: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê
SĐT: 0236 357 2009
CS 18: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Quận Liên Chiểu
SĐT: 0236 629 57 57
► HẢI PHÒNG:
CS 19: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#ielts_vocabulary_topic_tourism #ielts_vocabulary #IELTSFighter
ielts accommodation 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
GIỚI THIỆU BẢN THÂN TIẾNG ANH - MR.LIÊU QUỐC SƠN - 8.0 IELTS
LÝ LỊCH TRÍCH NGANG:
➤ Họ và tên: Liêu Quốc Sơn
➤ Tốt nghiệp trường University Economics of Ho Chi Minh City/ Columbus State University
➤12 năm học sinh giỏi, tốt nghiệp cử nhân, thạc sĩ loại giỏi (GPA 3.8/4.0)
➤ Tham gia hoạt động ngoại khóa: Accommodation Officer at International House (Columbus State University)
Hi guys,
Teaching has come to me when I realize that a great deal of Vietnamese students are still struggling studying English. That I was very bad at English stimulates me to become an inspirational teacher at IELTS Fighters education system.
I used to have 5.5/10.0 for English at high school, for me, at that time, it was not a big deal. However, growing up with a more realistic perspective, I strongly believed that not only myself but also most students have found the essential of English. That is what promoted me to study English above and beyond what I have.
IELTS Fighter and I cooperated by chance. Firstly, I was assigned to be in charge for several TOEIC classes by the cutest superior in the world - Ms. Loan Hoang. Gradually, I thought that I would be even more productive if I teach IELTS, too.
Teaching has brought me a lot of fun. I could never forget smiling faces of students or the times we together conquered English barriers. Every time my students tell me that achieved a remarkable height for their test, it appears to me that all my dedication pays off. Up to date, almost no one of my students cannot overcome such ordinary English test since we have practiced and perceived more than what the test needs.
Teaching is an interesting field that one needs to practice at least once in life. To me, it is and will always be the way I choose to transfer my knowledge to youngsters.
See you at IELTS Fighter! Love all!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#giáo_viên_ielts_fighter #IELTSFIGHTER
ielts accommodation 在 IELTS Official - When looking for accommodation, there are ... 的推薦與評價
When looking for accommodation, there are key vocabulary words you need to know. Match the words below with the ... IELTS Official, profile picture. ... <看更多>
ielts accommodation 在 IELTS Vocabulary band 8 : Accommodation - Pinterest 的推薦與評價
Apr 25, 2017 - IELTS Vocabulary band 8 : Accommodation-------------------------------Learn more at 8.5 IELTS SHARING COMMUNITY ... ... <看更多>