TỪ VỰNG & Ý TƯỞNG IELTS SPEAKING - TOPIC ENVIRONMENT
* exhaust fumes (noun phrase): khí thải
ENG: strong, unpleasant, and sometimes dangerous gas or smoke
* take a heavy toll on somebody/ something (noun phrase): ảnh hưởng xấu đến ai/ cái gì
ENG: to have a bad effect on somebody/something
* release something into something (verb): thải chất gì ra đâu
ENG: to allow a substance to flow out from somewhere
* a major pollutant to something (noun phrase): chất gây ô nhiễm lớn
ENG: a substance that pollutes something, especially air and water
* decompose (verb): phân hủy
ENG: to break down something into smaller and simpler parts
* greenhouse gases (noun phrase): khí nhà kính
ENG: a gas that causes the greenhouse effect, especially carbon dioxide
* environmentally-friendly means of transport (noun phrase): phương tiện giao thông thân thiện với môi trường
ENG: a vehicle not harming the environment
* a fuel-efficient car (noun phrase): xe ô tô tiết kiệm nhiên liệu
ENG: a car working in a way that does not waste fuel
* reusable (adj): tái sử dụng
ENG: that can be used again
* landfill (noun): bãi rác
ENG: an area of land where large amounts of waste material are buried under the earth
* litter (noun): rác thải
ENG: small pieces of rubbish such as paper, cans and bottles, that people have left lying in a public place
* adopt a greener lifestyle (verb phrase): có một lối sống bảo vệ môi trường hơn
ENG: to have a lifestyle supporting the protection of the environment
Hãy đọc chi tiết bài chia sẻ ở đây nhé: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-speaking-theo-chu-de-environment.html
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過196萬的網紅TeamGarryMovieThai,也在其Youtube影片中提到,PART 20 (END) ► http://www.youtube.com/watch?v=vq7Y0nXWQ8Y ศัพท์ - circumstances - พฤติการณ์ former - อดีต sophisticated - ซับซ้อน drapes - ผ้าม่าน sc...
「major noun」的推薦目錄:
- 關於major noun 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳貼文
- 關於major noun 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最讚貼文
- 關於major noun 在 Khánh Vy Facebook 的最讚貼文
- 關於major noun 在 TeamGarryMovieThai Youtube 的最佳貼文
- 關於major noun 在 Major | Meaning of major - YouTube 的評價
- 關於major noun 在 Is 'major' in a musical context a noun or an adjective? 的評價
major noun 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最讚貼文
[WRITING TIP] NOMINALISATION
Vì sao điểm writing của em mãi chưa tăng dù đã dùng thêm rất nhiều từ động từ fancy?
Trả lời: Nominalisation (danh từ hóa)
Academic Writing thường xuyên sử dụng danh từ hóa ( = phép sử dụng dạng danh từ của động từ/ sau đó chuyển cụm động từ thành cụm danh từ). Như vậy, bài viết nhìn sẽ chuyển tải được nhiều ý, formal, và nhìn "academic" hơn.
Khi phân tích một bài mẫu IELTS task 1, thầy Simon đã nhắc nhở là: một đặc điểm trong các bài mẫu trong IELTS task 1 thường sử dụng động từ khá dễ, nhưng cụm danh từ lại dài và khó.
(One feature of many academic task 1 answers is this: the verbs that we use are often easy, but the noun phrases that we write are long and relatively difficult.)
Một ví dụ khác chị lấy được trên mạng cho thấy danh từ hóa chuyển tải được ý phức tạp hơn:
1. We walked for charity.
→The charity walk ..... (các em có thể viết tiếp câu, thêm ý vào đây)
2. Organisms reproduce. This is a major characteristic of life. (2 câu)
→ Reproduction is a major characteristic of life. (1 câu)
Đến đây các bạn đã mường tượng ra chưa nhỉ? Chị đã so sánh trong hình để các bạn hình dung rồi nha :D.
Và kết cho bài này, đặc trưng (feature) của academic writing (viết học thuật) là danh từ hóa (nominalisation) đó nên sau bài này cả nhà hãy tập viết theo kiểu này nhiều hơn nhé!
Good luck!
Tham khảo:
https://owl.purdue.edu/writinglab/the_writing_lab_at_purdue.html
Đoạn và câu văn mẫu lấy từ:
http://www.uefap.com/vocab/build/bldfram.htm
https://ielts-simon.com/ielts-help-and-english-pr/2020/01/ielts-writing-task-1-long-noun-phrases.html
https://unilearning.uow.edu.au/academic/3b.html
<3 Like và share nếu các em thấy thông tin có ích nhé <3
#HannahEd #duhoc #hocbong #sanhocbong #scholarshipforVietnamesestudents
major noun 在 Khánh Vy Facebook 的最讚貼文
Giỏi Tiếng Anh bằng việc tìm và sử dụng TỪ ĐIỂN đúng cách!
1. Chọn từ điển phù hợp.
Có nhiều loại từ điển lắm, nên đảm bảo là mua loại chất lượng nha các bạn, tránh hàng giả hàng nhái hàng kém chất lượng không tên tuổi
Những loại từ điển mình dùng:
- Từ điển giấy Anh - Anh : Oxford Advanced Learner’s Dictionary ; Longman Dictionary of Contemporary English ( từ điển rất dày, có thể đặt mua trên mạng nha)
- Từ điển online:
Anh - Anh:
https://www.ldoceonline.com/ ( British English )
https://dictionary.cambridge.org/ ( British English )
https://www.merriam-webster.com/ ( American English )
Anh - Việt:
http://tratu.soha.vn/
https://translate.google.com/ ( thỉnh thoảng dùng cho cả đoạn dài, câu dài,... để nắm tinh thần ý chính ).
Với những bạn chưa bao giờ dùng từ điển Anh - Anh, đừng ngại và sợ không hiểu vì phần giải thích nghĩa được sử dụng những từ cơ bản và cách theo ngắn gọn nhất, đây cũng là cách nâng cao vốn từ, tập suy nghĩ bằng Tiếng Anh, và từ điển Anh - Anh mang lại sự phổ quát và chi tiết cặn kẽ cho một từ hơn từ điển Anh - Việt. Tập dần nhé.
2. Cách tra.
Không nên chỉ dừng lại tra từ và nghĩa, là xong. Ví dụ mình tra từ homework ( bài tập về nhà ), mình không tra kỹ thì mình lần sau sẽ dùng sai từ này khi dịch từ sang từ “ làm bài tập “ => “ make the homework “, trong khi đó đúng phải là “ do homework”. Cần tra kỹ hơn để sử dụng từ đó thành thạo và chính xác theo người bản xứ. Các mục cần đọc kỹ khi tra:
Loại từ ( noun, adjectives, adverb … ) và phiên âm/audio phát âm ( có cho bản online).
Nghĩa từ cùng ví dụ. Với những từ có nhiều nghĩa, tìm nghĩa trùng với bối cảnh mình cần nhất, hoặc bắt đầu học từ những nghĩa xuất hiện ở đầu ( đó là những tầng nghĩa cơ bản, phổ biến và được sử dụng nhiều ).
Nếu học một lúc nhiều nghĩa, nên chia bảng trong vở học từ mới để phân biệt, dễ hình dung. Ví dụ ở Cambridge đa dạng và nhiều hơn, ví dụ ở Longman thì có audio phát âm cả câu. Học càng nhiều ví dụ càng dễ nhớ.
Collocations: những từ đi cạnh nhau,để đảm bảo dùng từ đúng. Ví dụ: improvement + tính từ: a big improvement, a great/vast/major improvement (=very big), ….Phrases với improvement: room for improvement, signs of improvement,...
Longman lập hẳn bảng riêng cho Collocations, có ví dụ cho mỗi cái nên dễ học hơn.
Grammar: có những phần lưu ý, đọc để nhớ tránh sai. Ví dụ:
Someone or something contributes to something:
Everyone contributed to the success of the project.
✗Don’t say: contribute for something
Thesaurus: những từ cùng trường nghĩa, có định nghĩa và ví dụ cụ thể để phân biệt. Ví dụ: từ result, sẽ có những từ cùng trường nghĩa như consequence, repercussions, outcome, upshot, the fruits of something,... => nâng cao khả năng paraphrase, sử dụng đa dạng từ linh hoạt và mở rộng vốn từ đáng kể.
3. Cách nhớ.
- Viết vào một quyển sổ học từ vựng.
- Đọc nhiều ví dụ, có thể tham khảo thêm sentence.yourdictionary.com.
- Google search image: tra từ đó trên Google theo hình ảnh để hình dung hóa từ => dễ nhớ hơn. Youtube search: search từ đó để thấy nhiều video liên qua, đủ hứng thú thì click vào xem => quá dễ nhớ.
- Tự đặt câu ví dụ/ viết một đoạn văn sử dụng những từ mới vừa học => thúc đẩy sự liên kết khi học => phương pháp nhớ hiệu quả, hơi cần thời gian nhưng vì nó hiệu quả nên chịu khó.
- Ôn lại những từ mới dàn trải: mỗi ngày đọc lại một ít, đảm bảo nhớ lâu.
- Học từ theo chủ đề dễ dàng hơn và hệ thống hơn.
Mong các bạn mình học tập tốt và giữ gìn sức khỏe hen ❤
Khánh Vy
major noun 在 TeamGarryMovieThai Youtube 的最佳貼文
PART 20 (END) ► http://www.youtube.com/watch?v=vq7Y0nXWQ8Y
ศัพท์ -
circumstances - พฤติการณ์
former - อดีต
sophisticated - ซับซ้อน
drapes - ผ้าม่าน
scant - ขาดแคลน
ensure - ทำให้มั่นใจ
intercept - สกัดกั้น
whine - คราง
turnstile - ทางเข้าที่เป็นแกนเหล็กหมุน
pre-awareness - ก่อนตระหนัก , ก่อนมีสติ
impersonating - เสแสร้ง
illness - โรคภัยไข้เจ็บ
insurance - ประกันภัย
investor - นักลงทุน
massive - ใหญ่โต
major - (adj. ใหญ่) , (noun. วิชาเอก , พันตรี)
shareholder - ผู้ถือหุ้น
relic - ของที่ระลึก
redevelop - พัฒนาขึ้นใหม่
economy - เศรษฐกิจ
rebate - ส่วนลด
offshore - ห่างจากฝั่ง
discreet - รอบคอบ
rash - (adj. ใจร้อน)
rephrase - ถ้อยคำ
incident - (noun. อุบัติการณ์)
ใน ฐานะที่ผมเป็นวิทยากรมหาวิทยาลัย และ ครูสอนพิเศษ สิ่งที่ผมได้เล่นเกมส์ แคสต์เกมส์ "Grand Theft Auto 5" นั้นมันอาจจะทำให้คนหลายคนขัดใจ อึดอัดใจเวลาผมเล่น สิ่งที่ผมเล่นนั้นอาจจะแปลกแยกกว่าของคนอื่น เพราะจุดมุ่งหมายผมได้บอกไปแล้วว่า เล่นเพื่อฝึกภาษาอังกฤษ แล้วหยิบเอาประโยชน์จากสิ่งที่ทุกคนมองว่าไม่เป็นประโยชน์ เพราะใครๆก็ว่าเกมส์ไร้สาระ ที่ผมได้พูด พากย์ ย้ำ ไปนั้นอยากให้ทุกคนเห็นถึงสาระประโยชน์ของมัน ว่าเราจะได้รับผลอย่างไรถ้าทำแบบนั้น ขอบคุณนะครับ :)
-ลุุงพี
เป็นอีกนึงเกมส์ที่เรารอคอยนั้นคือเกมส์ Grand Theft Auto 5 ดูลุงพีเล่นได้ทั้งภาษาแล้วก็คำศัพท์ ใครที่อยากจะร่วมด้วยช่วยกัน ให้หาคำศัพท์ที่ลุงไม่ได้แปล หรือ แปลพลาด แล้ว comment บอกนะครับผม ลุงพีจะเอามาใส่ Description นี้จ้าาา
►ติดตามได้อีกช่องทางนึง Google+ http://bit.ly/17RPgod
►ถามคำถามลุงพี หรือ อยากให้ลุงพีเล่นเกมส์ หรือ ถ่ายหนังจากเกมส์อะไร คลิกเข้าไปเลยจ้า!! http://bit.ly/AskingQuestion
- Grand Theft Auto 5 Thai Let's Play By Lung P , ลุงพี GTA 5
#TeamGarryMovieThai
#ลุงพีจีทีเอ
#ลุงพีgtav

major noun 在 Is 'major' in a musical context a noun or an adjective? 的推薦與評價
In music, a scale is any set of musical notes ordered by fundamental frequency or pitch. A musical scale represents a division of the octave ... ... <看更多>
major noun 在 Major | Meaning of major - YouTube 的推薦與評價
See here, the meanings of the word major, as video and text.(Click show more below.) major ( noun ) A military rank between captain and ... ... <看更多>