💝[ VOCAB ] Nói về Tình Yêu và Hẹn hò các thứ nhỉ? 👫
Nhân dịp người ta đang cưới nhau rần rần mà ad thì vẫn còn ép-ây huhu nên viết bài này chia sẻ với mọi người một xíu từ vựng liên quan tình yêu nha.
❤ (1). to have a crush on someone: đang say nắng ai
❤ crush (n): cảm giác say nắng (đang mê mẩn ai, cảm giác này thường tồn tại trong một thời gian ngắn - nói vậy chứ tui hông hỉu sao có vài đứa nó crush ai đó cả mấy năm, cái này có nên gọi là idiotic ko ta? =)))))
E.g. I used to have a huge crush on her.
💥 Nếu dùng ở dạng động từ, mình sẽ thường thấy chữ này được dùng ở dạng V-ing
E.g. I’m crushing on Jerry so bad right now! (“so bad” = rất nhiều / so much)
💥 Ngoài ra các bạn có thể dùng “crush” để chỉ người mà bạn đang say nắng cuồng nhiệt.
E.g.
- He was my biggest crush throughout high school.
- My heart broke when I found out my crush already had a girlfriend.
❤ (2). eye candy (n): một người trông rất cuốn hút, thường chỉ để nhìn (mà hông được ăn)
💥 Tưởng tượng bạn đi tập gym, và động lực của bạn để đi tập là vì trong gym có rất nhiều trai xinh gái đẹp để ngắm. Họ chính là eye candy của bạn, là động lực để bạn đi gym :))). Well, lí do nào giúp cho bạn lết mông đến phòng gym không quan trọng lắm, có thể vì có nhiều eye candy hoặc bạn đi gym vì chính sức khoẻ của mình, miễn sao bạn tìm được động lực để get fit / get lean là ổn rồi nhỉ.
E.g.
- This may sound wrong but I go to the gym partly ‘cuz there’s a lot of eye candy.
- Back then, women on TV were mostly seen as eye candy.
(3,4).
❤ to be seeing someone / to be going steady with someone: đang tìm hiểu ai (1-1)
💥 Nếu các bạn đang tìm hiểu ai một cách khá là nghiêm túc thì mình nên dùng 2 cụm ở trên nha. Khi các bạn nói “I’m seeing someone” có nghĩa là mình chỉ đang tìm hiểu 1 người thôi.
E.g.
Alex: Would you like to go on a date with me?
Betty: Actually I’m sort of seeing someone right now.
💥 Có thể vài tuần vài tháng trước các bạn đang gặp mặt và đi cafe, đi ăn tối với 2-3 người cùng lúc, có thể mình cũng có hứng thú tìm hiểu họ nhưng vẫn chưa gọi là chính thức với ai cả, thì lúc đó mình không nên dùng 2 cụm ở trên. Nên dùng cụm:
❤ to go on a date with someone: có một buổi hẹn (hò) với ai
E.g. Mike and I went on a date last night, but I don’t think it went so well.
💥 Các bạn nhớ là mình “go on a date with someone” không có nghĩa là mình đang “seeing someone” nhé. Một buổi gặp mặt hẹn hò thì cũng chỉ là một gặp mặt, có thể “go on a date” xong cảm thấy không hợp thì không đi nữa. Mình có thể “go on a date” với nhiều người nhưng thường chỉ “seeing” một người tại từng thời điểm thôi nhé.
(5,6,7)
❤ have feelings for someone: có tình cảm với ai
E.g.
- Even though they're divorced, it's obvious that they still have feelings for each other.
- I’ve been thinking about you a lot; I think I may have feelings for you…
💥 Nếu các bạn đã có tình cảm với ai rồi, muốn rủ họ đi ăn tối hoặc đi xem phim, thì câu hỏi này rất đơn giản. Không cần động tới chữ “date” đâu vì có thể sẽ gây áp lực cho đối phương. Chỉ cần nói câu sau đây là người ta sẽ hiểu ý bạn muốn “go on a date” với người ta liền hà.
❤ “Would you like to go out with me?”
E.g. Hey Jackfruit, I was wondering if you’d like to go out with me Saturday night. There’s a great band playing at the diner…
💥 Hành động hẹn gặp ai đi cafe, xem phim, ăn tối (đại loại là để tìm hiểu nhau) … gọi là:
❤ to ask somebody out
E.g. David asked me out last night, but I turned him down. He’s not really my type to be honest. (turn sb down: từ chối lời mời của ai)
(8,9)
❤ to stand someone up: cho ai leo cây (hẹn gặp nhau xong đến lúc hẹn lại biệt tích)
E.g. I was planning to have dinner with Barbara, but she stood me up. I waited for her at the restaurant for three hours, but she never showed up. (show up = arrive: xuất hiện)
❤ to flake (out) on someone: lên kế hoạch làm gì với ai, sau đó đến phút cuối lại không thấy đâu
E.g.
Damn, it's been an hour since we were supposed to meet. I bet she just flaked out on me.
(trong câu trên thì nghĩa tương tự với “stand someone up”)
💥 Tuy nhiên, từ “flake” còn được dùng ở dạng danh từ để nói về tính cách của ai đó không đáng tin cậy, vì người này hay lên kế hoạch nhưng không giữ lời hứa / huỷ kế hoạch / không liên lạc được / hay biến mất ở phút cuối.
E.g. You know, he’s a bit of a flake. He often makes plans with others and then cancels them at the last minute.
❤ (10). candlelit dinner (n): một buổi ăn tối lãng mạn có nến và rượu
💥 Đây có lẽ là một trong những khoảnh khắc lãng mạn nhất mà bạn có thể dành cho người yêu. Hãy tưởng tượng ngồi ở góc của một nhà hàng lãng mạn với âm nhạc nhẹ nhàng đang chơi với nến trên bàn - đây là bữa ăn tối dưới ánh nến. Và có thể đây cũng là khung cảnh thích hợp để bạn cầu hôn cô ấy =))
E.g. You know Eric, he’s super romantic. For our anniversary he planned a candlelit dinner at one of the fanciest diners in town.
💥 Sau khi quen nhau một thời gian khá dài, cả 2 người rất hiểu nhau, thương nhau, và cảm thấy muốn dành trọn cả đời cho nhau. Chàng trai mới tìm một ngày đẹp trời để:
❤ (11). pop the question: ngỏ lời cầu hôn
E.g. They dated for 2 years before he popped the question.
❤ (12). be engaged (a): đã đính hôn
E.g. Dave and I have been seeing each other for 3 years now, and he just popped the question last week. We're engaged now OMG I can't believe it's real!
💥 Đính hôn xong gòi thì làm gì?
❤ (13). tie the knot / get hitched (v) = get married
E.g. I've always thought I'll be alone for the rest of my life, but I'm finally getting hitched.
💥 Quen nhau 1 thời gian mà không tiến tới được với nhau, hoặc đã kết hôn sau đó ly hôn, thì mình sẽ dùng cụm sau.
💔 (14). split up / break up (v): chia tay
E.g. James and I didn't work out due to our differences, so we split up.
💥 Breaking up xong rồi thì cả 2 trở thành "ex" của nhau.
💔 (15). ex (n): người yêu cũ
E.g. Yesterday I ran into my ex at the mall. It was kinda awkward ‘cuz we didn’t know what to say to each other. (run into: tình cờ gặp; awkward (a): ngượng)
Anyway, hope you find this post useful. It’s ok if you’re single; you’re not alone.
Các bạn cho xin miếng động lực bằng comment xoxo với ^^
Cheers
may be v-ing 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
NHỮNG CÔNG THỨC TIẾNG ANH HAY VẤP PHẢI!!
• S + V+ too + adj/adv + (forsomeone) + to do something (quá….để cho ai làm gì…)
e.g.1 This structure is too easy for you to remember.
e.g.2: He ran too fast for me to follow.
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến nỗimà…)
e.g.1: This box is so heavy that I cannot take it.
e.g2: He speaks so soft that we can’thear anything.
• It + V + such + (a/an) + N(s) +that + S +V(quá… đến nỗi mà…)
e.g.1: It is such a heavy box that I cannot take it.
e.g.2: It is such interesting books that I cannot ignorethem at all.
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to dosomething. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
e.g.1: She is old enough to get married.
e.g.2: They are intelligent enough for me to teach themEnglish.
• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc thuê ailàm gì…)
e.g.1: I had my hair cut yesterday.
e.g.2: I’d like to have my shoes òaired.
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +forsomeone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
e.g.1: It is time you had a shower.
e.g.2: It’s time for me to ask all of you for thisquestion.
• It + takes/took+ someone + amount of time + to dosomething(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
e.g.1: It takes me 5 minutes to get to school.
e.g.2: It took him 10 minutes to do this exerciseyesterday.
• To prevent/stop + someone/something + From + V-ing(ngăncản ai/cái gì… không làm gì..)
e.g.1: I can’t prevent him from smoking
e.g.2: I can’t stop her from tearing
• S + find+ it+ adj to do something(thấy … để làm gì…)
e.g.1: I find it very difficult to learn about English.
e.g.2: They found it easy to overcome that problem.
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích cáigì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g.1: I prefer dog to cat.
e.g.2: I prefer reading books to watching TV.
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
e.g.1: She would rather play games than read books.
e.g.2: I’d rather learn English than learn Biology.
• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
e.g.1: I am used to eating with chopsticks.
• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong qk và bâygiờ không làm nữa)
e.g.1: I used to go fishing with my friend when I wasyoung.
e.g.2: She used to smoke 10 cigarettes a day.
• to be amazed at = to be surprised at + N/V-ing( ngạcnhiên về….)
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém về…)
• by chance = by accident (adv)(tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không nhịn đượclàm gì…)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích làm gìđó…)
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành bao nhiêuthời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on + something(dànhthời gian vào việc gì…)
e.g.1: I spend 2 hours reading books a day.
e.g.2: She spent all of her money on clothes.
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something(thích làm gì…)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để làm)
• It + be + something/ someone + that/ who(chính…mà…)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy+ V-ing,
e.g.1: I always practise speaking English everyday.
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có cái gì…)
• feel like + V-ing(cảm thấy thích làm gì…)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm gì…)
• advise someone to do something(khuyên ai làm gì…)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go camping…)
• leave someone alone(để ai yên…)
• By + V-ing(bằng cách làm…)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/ demand/expect/ mean/ offer/ pòare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/ manage/try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
e.g.1: I decide to study English.
• for a long time = for years = for ages(đã nhiều nămrồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
• to be full of(đầy cài gì đó…)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/ look/ go/turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/ là/ dườngnhư/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
• except for/ apart from(ngoài, trừ…)
• as soon as(ngay sau khi)
• to be afraid of(sợ cái gì..)
• could hardly(hầu như không)( chú ý: hard khác hardly)
• Have difficulty + V-ing(gặp khó khăn làm gì…)
• Chú ý phân biệt 2 loại tính từ V-ed và V-ing: dùng -edđể miêu tả về người, -ing cho vật. và khi muốn nói về bản chất của cả người vàvật ta dùng -ing
e.g.1: That film is boring.
e.g.2: He is bored.
e.g.3: He is an interesting man.
e.g.4: That book is an interesting one. (khi đó không nênnhầm với -ed, chẳng hạn ta nói : a loved man có nghĩa “người đàn ông đượcmến mộ”, tức là có nghĩa “Bị” và “Được” ở đó)
• in which = where; on/at which = when
• Put + up + with + V-ing(chịu đựng…)
• Make use of + N/ V-ing(tận dụng cái gì đó…)
• Get + adj/ Pii
• Make progress(tiến bộ…)
• take over + N(đảm nhiệm cái gì…)
• Bring about(mang lại)
• Chú ý: so + adj còn such + N
• At the end of và In the end(cuối cái gì đó và kết cục)
• To find out(tìm ra),To succeed in(thành công trong…)
• Go for a walk(đi dạo)/ go on holiday/picnic(đi nghỉ)
• One of + so sánh hơn nhất + N(một trong những…)
• It is the first/ second…/best + Time + thì hiện tạihoàn thành
• Live in(sống ở)/ Live at + địa chỉ cụ thể/ Live on (sốngnhờ vào…)
• To be fined for(bị phạt về)
• from behind(từ phía sau…)
• so that + mệnh đề(để….)
• In case + mệnh đề(trong trường hợp…)
• can/ could/ may might/ will/ would/ shall/ should/ must/ought to… (modal Verbs) + V-infinitive
may be v-ing 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
"CÁC CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH (P2)
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
e.g. He always wastes time playing computer games each day.e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì..
e.g. I spend 2 hours reading books a day.e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday.e.g. She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
e.g. You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
e.g. I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
e.g. It is Tom who got the best marks in my class.e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
e.g. You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday.
31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt
VD: It is difficult for old people to learn English.( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó )
32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
VD: We are interested in reading books on history.( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử )
33. To be bored with ( Chán làm cái gì )
VD: We are bored with doing the same things everyday.( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại )
34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
VD: It’s the first time we have visited this place.( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này )
35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
VD: I don’t have enough time to study.( Tôi không có đủ thời gian để học )
36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
VD: I’m not rich enough to buy a car.( Tôi không đủ giàu để mua ôtô )
37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
VD: I’m to young to get married.( Tôi còn quá trẻ để kết hôn )
38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
VD: She wants someone to make her a dress.( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy )= She wants to have a dress made.( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may )
39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
VD: It’s time we went home.( Đã đến lúc tôi phải về nhà )
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt
VD: It is not necessary for you to do this exercise.( Bạn không cần phải làm bài tập này )"