The Birth of a Serpent Slayer
“She gave birth to her firstborn son. She wrapped him in bands of cloth, and laid him in a feeding trough, because there was no room for them in the inn. There were shepherds in the same country staying in the field, and keeping watch by night over their flock.” (Luke 2:7-8 WEB)
This was the backdrop of Jesus’ birth. The King of glory, God’s precious gift to us, was born on a dark, silent night, and there was no room for Him.
He did not come with great fanfare or a welcoming procession like the kings of the world would have received.
Instead, He came humbly like one of no repute.
But Heaven was not willing to let the Son of God be treated like a nobody.
“Behold, an angel of the Lord stood by them, and the glory of the Lord shone around them, and they were terrified. The angel said to them, “Don’t be afraid, for behold, I bring you good news of great joy which will be to all the people. For there is born to you today, in David’s city, a Savior, who is Christ the Lord. This is the sign to you: you will find a baby wrapped in strips of cloth, lying in a feeding trough.” Suddenly, there was with the angel a multitude of the heavenly army praising God, and saying, “Glory to God in the highest, on earth peace, good will toward men.”” (Luke 2:9-14 WEB)
An angel and the heavenly hosts appeared to shepherds, shining with awesome glory, to announce the good news of the King who was born.
At that point in time, Israel was under Roman rule, and had been ruled by the Gentile kingdoms for many years. The devil had subjugated God’s chosen nation and pressed them hard under his thumb.
However, God’s answer was not loud or dramatic. He sent a baby to be born.
Just as He delivered the children of Israel from Pharaoh using a baby (Moses), He would deliver Israel once more from Satan using another baby (Jesus).
This time, the baby would not be a Lawgiver, but a Law-fulfiller. Jesus fulfilled the demands of the Law through His suffering and death at the cross, and established the New Covenant of Grace for us.
“I will put hostility between you and the woman, and between your offspring and her offspring. He will bruise your head, and you will bruise his heel.”” (Genesis 3:15 WEB)
No matter what its true origins are, today we celebrate Christmas because God made a promise in the Garden of Eden thousands of years ago, that the seed of the woman would crush the head of the serpent. He kept that promise, becoming the prophesied serpent slayer Himself. Christmas is about a promise kept!
Notice that in the prophecy, the one whose head is bruised is the serpent (Satan), but there is another person who is the “offspring” of the serpent. In the original Hebrew, the word “zaraka” is a noun in the singular, masculine tense, meaning one male child.
This wicked male child was destined to have hostility against the offspring (also singular and masculine tense) of the woman, who is our Lord Jesus Christ.
Who is the offspring of the serpent? If you are curious to find out his name as revealed in the Bible, and also the details about his eventual destruction and Jesus’ victory, you can read all the exciting details in “Sandcastles Don’t Last Forever”: https://www.ko-fi.com/s/7b9e3783ae
notice noun 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 的最佳解答
Cùng học tiếng Anh và các kiến thức bổ ích với thầy Hà và Phong qua series: The World in 4 Minutes.
Ở video này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về năm nhậm chức đầu tiên của tổng thống Mỹ Đỗ Nam Trung, cùng những từ vựng hay ho về chính trị/kinh tế 😉
CÁC BƯỚC HỌC THEO VIDEO:
1/ Xem video và ghi lại các từ mới, đã được in đậm trong video và liệt kê ở dưới.
2/ Comment trả lời 3 câu hỏi cuối video bằng tiếng Anh:
- What do white supremacists believe in?
- Write a sentence with "deserve credit for" (xem ví dụ ở dưới)
- What do you think of the president after watching this video?
3/ Sau khi đã comment trả lời tập writing, thì hãy cùng tập listening bằng cách xem video gốc của The Economist tại: https://www.youtube.com/watch?v=lZxWttjB6uE
LIST CÁC TỪ MỚI TRONG VIDEO:
▪ TWEET/twiːt/ (verb): đăng tin lên mạng xã hội Twitter
Ví dụ: He often tweets about this thoughts = Anh ấy thường xuyên post những suy nghĩ của mình lên Twitter.
▪ BRAG /bræɡ/ (verb): khoe khoang (nghĩa tiêu cực)
Ví dụ: He bragged that he passed the exam by cheating = Anh ta khoe là đã đỗ kỳ thi bằng cách gian lận.
▪ LIBERAL/ˈlɪbərəl/ (adj): tự do, phóng khoáng = generous
Ví dụ: She is very liberal with her money = Cô ấy rất thoải mái trong việc chi tiêu.
▪ PRESENCE/ˈprezns/ (noun): sự xuất hiện, sự hiện diện
Ví dụ: He hardly seemed to notice my presence = Anh ấy gần như không nhận ra sự có mặt của tôi.
▪ MAR /mɑː(r)/ (verb): làm hỏng một cái gì đó tốt.
Ví dụ: The game was marred by the behaviour of drunken fans = Trận đấu đã bị làm hỏng bởi hành vi của các cổ động viên say rượu.
▪ DEALING /ˈdiːlɪŋ/ (noun): sự quan hệ, hợp tác
Ví dụ: She has always been very polite in her dealings with me = Cô ấy luôn rất lịch sự khi hợp tác cùng tôi.
▪ WHITE SUPREMACIST /ˌwaɪt suːˈpreməsɪst/: những người theo chủ nghĩa Da trắng Thượng đẳng.
Ví dụ: White supremacists want to deport everyone of a different skin colour = Những nhóm da trắng thượng đẳng muốn trục xuất tất cả những ai có màu da khác.
▪ SUPREME /suːˈpriːm/ (adj): tối thượng, cao nhất
Ví dụ: Roger Federer is the supreme champion of tennis = Roger Federer là nhà vô địch tối thượng của tennis.
▪ SET ABOUT = bắt đầu làm một việc gì đó.
Ví dụ: We started about cleaning the house = Chúng tôi bắt đầu lau dọn nhà.
▪ EXECUTIVE ORDER /ɪɡˈzekjətɪv ˈɔːdə(r)/ = mệnh lệnh hành pháp, do tổng thống ký và ban hành mà không thông qua Quốc hội.
▪ BACK OUT = rút lui khỏi một thỏa thuận mà bạn đã đồng ý trước đó.
Ví dụ: He lost confidence and backed out of the deal at the last minute
▪ FREE TRADE AGREEMENT:
free trade = tự do thương mại, tự do trao đổi buôn bán.
free trade agreement = thỏa thuận tự do thương mại.
▪ ENACT /ɪˈnækt/ (verb) = thông qua một đạo luận
Ví dụ: The new law on Internet security was enacted by Parliament = Đạo luật mới về An ninh mạng đã được thông qua bởi Quốc hội.
▪ TAX-REFORM /tæks rɪˈfɔːm/ = Cải cách thuế
▪ BILL /bɪl/ (noun) = dự thảo luật
Lưu ý: từ bill có rất nhiều nghĩa. Trong trường hợp này là nghĩa luật pháp.
Ví dụ: The President introduced a bill on education reform = Tổng thống đã đưa ra một dự thảo luật về cải cách giáo dục.
▪ DECLARATION/ˌdekləˈreɪʃn/ (noun) = tuyên bố chính thức
Ví dụ: The Declaration of Independence of the United States was signed in 1776 = Tuyên ngôn Độc lập của Mỹ được ký vào năm 1776.
▪ CONTINUE THE TREND = tiếp tục xu hướng
Ví dụ: The rate of child obesity went up this year, continuing the trend from the last decade = Tỉ lệ béo phì ở trẻ em đi lên trong năm nay, tiếp tục xu hướng từ thập kỷ trước.
▪ PRESIDENCY /ˈprezɪdənsi/ (noun) = nhiệm kỳ tổng thống, chức vụ tổng thống
Ví dụ: She hopes to be the first woman elected to the presidency of the United States = Cô ấy hy vọng sẽ trở thành tổng thống nữ đầu tiên của nước Mỹ.
▪ RECESSION/rɪˈseʃn/ (noun) = suy thoái kinh tế
Ví dụ: The economy is in deep recession = Nền kinh tế đang suy thoái nặng nề.
▪ DESERVE SOME CREDIT = xứng đáng ghi nhận công sức
Ví dụ: The neighbours deserve some credit for their help in putting out the fire = Những người hàng xóm xứng đáng được ghi nhận công sức vì nỗ lực dập tắt ngọn lửa của họ.
▪ PARIS ACCORD ON CLIMATE CHANGE = (Thỏa thuận chung Paris) là một thỏa thuận về biến đổi khí hậu chi phối các biện pháp giảm carbon dioxide từ năm 2020.
▪ UNDERMINE /ˌʌndəˈmaɪn/ (verb) = làm hỏng, làm yếu đi, làm kém hiệu quả
Ví dụ: Recent defeats have undermined soldiers’ morale = Những trận thua gần đây đã làm ảnh hưởng xấu đến tinh thần của binh lính.
▪ NATO = North Atlantic Treaty Organisation = Hiệp Ước Quân Sự Bắc Đại Tây Dương
▪ UNIVERSAL VALUES = những giá trị nhân bản, toàn cầu
Ví dụ: The right to happiness is a universal value = Quyền được hạnh phúc là một giá trị nhân bản.
▪ DEMOCRACY /dɪˈmɒkrəsi/ (noun) = sự dân chủ, nền dân chủ
Ví dụ: In a democracy, people can vote for whom they believe in = Ở một nền dân chủ, người dân có thể bầu cử cho người họ tin tưởng.
▪ HUMAN RIGHTS = nhân quyền
Ví dụ: Freedom of speech is a basic human right = Tự do ngôn luận là một nhân quyền căn bản.
▪ APPROVAL RATING = tỉ lệ ủng hộ (chỉ dùng với chính trị gia/tổng thống)
notice noun 在 Today's word of the day: NOTICE (noun) - Facebook 的推薦與評價
Today's word of the day: NOTICE (noun) A notice is a poster or paper giving information or news. Example 1: Did you see the notice in the store window... ... <看更多>