[#文法解惑] Not trying to be a grammar troll, but can you spot the mistake...? 淨係捉人grammar錯當然冇咩意思啦!但係文法係語文裡面嘅紀律,唔守紀律就好容易影響溝通架啦!你見唔見到呢個廣告裡面有咩grammar錯誤呢?
.
.
.
.
.
Admiring others (gerund) vs. Being admired (gerund)
仰慕他人 (admiring others)係動名詞
被仰慕 (being admired) 都係動名詞,不過係由be嘅現在分詞being同admire嘅過去分詞組成。
被動式永遠以 "be 加過去分詞(present participle)"組成。
admired is a past participle which is used when a sentence/ a clause/ a phrase is in the passive voice. 😀
「present participle vs past participle」的推薦目錄:
- 關於present participle vs past participle 在 與芬尼學英語 Finnie's Language Arts Facebook 的最佳解答
- 關於present participle vs past participle 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於present participle vs past participle 在 Past Tense Verbs VS Past Participles | EasyTeaching - YouTube 的評價
- 關於present participle vs past participle 在 Past participle adjective - YouTube 的評價
- 關於present participle vs past participle 在 English Grammar - present and past participle + ... - YouTube 的評價
- 關於present participle vs past participle 在 past and present participles - YouTube 的評價
- 關於present participle vs past participle 在 Present Participle and Past Participle - English Grammar 的評價
- 關於present participle vs past participle 在 Past Participle - Non Finite Verbs - YouTube 的評價
- 關於present participle vs past participle 在 Present participle vs. past participle - English Stack Exchange 的評價
present participle vs past participle 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
12 THÌ TRONG TIẾNG ANH VÀ DẤU HIỆU NHẬN BIẾT
1. Thì Hiện Tại Đơn (Simple Present):
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
(+) S + Vs/es + O
(-) S+ DO/DOES + NOT + V +O
(?) DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
S+ AM/IS/ARE + O
S + AM/IS/ARE + NOT + O
AM/IS/ARE + S + O
Từ nhận biết: always, every, usually, often, generally, frequently.
Cách dùng:
+ Thì hiện tại đơn diễn tả một chân lý , một sự thật hiển nhiên.
Ex: The sun ries in the East.
Tom comes from England.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen , một hành động xảy ra thường xuyên ở hiện tại.
Ex: Mary often goes to school by bicycle.
I get up early every morning.
Lưu ý : ta thêm "es" sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
+ Thì hiện tại đơn diễn tả năng lực của con người :
Ex : He plays badminton very well
+ Thì hiện tại đơn còn diễn tả một kế hoạch sắp xếp trước trong tương lai hoặc thời khoá biểu , đặc biệt dùng với các động từ di chuyển.
2. Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous):
S + be (am/ is/ are) + V_ing + O
S+ BE + NOT + V_ing + O
BE + S+ V_ing + O
Từ nhận biết: now, right now, at present, at the moment,..........
Cách dùng:
+ Thì hiện tại tiếp diễn tả một hành động đang diễn ra và kéo dài dài một thời gian ở hiện tại.
Ex: The children are playing football now.
+ Thì này cũng thường tiếp theo sau câu đề nghị, mệnh lệnh.
Ex: Look! the child is crying.
Be quiet! The baby is sleeping in the next room.
+ Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS :
Ex : He is always borrowing our books and then he doesn't remember -
+ Thì này còn được dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra ( ở tương lai gần)
Ex: He is coming tomrow
Lưu ý : Không dùng thì này với các động từ chỉ nhận thức chi giác như : to be, see, hear, understand, know, like , want , glance, feel, think, smell, love. hate, realize, seem, remmber, forget,..........
Ex: I am tired now.
She wants to go for a walk at the moment.
Do you understand your lesson?
3. Thì Quá Khứ Đơn (Simple Past):
- VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
S + V_ed + O
S + DID+ NOT + V + O
DID + S+ V+ O ?
- VỚI TOBE
S + WAS/WERE + O
S+ WAS/ WERE + NOT + O
WAS/WERE + S+ O ?
Từ nhận biết: yesterday, yesterday morning, last week, las month, last year, last night.
Cách dùng: Thì quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ với thời gian xác định.
CHỦ TỪ + ÐỘNG TỪ QUÁ KHỨ
When + thì quá khứ đơn (simple past)
When + hành động thứ nhất
4. Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past Continuous):
S + was/were + V_ing + O
S + was/were + NOT+ V_ing + O
was/were + S+ V_ing + O ?
Từ nhận biết: While, at that very moment, at 10:00 last night, and this morning (afternoon).
Cách dùng: Dùng để diễn tả hành động đã xảy ra cùng lúc. Nhưng hành động thứ nhất đã xảy ra sớm hơn và đã đang tiếp tục xảy ra thì hành động thứ hai xảy ra.
CHỦ TỪ + WERE/WAS + ÐỘNG TÙ THÊM -ING
While + thì quá khứ tiếp diễn (past progressive)
5. Thì Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect):
S + have/ has + Past participle + O
S + have/ has + NOT+ Past participle + O
have/ has +S+ Past participle + O
Từ nhận biết: already, not...yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before...
Cách dùng:Thì hiện tại hoàn thành diễn tả hành động đã xảy ra hoặc chưa bao giờ xảy ra ở 1 thời gian không xác định trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng diễn tả sự lập đi lập lại của 1 hành động trong quá khứ.
Thì hiện tại hoàn thành cũng được dùng với i since và for.
Since + thời gian bắt đầu (1995, I was young, this morning etc.) Khi người nói dùng since, người nghe phải tính thời gian là bao lâu.
For + khoảng thời gian (từ lúc đầu tới bây giờ) Khi người nói dùng for, người nói phải tính thời gian là bao lâu.
6. Thì Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Continuous):
S + have/ has + been + V_ing + O
S + have/ has + been + NOT + V_ing + O
have/ has +S + been + V_ing + O
Từ nhận biết: all day, all week, since, for, for a long time, almost every day this week, recently, lately, in the past week, in recent years, up until now, and so far.
Cách dùng: Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã xảy ra trong quá khứ và tiếp tục tới hiện tại (có thể tới tương lai).
7. Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect):
S + had + Past Participle + O
S + had + NOT+ Past Participle + O
had + S+ Past Participle + O
Từ nhận biết: after, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for....
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành diễn tả 1 hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ trước 1 hành động khác cũng xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
8. Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Pas Perfect Continuous):
S + had + been + V_ing + O
S + had + been + NOT+ V_ing + O
had + been + S + V_ing + O
Từ nhận biết: until then, by the time, prior to that time, before, after.
Cách dùng: Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động đã đang xảy ra trong quá khứ và kết thúc trước 1 hành động khác xảy ra và cũng kết thúc trong quá khứ
9. Tương Lai Đơn (Simple Future):
S + shall/will + V(infinitive) + O
S + shall/will + NOT+ V(infinitive) + O
shall/will + S + V(infinitive) + O?
Cách dùng:Khi quí vị đoán (predict, guess), dùng will hoặc be going to.
Khi quí vị chỉ dự định trước, dùng be going to không được dùng will.
CHỦ TỪ + AM (IS/ARE) GOING TO + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
Khi quí vị diễn tả sự tình nguyện hoặc sự sẵn sàng, dùng will không được dùng be going to.
CHỦ TỪ + WILL + ÐỘNG TỪ (ở hiện tại: simple form)
10. Tương Lai Tiếp Diễn (Future Continuous):
S + shall/will + be + V_ing+ O
S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
shall/will +S+ be + V_ing+ O
Từ nhận biết: in the future, next year, next week, next time, and soon.
Cách dùng:Thì tương lai tiếp diễn diễn tả hành động sẽ xảy ra ở 1 thời điểm nào đó trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING hoặc
CHỦ TỪ + BE GOING TO + BE + ÐỘNG TỪ THÊM -ING
11. Tương Lai Hoàn Thành (Future Perfect):
S + shall/will + have + Past Participle
S + shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
shall/will + NOT+ be + V_ing+ O
Từ nhận biết: by the time and prior to the time (có nghĩa là before)
Cách dùng: Thì tương lai hoàn thành diễn tả 1 hành động trong tương lai sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
CHỦ TỪ + WILL + HAVE + QUÁ KHỨ PHÂN TỪ (PAST PARTICIPLE)
12. Tương Lai Hoàn Thành Tiếp Diễn (Future Perfect Continuous):
S + shall/will + have been + V_ing + O
S + shall/will + NOT+ have been + V_ing + O
shall/will + S+ have been + V_ing + O
Cách dùng:Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn nhấn mạnh khoảng thời gian của 1 hành động sẽ đang xảy ra trong tương lai và sẽ kết thúc trước 1 hành động khác trong tương lai.
present participle vs past participle 在 Past participle adjective - YouTube 的推薦與評價
Hello, guys!In this lesson, I teach you what a past participle adjective is and how it is different from present participle. ... <看更多>
present participle vs past participle 在 English Grammar - present and past participle + ... - YouTube 的推薦與評價
This video might seem easy at first sight, but to tell you the truth it contains useful information for different levels, plus you can check ... ... <看更多>
present participle vs past participle 在 Past Tense Verbs VS Past Participles | EasyTeaching - YouTube 的推薦與評價
Learn the difference between the past tense form of verbs and past participles. This video also looks at how to form and use present ... ... <看更多>