CHỮA ĐỀ THAM KHẢO THPT QUỐC GIA 2020 môn TIẾNG ANH
Bận làm khoá luận tốt nghiệp nên tớ làm nhanh mấy câu lẻ trước, chưa làm hai bài đọc. Có giải thích đáp án bên cạnh, các bạn xem có ghi chú được gì hem? Có gì thắc mắc thì comment để mình cùng nhau sửa nha. Cố lên.
— NGỮ ÂM
1C
Phát âm là /s/ Khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/. Nhớ giúp mình cái này nha “ Phải phòng khi thiếu tiền “
2.D
3. B, mỗi B nhấn âm một còn lại nhấn âm hai
4.A, mỗi A nhấn hai còn lại nhấn một
— CÂU LẺ
5. A , is - isn’t it?
6. A. Hope to do something : mong muốn làm điều gì
7. D. Câu điều kiện loại 2 - If + S + V2/ Ved, S +would/ Could/ Should...+ Vo
8. B.
9. C. Bố mẹ không nên phạt VÌ nó ảnh hưởng xấu tới trẻ. Loại trừ A và D vì because of/ in spite of + V-ing/N/the fact that
10. D
11. D. do something in advance: làm trước
12. C. nicely wrapped = which is nicely wrapped ( cái hộp được gói ghém đẹp )
13. A. to decide, to + Verb
14. B. get over something = vượt qua điều gì
15. B. make an effort = try = cố gắng nỗ lực
16. D. recipe: công thức nấu ăn
17. A. the remainder: phần còn lại. Ex: the remainder of life/career
18. C. Cụm a chapter of accidents = chuỗi trục trặc, sự cố.
19. D
20. A.
21. C. shoulder responsibilities ( chấp nhận đảm đương trách nhiệm ) >< avoid = chối bỏ, khoái thác
22. B. deal a blow to something/someone = cause harm to sth/s.o = hủy hoại, dập tắt hy vọng >< raise hopes = tăng tia hy vọng
23. C. David đang khen nên Lucy trả lời lại “ rất mừng vì cậu thích nó “ là đúng.
24. A. Agree vì hạn chế sử dụng túi nhựa tương đương tích cực sử dụng túi giấy, hai ý ủng hộ nhau.
43. A. were => was, Maths : môn toán ( số ít )
44. C. to hang out => hanging out
45. A. inconsiderable => inconsiderate ( vô tâm )
46. B
47. C. you had better ( bạn nên ) ; advise: khuyên.
48. C. not allowed/ mustn’t = không được phép / không được
49. D
50. B ( bí kíp làm hai câu 49, 50 là dịch tất cả sang tiếng việt, thật kỹ để đối chiếu. Có những câu nghĩa giống nhau mà sai cấu trúc ngữ pháp thì cũng không chọn nhớ )
— PHẦN ĐỤC LỖ
25. B. chỉ có thể “,which” hoặc “ that “, vì parts of the world ( những phần thế giới ) là chỉ vật
26. B. an insight into something = clear understanding of something = sự hiểu biết rõ ràng về điều gì đó. Phân vân với C, vì là access + to/for, gạch.
27. A. every way, another way, one way nhưng đề bài là WAYS. Other + danh từ số nhiều
28. C. Đoạn trên nói lợi ích, đoạn này nó tác hại, nên chọn However = tuy nhiên
29. C. indigenous cultures/people : văn hóa/con người bản xứ, gốc gác tự nhiên
ĐỌC HIỂU
30.Mình phân vân giữa B và A. Mình chọn B, Family rules. Rule ở đây không chỉ quy tắc luật lệ mà mình nghĩ theo hướng rule = what you should do in a particular situation, something that is normal or usually true. A cũng đúng, đây nói về những vấn đề tuổi Teen. Chắc đợi đáp án chính thức các bạn nha.
31. D. mad = angry = bực tức, tức giận
32. B. Còn lại nhắc hết “ untidiness and household chores”, “ clothes dropped on the floor”
33. D. Dòng 4-5 đoạn 2
34. A. parents rõ rùi nha
35. C. Loại 3 cái còn lại, không nhắc gì về quá khứ lịch sử ( history ), không hạ thấp tiêu chuẩn gì ( lowering standards ), không hướng dẫn bí kíp gì ( guide to success )
36. A
37. B. Dòng 1 đoạn 2. Transparent = easy and clear to understand
38. A
39. B. Cả đoạn 4
40. A
41. D. 2 dòng cuối
42. C
Khánh Vy
「verb ing rules」的推薦目錄:
- 關於verb ing rules 在 Khánh Vy Facebook 的最佳貼文
- 關於verb ing rules 在 ING Spelling rules – Spelling of verbs ending in ING in English 的評價
- 關於verb ing rules 在 Spelling Rules 'ing' | Verb worksheets, Verbs lessons, Ing words 的評價
- 關於verb ing rules 在 Rules of "Verb + ing" | English Grammar "ing trick" 的評價
- 關於verb ing rules 在 gerunds - The Rules of using the "ing" verb? - English ... 的評價
verb ing rules 在 Spelling Rules 'ing' | Verb worksheets, Verbs lessons, Ing words 的推薦與評價
Dec 3, 2018 - What is the rule when adding 'ing' to a word? Here is a guide to the correct spelling of -ing forms of verbs and gerunds. ... <看更多>
verb ing rules 在 ING Spelling rules – Spelling of verbs ending in ING in English 的推薦與評價
... <看更多>