TIỀN TỐ, HẬỤ TỐ - Bài 4
1. eco-
- Liên quan tới "môi sinh, sinh thái"
- VD: ecology (sinh thái học), ecosystem (hệ sinh thái), ecosphere (sinh quyển), eco-disaster (thảm họa sinh thái)
2. -ectomy
- Với danh từ chỉ bộ phận cơ thể, thường trong các từ y học, nghĩa là "phẫu thuật cắt bỏ" bộ phận mà danh từ gốc đề cập
- VD: appendectomy (PTCB ruột thừa), splenectomy (PTCB lá lách), tonsillectomy (PTCB amiđan)
3. -ee
- Với động từ --> danh từ chỉ người nhận hành động đó.
- VD: interviewee (người được phỏng vấn), trainee (thực tập viên), employee (nhân viên), addressee (người nhận thư), appointee (nguời được bổ nhiệm), examinee (thí sinh)
4. en-
- Với danh từ hoặc tính từ --> "làm cho" có đặc tính mà danh hoặc tính từ đó mô tả
- VD: enrich (làm giàu thêm), enfeeble (làm cho yếu ớt), enjoy (thưởng thức), ensure (bảo đảm), entitle (đặt tựa)
-en
- Với tính từ --> động từ, nghĩa là "làm cho"
- VD: darken, blacken, sharpen, sadden, strengthen, moisten
- Ghi chú: 1 số từ có cả 2 gốc en- và -en
VD: enlighten (làm sáng tỏ), enliven (làm sôi nổi)
5. equi-
- "bằng, bằng nhau"
- VD: equidistant (có khoảng cách bằng nhau), equilateral (đều, trong Hình học)
6. -ery
- Chỉ "nơi chốn"
- VD: bakery (lò bánh mì, nursery (nhà trẻ), nunnery (nhà dòng nữ), winery (nhà máy rượu)
7. -ese
- Trong tính từ nói về cái chất điển hình, hay "phong cách" của danh từ mà nó kết hợp
- VD: Americanese (phong cách người Mỹ), journalese (văn viết báo, văn phong nhà báo), officialese (giọng điệu quan liêu)
8. -esque
- Với danh từ ---> tính từ chỉ ý "mang phong cách", hay "giống như phong cách" của danh từ gốc
- VD: Beethovenesque (giống nhạc của Beethoven), Tarzanesque, picturesque (đẹp như tranh)
9. -ess
- Với danh từ ---> danh từ giống cái
- VD: lioness (sư tử cái), tigress (cọp cái), hostess (nữ gia chủ), actress, waitress (nữ hầu bàn)
10. ex
- Với danh từ ---> chỉ ý "cựu, cũ"
- VD: ex-wife (vợ cũ), ex-chairman (cựu chủ tịch), ex-pupil (cựu học sinh)
11. extra-
- Cách dùng 1: với tính từ --> "rất"
- VD: extra-fine (rất mịn), extra-bright (rất sáng), extra-large (rất rộng), extra-long
- Cách dùng 2: "ngoài, ngoại"
- VD: extra-curricular (ngoại khóa), extra-European (ngoài Châu Âu), extra- terrestrial (ngoài trái đất), extra-marital (ngoài hôn nhân), extra-territorial (ngoài lãnh thổ)
12. -first
- Kết hợp với danh từ chỉ bộ phận cơ thể để tạo trạng từ (adverb) chỉ ý "theo hướng của bộ phận đó"
- VD: fall head-first (ngã chúi đầu). When gorillas descend, they do so feet-first, lowering themselves with their arms. (Khi khỉ tuột xuống, chúng tuột chân xuống trước rồi hạ thấp người bằng cánh tay.)
13. -fold
1. Với số đếm -> tính từ chỉ gấp bao nhiêu lần
- VD: twofold (gấp đôi), fourfold (gấp tư)
2. Với số đếm -> tính từ chỉ ý có bao nhiêu thành phần quan trọng.
- VD: The aims of the new organization are eight-fold. (Mục tiêu của tổ chức mới có 8 phần.)
14. fore-
- Nghĩa là "trước", "phía trước của"
- VD: forearm (cánh tay), foredeck (boong tàu phía trước), forefoot (chân trước), forepart (phần trước), forefathers (tổ tiên), foresee (thấy trước), forewarn (cảnh báo trước), foreword (lời nói đầu)
15. -free
- Với danh từ -> tính từ chỉ ý "không có trong thành phần"
- VD: cholesterol-free cooking oil (dầu ăn không chứa cholesterol), meat-free diet (chế độ ăn kiêng không thịt), risk-free investment (sự đầu tư không rủi ro), carefree (vô tư lự), debt-free (không mắc nợ)
- Ghi chú: -less cũng có nghĩa là "không có", nhưng khác với -free ở chỗ -less chỉ ý "đáng ra phải có mà không có". VD: careless (bất cẩn, đáng lẽ phải "care" nhưng không "care", carefree (không "care" gì hết, vô tư lự), a childless couple = 1 cặp vợ chồng không có con (muốn có con mà không có, a childfree couple = 1 cặp vợ chồng không (muốn) có con (không muốn bị con cái ràng buộc)
16. -ful
- Với danh từ chỉ vật chứa --> danh từ mới chỉ sự đo lường
- VD: a teaspoonful of salt (một muỗng muối), a boxful of chocolates (một hộp đầy sôcôla), mouthful (đầy 1 miệng), handful (đầy 1 nắm tay)
17. full-
- "toàn, trọn, hết mức"
- VD: full-color (toàn là màu, đầy màu), full-size (cỡ lớn), full-year (trọn năm)
「care adverb」的推薦目錄:
- 關於care adverb 在 Step Up English Facebook 的最佳貼文
- 關於care adverb 在 Eric's English Lounge Facebook 的最佳貼文
- 關於care adverb 在 the adverb between verb and preposition - English Language ... 的評價
- 關於care adverb 在 Coastal Vineyard Care Associates - Facebook 的評價
- 關於care adverb 在 Some Ways To Know Object And Adverb Easily 的評價
- 關於care adverb 在 Clause In Details বাংলায় | Shojibul's English Care - YouTube 的評價
care adverb 在 Eric's English Lounge Facebook 的最佳貼文
[寫作用語]
nowadays 的正確用法: (adv.) 現今,現時
People care more about fitness nowadays. 現今人們較為注重健身。 You CANNOT use "nowadays" as an adjective (Many nowadays people often...-> incorrect).
1. these days = nowadays = today
2. "in these days" is incorrect
( 英文並沒有in these days 的說法。 these days = nowadays = today 表『目前』或『現今』之意。)
-------------------------------------------------------------
正確與錯誤的用法
1. Many people go abroad to pursue a better education nowadays. (correct)
2. Nowadays, many people go abroad to pursue a better education. (correct)
*the comma (,) after nowadays is optional but I suggest you to include it
3. Many people nowadays (these days) go abroad to pursue a better education. (correct, nowadays is an adverb here)
-------------------------------------------------------------
4. Many nowadays people go abroad to pursue a better education. (incorrect, nowadays is NOT an adjective)
5. Nowadays, Eric often grades late assignments; thus, I should hand in my assignments late (correct grammatically, incorrect logically and content wise)
-------------------------------------------------------------
Sources:
http://www.acon.com/zh_TW/acon/about_acon/contents_pdf/aconpeople-12/28.pdf
http://oaadonline.oxfordlearnersdictionaries.com/dictionary/nowadays
http://preciseedit.wordpress.com/2011/09/13/the-bad-commas-of-eats-shoots-and-leaves/
http://www.merriam-webster.com/dictionary/nowadays
care adverb 在 Coastal Vineyard Care Associates - Facebook 的推薦與評價
Higgledy-Piggledy (adverb): in a confused, disordered, or random manner. As in, "If we didn't train the vines, they would grow all higgledy-piggledy."... ... <看更多>
care adverb 在 the adverb between verb and preposition - English Language ... 的推薦與評價
For the first sentence: Does more modify the verb care or the preposition about? More modifies the verb care. For the second sentence:. ... <看更多>