#跟著鳥科大學英文/#疫情篇/週三準時收看
#口罩洗手不能少🙆♀️
#昨日全球又新增20萬人,好像平行世界🤦♂️
隨著台灣全民配合對抗疫情,好像除了不能出國旅遊以外,其餘的生活有如過往一般,#防疫新生活、#報復性出遊 等字眼不絕於耳,好像武漢肺炎的肆虐與我們無關。
但於此同時,不管是鄰近的日本或是隔著太平洋彼岸的美國,疫情正無情肆虐,不善罷甘休地威脅著人們。台灣也在掛0多日後出現了不少起境外移入,無疑是敲醒警鐘,提醒我們不可鬆懈。🙅♂️
今天的主題就以 #武漢肺炎 為主軸,來看看跟疫情有關的單字有哪些? 又如何利用 #字根字首 把它背起來呢?
1️⃣ #Pandemic (a.) 全球大流行的
📌 Pan=all=廣泛的
📌 Demic=population=人群
▶️ 廣泛的+人群=流行的、全球大流行的
2️⃣ #Democracy (n.) 民主
📌 Demo=population=人群
📌 Cracy=government=統治、政府
▶️ 人民的+統治=民主
3️⃣ #Demophobia (n.) 群眾恐懼
📌 Demo=population=人群
📌 Phobia=fear=恐懼、害怕
▶️ 人群+害怕=群眾恐懼
今天所學的單字,應用性十分廣泛喔~
🚩#Demic 的應用
像是epidemic=流行、傳染
demographic=人口的
🚩 #Phobia 的應用更是數不清
像是Acrophobia=懼高症, aquaphobia=恐水症...
⬇️
最後依照慣例,我們用今天所學的三個單字來造句吧
Taiwan is a role model of democratic country fighting against COVID-19 pandemic. It is unnecessary to be demophobia in Taiwan.
台灣是民主國家對抗武漢肺炎全球大流行的典範,因此在台灣不需要恐懼人群的聚集。
最後提醒大家~雖然在台灣不用太擔心人群的聚集
但是基本的無法維持社交距離時(social distance)
記得還是要戴上口罩,勤洗手的動作不可少
確實做到 #內外夾弓大力腕 的動作喔👍
✨延伸閱讀:
跟著鳥科大學英文-#割包皮 篇
https://reurl.cc/j7x72L
若還是想找顧醫師聊聊,我在 #北醫泌尿科 等你
#雅思心得 #英文學習 #字神帝國 #背單字方法 #台北泌尿科 #唸書方法 #學習心得 #台北割包皮 #泌尿科推薦 #包皮槍 #北醫顧芳瑜 #北醫泌尿科 #無痛割包皮 #顧芳瑜 #鳥科學 #鳥科學先生 #健保割包皮 #結石 #攝護腺肥大 #結紮
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「demophobia」的推薦目錄:
- 關於demophobia 在 鳥科學先生-泌尿科顧芳瑜醫師 Facebook 的精選貼文
- 關於demophobia 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
- 關於demophobia 在 喬的英文筆記 Joe's English Learning Notes Facebook 的最佳貼文
- 關於demophobia 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
- 關於demophobia 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於demophobia 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
- 關於demophobia 在 Demophobia | Facebook 的評價
- 關於demophobia 在 Démophobia - Plzenská - YouTube 的評價
- 關於demophobia 在 How to Pronounce Demophobia - YouTube 的評價
- 關於demophobia 在 Demophobia: fear of crowds - Pinterest 的評價
demophobia 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
❌ WHAT IS YOUR PHOBIA❓
BẠN CÓ HỘI CHỨNG SỢ NÀO KHÔNG?
💬💬💬 HỘI CHỨNG SỢ hay ÁM ẢNH SỢ HÃI, (tiếng Anh: Phobia, xuất phát từ tiếng Hy Lạp: Phobos φόβος, "ác cảm", "sợ hãi") khi sử dụng trong bối cảnh tâm lý học lâm sàng, là một loại rối loạn lo âu, thường được định nghĩa như là nỗi sợ hãi dai dẳng đối với một đối tượng hoặc một tình huống mà người đó luôn cố gắng tránh né, thường không liên quan đến sự nguy hiểm trong thực tế và được công nhận là sợ hãi không hợp lý. Nói cách khác, người mắc bệnh luôn có biểu hiện phản ứng vượt quá kiểm soát với một sự vật, hiện tượng mà đối với những người khác là quá bình thường hay không đến mức phải sợ hãi cao độ.
Nó bắt nguồn từ bẩm sinh hoặc do sự tác động tâm lý trong một hoàn cảnh nhất định. Trong trường hợp ám ảnh sợ hãi không thể tránh được hoàn toàn, người bệnh sẽ phải chịu đựng với sự căng thẳng rõ rệt, gây ra ảnh hưởng xấu đáng kể đến các hoạt động xã hội hoặc nghề nghiệp.
-------------------------------------------------
📍📍📍CÁC HỘI CHỨNG SỢ CỦA CON NGƯỜI:
Ablutophobia: Chứng sợ tắm rửa
Acousticophobia (hay Phonophobia): Chứng sợ tiếng ồn
Acrophobia: Chứng sợ độ cao
Aerophobia (hay Aviophobia, Flying phobia, Flight phobia, Aviatophobia): Chứng sợ bay
Agoraphobia: Chứng sợ không gian công cộng
Agyrophobia (hay Dromophobia): Chứng sợ qua đường
Aichmophobia: Chứng sợ vật nhọn
Ailurophobia: Chứng sợ mèo
Algophobia: Chứng sợ đau đớn, đau khổ
Amathophobia: Chứng sợ bụi
Amychophobia: Chứng sợ bị cào
Androphobia: Chứng sợ đàn ông
Anthophobia: Chứng sợ hoa
Anthropophobia (hay Social phobia): Chứng sợ con người, sợ xã hội (một dạng sợ giao tiếp)
Aquaphobia: Chứng sợ nước
Arachnophobia: Chứng sợ nhện
Arachibutyrophobia: Chứng sợ bơ đậu phộng dính vào họng
Astraphobia (hay Astrapophobia, Brontophobia, Keraunophobia, Tonitrophobia, Nicaduranaphobia): Chứng sợ sấm, chớp
Atychiphobia: Chứng sợ thất bại
Automatonophobia: chứng sợ những hình nộm giả
Autophobia: Chứng sợ cô độc, bị bỏ rơi
Basophobia (hay Basiphobia): Chứng sợ đứng thẳng, đi bộ và sợ bị rơi, ngã
Blood-injection-injury type phobia: Chứng sợ tổn thương máu (bao gồm hemophobia, injury phobia, trypanophobia và một số hành động xâm lấn đến máu khác)
Catoptrophobia: Chứng sợ những tấm gương
Chemophobia (hay Chemphobia, Chemonoia): Chứng sợ hóa chất
Chiroptophobia: Chứng sợ dơi
Chiratophobia: Chứng sợ đụng chạm
Chromophobia (hay Chromatophobia, Chrematophobia, Colorphobia): Chứng sợ màu sắc hoặc màu chói
Chronophobia: Chứng sợ thời gian
Cibophobia (hay Sitophobia): Chứng sợ đồ ăn, sợ tăng cân (biếng ăn)
Claustrophobia: Chứng sợ không gian hẹp, không lối thoát
Coimetrophobia: Chứng sợ nghĩa trang
Coprophobia: Chứng sợ phân
Coulrophobia: Chứng sợ những gã hề
Cyberphobia: Chứng sợ máy tính, đồ công nghệ tiên tiến
Cynophobia: Chứng sợ chó
Decidophobia: Chứng sợ ra quyết định
Demonophobia (hay Daemonophobia): Chứng sợ quỷ
Dentophobia (hay Dental phobia, Odontophobia, Dentist phobia): Chứng sợ nha sĩ và điều trị nha khoa
Disposophobia: Chứng sợ vứt bỏ hoặc làm mất đồ
Dysmorphophobia: Chứng sợ khiếm khuyết cơ thể
Emetophobia: Chứng sợ nôn
Entomophobia: Chứng sợ côn trùng
Felinophobia: Chứng sợ mèo
Genophobia: Chứng sợ tình dục
Glossophobia: Chứng sợ nói trước đám đông
Gamophobia: Chứng sợ kết hôn
Haematophobia: Chứng sợ máu
Hippopotomonstrosesquippedaliophobia: Chứng sợ từ dài
Homophobia: Chứng ghê sợ đồng tính luyến ái
Isolophobia: Chứng sợ một mình, cô độc
Kakorrhaphiophobia: Chứng sợ thất bại/bị đánh bại
Kenophobia: Chứng sợ không gian trống
Ligyrophobia: Chứng sợ tiếng động lớn
Lepidopterophobia: Chứng sợ bướm
Mageirocophobia: chứng sợ nấu nướng
Microphobia: Chứng sợ những thứ quá nhỏ
Mysophobia: Chứng sợ bẩn
Nyctophobia: Chứng sợ bóng tối
Necrophobia: Chứng sợ chết
Ochlophobia (hay Demophobia): Chứng sợ đám đông
Ornithophobia: Chứng sợ chim chóc
Pathophobia: Chứng sợ bệnh tật
Pentheraphobia: Chứng sợ mẹ chồng/mẹ vợ
Pnigophobia: Chứng sợ nghẹt thở
Pteronophobia: Chứng sợ lông vũ
Pyrophobia: Chứng sợ lửa
Philophobia: Chứng sợ yêu
Quadraphobia: Chứng sợ số 4
Rhytiphobia: Chứng sợ có nếp nhăn
Scoleciphobia: Chứng sợ sâu, ấu trùng
Spectrophobia: Chứng sợ hồn ma
Triskaedekaphobia: Chứng sợ số 13
Trypophobia: Chứng sợ lỗ
Thalassophobia: Chứng sợ đại dương sâu thẳm
Venustraphobia: Chứng sợ phụ nữ đẹp
Wiccaphobia: Chứng sợ phù thủy và pháp thuật
Xylophobia: Chứng sợ rừng hoặc các vật thể bằng gỗ
Xenophobia: Chứng sợ người lạ
Zoophobia: Chứng sợ động vật
----------------------------------------------
🔓🔓🔓 MỘT SỐ FACT THÚ VỊ VỀ PHOBIA:
✅ Ông hoàng truyện kinh dị Stephen King - cha đẻ của "IT" mắc căn bệnh sợ ma và bóng tối (Spectrophobia & Nyctophobia)
✅ Adolf Hitler mắc chứng sợ không gian hẹp (Claustrophobia). Thang máy của ông được làm bằng gương để tăng cảm giác rộng rãi.
✅ Sigmund Freud – cha đẻ của bộ môn phân tâm học được biết đến với nhiều biểu hiện kỳ quặc. Một trong số đó là nỗi kinh hoàng con số 62. Freud từ chối đặt phòng ở bất cứ khách sạn nào có nhiều hơn 62 phòng vì sợ sẽ tình cờ nhận được căn phòng số 62.
✅ Nhà văn Ernest Hemingway không chỉ nghiện rượu và tự sát. Ông mắc Glossophobia – chứng sợ nói trước đám đông (Glossophobia). Hemingway cũng rất đa nghi, không bao giờ tin lời khen ngợi nào dành cho mình bất kể nó đến từ người hâm mộ hay những người bạn.
✅ Người lớn tuổi hiếm khi được ghi nhận mắc các chứng này. Cũng có thể họ đã trải qua cả đời người và chẳng có điều gì khuất phục được họ.
✅ Phụ nữ thường bị chứng ám ảnh nhiều hơn là đàn ông. Khoa học giải thích rằng đó là do hormon.
✅ Nghiên cứu cho thấy cư dân ở đô thị dễ mắc hội chứng sợ hãi hơn người dân vùng nông thôn. Nỗi sợ của họ không thể thống kê hết được: sợ tàu điện ngầm, đám đông, tội phạm, vi trùng, hóa chất, côn trùng, không gian quá rộng…
✅ Hội chứng sợ hãi có thể “truyền nhiễm”. Nó gây ảnh hưởng đặc biệt nhiều nhất lên trẻ em và phát triển theo hoàn cảnh. Chẳng hạn từ xa xưa, những điều cấm kỵ trong tín ngưỡng có thể áp đặt tâm lý giống hệt nhau lên cả một cộng đồng, lan truyền từ người này sang người khác.
SOURCE: VÕ HÀ THƯƠNG - MAYBE YOU MISSED THIS F*CKING NEWS
P/s: Lâu lâu học tiếng Anh qua những bản tin thú vị nhé.
Comment PHOBIA của bạn đi !!!
--------------------
Cre: Ms Jenny IELTS Fighter
demophobia 在 喬的英文筆記 Joe's English Learning Notes Facebook 的最佳貼文
【喬的回顧系列:網路霸凌相關】
喬這篇要分享回顧網路霸凌之相關用詞。這議題在現代相當常見,各位同學一起來溫習一番吧!
<時事英文系列II- 網路霸凌、社交網路病態症狀、社交網路相關系列>
喬今天要介紹的又是時事英文,人真的沒必要為了人生中任何過客不經意的一句話讓自己負責一輩子,喬祝大家開心過生活並一起學習此單字區吧!
cyberbullying (n.) 網路霸凌
[the use of information and communication technologies to support deliberate, repeated, and hostile behavior by an individual or group, that is intended to harm others]
school bullying (n.) 校園霸凌
[a type of bullying that occurs in an educational setting]
*bully (V.) 傷害;脅迫;欺負;欺凌
[to hurt or frighten someone who is smaller or less powerful than you, often forcing them to do something they do not want to do]
例: Our survey indicates that one in four children is bullied at school.
我們的調查表明,有四分之一的孩子在學校受到欺凌
*bullying (n.) 霸凌
例: Bullying is a problem in many schools.
霸凌的問題在許多學校都存在
flaming (n.) 網路論戰
[a hostile and insulting interaction between Internet users, often involving the use of profanity]
*profanity (n.) 髒話; 褻瀆的語言; 下流話
[an offensive or obscene word or phrase]
sexual harassment (n.) 性騷擾
organized crime (n.) 有組織犯罪集團 (=黑社會)
【症狀】
sociophobia (n.) 社交恐懼症
social anxiety (n.) 社交焦慮症
agoraphobia (n.) 廣場恐懼症
demophobia (n.) 人群恐懼症
selective mutism (n.) 選擇性緘默 (特定情況下說不出話)
hikikomori (n.) 隱蔽青年; 家裡蹲; 繭居族 (處狹小空間自我封閉生活者)
[出自日文ひきこもり或引き籠もり]
【組成】
netizen (n.) 網民; 鄉民
[a portmanteau of the English words Internet and citizen- a person who uses the Internet]
virtual community (n.) 虛擬社區
[a social network of individuals who interact through specific social media, potentially crossing geographical and political boundaries in order to pursue mutual interests or goals]
social media (n.) 社會媒體
[computer-mediated tools that allow people to create, share or exchange information, ideas, and pictures/videos in virtual communities and networks]
social networking service ( = social networking site or SNS) (n.) 社交網站
[a platform to build networks or social relations among people who share interest, activities, backgrounds or real-life connections]
social network (n.) 社會網路
[a social structure made up of a set of social actors(e.g. individuals & organizations) and a set of the dyadic ties beween these actors]
*dyad (n.) 二數; 一對; 二元一位
Internet forum ( = message board) (n.) 網路論壇
[an online discussion site where people can hold conversations in the form of posted messages]
IRC (= Internet Relay Chat) (n.) 網際網路中繼聊天(透過網路即時聊天方式)
[an application layer protocol that facilitates the transfer of messages in the form of text]
usenet (N.) 一種分布式的網際網路交流系統
[a worldwide distributed Internet discussion system]
communication protocol (n.) 通訊協定
[a system of rules for data exchange within or between computers]
【名言】
有人喜歡你也就有人討厭你,最終你仍只需衷於做自己。
Some people like you, some people don’t. In the end you just have to be yourself. – Andres Iniesta
世界上有來自不同社會階層的人以及何等多的性格。不需為了順應環境而成為一個變色龍,你可以真實地做自己。
There are so many different walks of life, so many different personalities in the world. And no longer do you have to be a chameleon and try and adapt to that environment – you can truly be yourself.- Hope Solo
忠於自我並坦言感受,因為那些在意你這樣做的人並不重要,而真正重要的人並不會在意你忠於自我。
Be who you are and say what you feel, because those who mind don’t matter, and those who matter doesn’t mind. – Bernard M. Baruch
demophobia 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最讚貼文
demophobia 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
demophobia 在 大象中醫 Youtube 的精選貼文
demophobia 在 Démophobia - Plzenská - YouTube 的推薦與評價
https://www.youtube.com/c/ demophobia ?sub_confirmation=1. ... Démophobia - Plzenská. 684 views 10 years ago. ... <看更多>
demophobia 在 How to Pronounce Demophobia - YouTube 的推薦與評價
This video shows you how to pronounce Demophobia. ... <看更多>
demophobia 在 Demophobia | Facebook 的推薦與評價
No decorrer do mês de novembro o baixista João Medeiros, da banda DEMOPHOBIA, participará da série de lives “Café com Metal”, organizada pela Wargods Press. ... <看更多>