Những cặp từ dễ nhầm lẫn trong Tiếng Anh
Tiếng Anh đúng là ... Nhìn thì tưởng như giống nhau nhưng mà lại chả giống tí nào 😱
1. Dessert /di'zə:t/ - Desert /'dezət/
➡️ Món tráng miệng - Sa mạc
2. Complement /'kɔmpliment/ - Compliment / 'kɔmplimənt/
➡️ Bổ trợ lẫn nhau - Lời khen/Khen ngợi
3. Some time /ˈsʌm.taɪm/ - Sometimes /ˈsʌm.taɪmz/
➡️ Một lúc nào đó - Thỉnh thoảng
4. Affect /əˈfekt/ - Effect /ɪˈfekt/
➡️Làm ảnh hưởng - Sự ảnh hưởng
5. Emigrant /'emigrənt/ - Immigrant /'imigrənt/
➡️ Người di cư - Người nhập cư
Mọi người đọc comment bên dưới để em ví dụ nha <3
同時也有15部Youtube影片,追蹤數超過49萬的網紅哥倫布 Columbus,也在其Youtube影片中提到,我的文法課程 ▶ https://grammar.cool/ 我的發音課程 ▶ https://columbus.cool/ ✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨ 我的免費講義 ▶ https://columbus.english.cool/ 我的英語教學部落格 ▶ https://english.cool/ ...
「effect affect」的推薦目錄:
- 關於effect affect 在 Facebook 的精選貼文
- 關於effect affect 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
- 關於effect affect 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於effect affect 在 哥倫布 Columbus Youtube 的最佳貼文
- 關於effect affect 在 賓狗單字Bingo Bilingual Youtube 的最佳貼文
- 關於effect affect 在 Adam Bradshaw Youtube 的最佳解答
- 關於effect affect 在 English Grammar Basics: Affect vs Effect - YouTube 的評價
- 關於effect affect 在 台大升學輔導種子計畫- 【英文知識卡】 affect、effect、impact 的評價
effect affect 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
12 CẶP TỪ DỄ NHẦM LẪN, các bạn cùng chú ý nha:
1. Altogether /ˌɔːltəˈɡeðər/ (adv): Hoàn toàn/ tổng cộng
All together /ɔːl təˈɡeð.ər/ : Cùng chung với nhau
2. Already /ɔːlˈredi/ (adv): Đã, rồi
All ready: Hoàn toàn sẵn sàng
3. Accept /əkˈsept/ (v): Chấp nhận
Except /ɪkˈsept/ (v): Ngoại trừ
4. Advice /ədˈvaɪs/ (n): Lời khuyên bảo
Advise /ədˈvaɪz/ (v): Khuyên nhủ
5. Affect /əˈfekt/ (v): Ảnh hưởng đến
Effect /ɪˈfekt/ (n): Hiệu ứng
6. Along /əˈlɔːŋ/ (prep): Dọc theo...
A long + N (adj): Dài...
7. Aloud /əˈlaʊd/ (adv): To tiếng
Allowed /əˈlaʊd/(adj): Được phép
8. Altar /ˈɔːltər/ (n): Bàn thờ
Alter /ˈɔːltər/ (v): Thay đổi
9. Amoral /ˌeɪˈmɔːrəl/ (adj): Không có ý thức
Immoral /ɪˈmɔːrəl/ (adj): Vô đạo đức
10. Bare /ber/ (adj): Trần trụi
Bear /ber/ (v): Chịu đựng
11. Bough /baʊ/ (n): Cành to (của cây gỗ)
Bow /baʊ/(v): Cúi đầu
12. Canvas /ˈkænvəs/ (n): Vải bạt, tranh sơn dầu
Canvass /ˈkænvəs/ (v): Vận động cử tri
Nguồn: Kenh14 tổng hợp.
----
Tháng 9 này, cùng IELTS Fighter Find your Fire - thắp đam mê, kệ Covid, học tập nâng cao kiến thức mỗi ngày nha. Các bạn cùng chờ đón cuộc thi Đại sứ IELTS Junior nè, Livestream học tập mỗi tuần và workshop online cho sinh viên siêu thú vị nữa nha. Theo dõi fanpage IELTS Fighter - Chiến binh IELTS để cập nhật thông tin nóng thường xuyên nhé.
effect affect 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ WORK [Kèm bài mẫu]
🎗PHẦN TỪ VỰNG CHUNG
- work productivity: năng suất làm việc
- a nine-to-five job: công việc giờ hành chính
- poor work performance: hiệu suất làm việc kém
- sick leave: nghỉ phép vì bệnh
- professional work environment: môi trường làm việc chuyên nghiệp
- to get a well-paid job: có được 1 công việc được trả lương tốt
- to earn a high salary: có được mức lương cao
- job satisfaction: sự hài lòng khi làm việc
- to work long hours: làm việc nhiều giờ
- to limit work hours: giới hạn giờ làm việc
- to suffer from various health issues: mắc các vấn đề về sức khỏe
- low productivity: năng suất thấp
- a case in point: 1 ví dụ điển hình
- to frequently feel exhausted: thường xuyên cảm thấy kiệt sức
- to make more errors at work: sai sót nhiều hơn tại sở làm
- to have serious consequences for …: gây ra hậu quả nặng nề cho…
- busy work schedules: lịch trình công việc bận rộn
- to be self-employed: tự làm chủ
- to pursue a career: theo đuổi sự nghiệp
- to learn various skills and experience: học được những kỹ năng và kinh nghiệm
🎗TỪ VỰNG WORKING FROM HOME
- to provide us with flexibility and convenience: cung cấp cho chúng ta sự linh hoạt và tiện lợi
- do not need to go to the office on a daily basis: không cần tới công sở hàng ngày
- to save a large amount of time commuting back and forth to work: tiết kiệm 1 lượng lớn thời gian đi lại
- to have the freedom to choose where and when they want to work: có sự tự do lựa chọn nơi đâu và khi nào họ muốn làm việc
- to require high levels of discipline and commitment: đòi hỏi mức độ kỷ luật và cam kết cao
- to have no supervision and restrictions: không có sự giám sát hay hạn chế nào
- might experience feelings of loneliness and isolation sometimes: thỉnh thoảng có thể trải qua cảm giác cô đơn và đơn độc
- to easily get distracted by things like movies/ online games/…: dễ dàng bị sao nhãng bởi các thứ như phim, games online
- cannot concentrate entirely on their work: không thể hoàn toàn tập trung vào công việc
- to negatively affect their work performance and productivity: ảnh hưởng tiêu cực tới hiệu suất làm việc
- to be difficult to develop social skills (communication, teamwork skills,…): khó phát triển các kỹ năng xã hội (kỹ năng giao tiếp, làm việc đội nhóm,…)
- to have less chance to interact and communicate directly with their colleagues and clients: có ít cơ hội tương tác và giao tiếp trực tiếp với đồng nghiệp và khách hàng
🎗PHẦN BÀI MẪU
People tend to work longer hours nowadays. Working long hours has a negative effect on themselves their families and the society so working hours should be restricted. Do you agree or disagree?
Working longer hours is getting more common in today’s society. I personally believe that this trend not only has a severe impact on the workers themselves, but also on their families and the community as a whole. Therefore, I totally agree with the idea of limiting working hours.
A few decades ago, a person normally worked an average of eight hours per day. Average daily working hours in recent years, however, have significantly increased to ten or even fourteen. This, in my opinion, adversely affects employees’ health and productivity. For example, people who spend longer at work are more likely to suffer from various health issues, ranging from fatigue to more serious problems like anxiety disorders or even stroke . Failing health leads to more sick leave , poor work performance and low productivity. My cousin is a case in point. Working nearly twelve hours on a daily basis, he frequently feels exhausted and makes more errors at work than he used to.
I also think that extended hours of work has serious consequences for families and communities . At the family level, busy work schedules prevent people from taking frequent family trips or even just having meals together. Relationships among members are greatly weakened if they cannot make time for each other. In terms of community life, overworked people do not devote time to voluntary activity that brings benefits for their society. My uncle, for example, hardly has time for local community service projects such as conservation work or working with a charity because he works more than sixty hours per week.
In conclusion, I would argue that working time should be reduced since the frequency of long working hours exerts an adverse effect on employees, their family bonds and their community.
(293 words, written by Nguyen Huyen)
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-work/
#ieltsnguyenhuyen #ieltsvocabulary #ieltswriting
effect affect 在 哥倫布 Columbus Youtube 的最佳貼文
我的文法課程 ▶ https://grammar.cool/
我的發音課程 ▶ https://columbus.cool/
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨
我的免費講義 ▶ https://columbus.english.cool/
我的英語教學部落格 ▶ https://english.cool/
我的 FB ▶ https://www.facebook.com/littlecolumbus
我的 IG ▶ @littlecolumbus
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨
課程相關問題請聯絡 ▶ courses@english.cool
合作邀約請聯絡 ▶ columbus@english.cool
✨✨✨✨✨✨✨✨✨✨
我是哥倫布!我是在加拿大長大的香港人!現在喜歡在 YouTube 做出有趣好懂的英文教學內容。
YouTube 頻道外,我在 2020 年創立了 English.Cool 英文庫,目前已成為台灣/香港地區 No.1 英文教學資訊網站!
Timecodes:
0:00 Intro
0:52 affect VS effect
1:46 color VS colour
2:45 each VS every
5:09 alone VS lonely
6:09 rabbit VS bunny VS hare
7:30 結尾
effect affect 在 賓狗單字Bingo Bilingual Youtube 的最佳貼文
— 陪賓狗錄 podcast —
歡迎來訂閱我的節目《聽新聞學英文》
https://open.firstory.me/user/bingobilingual/platforms
【今天會學到的單字】
Fertility rate 生育率
fertility 生育的能力
Have an impact 有影響
Do sth of one’s own free will 自願、非遭強迫的
On the other hand 另一方面(副詞片語)
infertile 不孕的
fertile 有繁殖力的;土壤肥沃的
Be faced with 面臨(常常可以接 crisis)
infertility crisis 不孕危機
sperm concentration 精子濃度
decline 減少
excessive 過度的
drinking 常常指飲酒
fall into a category 屬於什麼範圍
in one’s control 由誰可以掌控的
Adverse 不好的;不想要的
adverse effect 不好的效果;不好的影響
副詞 adversely affect,帶來負面影響
reproductive health 生殖健康
Pan 平底鍋
Water-repellent jacket 防水外套
cosmetics 化妝品
testosterone 睪固酮
interfere with 干涉;干預;(負面)影響
賓狗誠心徵求廠商乾媽乾爹!!
歡迎來信:weeklybingoenglish@gmail.com
口播案例:https://bingobilingual.firstory.io/playlists/ckmm0e1of9zai08974rfszzfh
抖內支持賓狗:
https://pay.firstory.me/user/bingobilingual
想跟賓狗一起不死背、「玩單字」嗎?
歡迎加入臉書私密社團:
https://www.facebook.com/groups/883689222203801/
賓狗的 IG @bingobilingual_bb
https://www.instagram.com/bingobilingual_bb
賓狗的 FB
https://www.facebook.com/bingobilingual
陪賓狗錄 podcast:
https://www.youtube.com/c/BingoBilingual
(側錄影片)
你想要高品質中英對照新聞嗎?訂閱《風傳媒》,就能隨意暢讀華爾街日報的新聞,中英對照喔!原價一年一萬四,立刻降到三千九,趕快透過賓狗的專屬連結訂閱吧: https://events.storm.mg/member/BGWSJ/
跟賓狗 Line 聊天:
https://line.me/ti/g2/AnkujGhzM4qHqycKmUd9Nw?utm_source=invitation&utm_medium=link_copy&utm_campaign=default
在 KKBOX 收聽賓狗:
https://podcast.kkbox.com/channel/4tuXnkLJpEDF7ypC6S?lang=tc
effect affect 在 Adam Bradshaw Youtube 的最佳解答
สอบถามเรื่องคอร์สได้ที่ไลน์ @ajarnadam หรือโทร 02 612 9300
รายละเอียดคอร์ส http://www.ajarnadam.tv/
FB: http://www.facebook.com/AjarnAdamBradshaw
IG: https://www.instagram.com/ajarnadam
Twitter: http://twitter.com/AjarnAdam
#ภาษาอังกฤษ #อาจารย์อดัม #AjarnAdam
effect affect 在 台大升學輔導種子計畫- 【英文知識卡】 affect、effect、impact 的推薦與評價
【英文知識卡】 affect、effect、impact、influence 都是影響,到底怎麼分? 先幫大家簡單整理這四個單字分別的意思- affect v. to change 多數作動詞用,表示「影響」 ... ... <看更多>
effect affect 在 English Grammar Basics: Affect vs Effect - YouTube 的推薦與評價
Lots of people mix up "affect" and "effect." But you won't after you watch this video! Just think: affect ... ... <看更多>