ƯỚC CHUẨN WISH LÀ?
5 CẤU TRÚC WISH PHỔ BIẾN
“wish” có nghĩa là “ước” hoặc “chúc”. Cấu trúc câu ước “wish” được sử dụng khi muốn diễn tả mong muốn, ước muốn của ai đó trong hiện tại, quá khứ hay tương lai.
1. Cấu trúc WISH ở hiện tại
Cấu trúc với Wish này được dùng để thể hiện mong ước, nguyện vọng không có thật ở hiện tại, giả định điều trái ngược với thực tế hoặc bày tỏ sự tiếc nuối khi không thực hiện điều gì đó. Trong cấu trúc này, động từ “to be” thường được chia là “were”.
S + wish (that) + S + V (past) + O
Eg:
I wish I were a bit taller. (Ước gì tôi cao hơn một chút.)
Tim wishes he didn’t have to sell his car. (Tim ước anh ấy không phải bán chiếc xe của mình.)
Ann wishes that she lived with her parents. (Ann ước rằng cô ấy sống với bố mẹ mình.)
2. Cấu trúc WISH ở quá khứ
Cấu trúc này được dùng để thể hiện mong ước, nguyện vọng không có thật trong quá khứ, bày tỏ sự nuối tiếc hoặc giả định điều trái ngược với điều đã xảy ra trong quá khứ.
S + wish (that) + S + had + V (past participle) + O
Eg:
I wish I hadn’t said that to Andy. (Tôi ước gì tôi đã không nói điều đó với Andy.)
Linh wishes that she had studied harder for the university entrance exam. (Linh ước rằng cô ấy đã học tập chăm chỉ hơn cho kỳ thi tuyển sinh đại học.)
My father wishes that he had been to Italy instead of France 2 years ago. (Bố tôi ước rằng ông đã đến Ý thay vì Pháp cách đây 2 năm.)
3. Cấu trúc WISH ở tương lai
Cấu trúc này được được dùng để thể hiện mong ước, nguyện vọng trong tương lai.
S + wish (that) + S + would/ could + V
Eg:
They wish that gas prices would decline. (Họ mong rằng giá xăng sẽ giảm.)
Jen wishes that she could speak Japanese. (Jen ước rằng cô ấy có thể nói tiếng Nhật.)
I wish he could be more positive when he studies abroad. (Tôi ước anh ấy có thể tích cực hơn khi đi du học.)
Các bạn tham khảo đế sử dụng đúng nhé ^-^
----
Tháng 9 này, cùng IELTS Fighter Find your Fire - thắp đam mê, kệ Covid, học tập nâng cao kiến thức mỗi ngày nha. Các bạn cùng chờ đón cuộc thi Đại sứ IELTS Junior nè, Livestream học tập mỗi tuần và workshop online cho sinh viên siêu thú vị nữa nha. Theo dõi fanpage IELTS Fighter - Chiến binh IELTS để cập nhật thông tin nóng thường xuyên nhé.
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「find past participle」的推薦目錄:
- 關於find past participle 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最讚貼文
- 關於find past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於find past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
- 關於find past participle 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
- 關於find past participle 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於find past participle 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於find past participle 在 Past Participle Form of Verb | English Grammar | iKen - YouTube 的評價
- 關於find past participle 在 How can I tell what the past participle of a word is? - English ... 的評價
find past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
"CÁC CẤU TRÚC CÂU TRONG TIẾNG ANH (P1)
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
e.g. This structure is too easy for you to remember.e.g. He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. This box is so heavy that I cannot take it.e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it.e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
e.g. She is old enough to get married.e.g. They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
e.g. I had my hair cut yesterday.e.g. I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : (đã đến lúc aiđó phải làm gì...)
e.g. It is time you had a shower.e.g. It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
e.g. It takes me 5 minutes to get to school.e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
e.g. He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
e.g. I find it very difficult to learn about English.e.g. They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
e.g. I prefer dog to cat.e.g. I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
e.g. She would play games than read books.e.g. I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
e.g. I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young.e.g. She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về...
.e.g. I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
e.g. Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
e.g. I am good at swimming.e.g. He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
e.g. I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
e.g. She can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó..
.e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls."
find past participle 在 Step Up English Facebook 的最佳解答
[42 CẤU TRÚC TIẾNG ANH THÔNG DỤNG NHẤT] - PART 1
Rất nhiều cấu trúc hay nhưng hơi dài nên mem share hoặc copy về đọc dần mỗi ngày 5 cấu trúc, và nhớ theo dõi PART 2 ở phần sau nha ^^
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
Ex: - This structure is too easy for you to remember.
- He ran too fast for me to follow.
2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
Ex: - This box is so heavy that I cannot take it.
- He speaks so soft that we can’t hear anything.
3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà...)
Ex: - It is such a heavy box that I cannot take it.
- It is such interesting books that I cannot ignore them at all.
4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì...)
Ex: - She is old enough to get married.
- They are intelligent enough for me to teach them English.
5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì...)
Ex: - I had my hair cut yesterday.
- I’d like to have my shoes repaired.
6. It + be + time + S + V (-ed, P2) / It’s +time +for someone + to do something : (đã đến lúc ai đó phải làm gì...)
Ex: -It is time you had a shower.
- It’s time for me to ask all of you for this question.
7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: (làm gì... mất bao nhiêu thời gian...)
Ex: - It takes me 5 minutes to get to school.
- It took him 10 minutes to do this exercise yesterday.
8. To prevent/stop + someone/something + from + V-ing: (ngăn cản ai/ cái gì... làm gì..)
Ex: He prevented us from parking our car here.
9. S + find+ it+ adj to do something: (thấy ... để làm gì...)
Ex: - I find it very difficult to learn about English.
- They found it easy to overcome that problem.
10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. (Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì)
Ex: - I prefer dog to cat.
- I prefer reading books to watching TV.
11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: (thích làm gì hơn làm gì)
Ex: - She would play games than read books.
- I’d rather learn English than learn Biology.
12. To be/get Used to + V-ing: (quen làm gì)
Ex: I am used to eating with chopsticks.
13. Used to + V (infinitive): (Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa)
Ex: - I used to go fishing with my friend when I was young.
- She used to smoke 10 cigarettes a day.
14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ngạc nhiên về....
Ex: I was amazed at his big beautiful villa.
15. To be angry at + N/V-ing: tức giận về
Ex: Her mother was very angry at her bad marks.
16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: giỏi về.../ kém về...
Ex: - I am good at swimming.
- He is very bad at English.
17. by chance = by accident (adv): tình cờ
Ex: I met her in Paris by chance last week.
18. to be/get tired of + N/V-ing: mệt mỏi về...
Ex: My mother was tired of doing too much housework everyday.
19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì...
Ex: She can't stand laughing at her little dog.
20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : thích làm gì đó...
Ex: My younger sister is fond of playing with her dolls.
21. to be interested in + N/V-ing: quan tâm đến...
Ex: Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays.
22. to waste + time/ money + V-ing: tốn tiền hoặc thời gian làm gì
Ex: - He always wastes time playing computer games each day.
- Sometimes, I waste a lot of money buying clothes.
23. To spend + amount of time/ money + V-ing: dành bao nhiêu thời gian làm gì.
Ex: - I spend 2 hours reading books a day.
- Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year.
24. To spend + amount of time/ money + on + something: dành thời gian vào việc gì...
Ex: - My mother often spends 2 hours on housework everyday.
- She spent all of her money on clothes.
25. to give up + V-ing/ N: từ bỏ làm gì/ cái gì...
Ex: You should give up smoking as soon as possible.
26. would like/ want/wish + to do something: thích làm gì...
Ex: I would like to go to the cinema with you tonight.
27. have + (something) to + Verb: có cái gì đó để làm
Ex: I have many things to do this week.
28. It + be + something/ someone + that/ who: chính...mà...
Ex: - It is Tom who got the best marks in my class.
- It is the villa that he had to spend a lot of money last year.
29. Had better + V(infinitive): nên làm gì....
Ex: You had better go to see the doctor.
30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practice/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
Ex: I always practice speaking English everyday.
31. It is + tính từ + (for smb) + to do smt
Ex: It is difficult for old people to learn English (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)
32. To be interested in + N / V_ing: Thích cái gì / làm cái gì
Ex: We are interested in reading books on history (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)
33. To be bored with: Chán làm cái gì
Ex: We are bored with doing the same things everyday (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)
34. It’s the first time smb have (has) + P2 + smt: Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì
Ex: It’s the first time we have visited this place (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)
35. enough + danh từ: đủ cái gì + to do smt
Ex: I don’t have enough time to study (Tôi không có đủ thời gian để học)
36. Tính từ + enough: đủ làm sao + to do smt
Ex: I’m not rich enough to buy a car (Tôi không đủ giàu để mua ôtô)
37. too + tính từ + to do smt: Quá làm sao để làm cái gì
Ex: I’m to young to get married (Tôi còn quá trẻ để kết hôn)
38. To want smb to do smt = To want to have smt + P2: Muốn ai làm gì = Muốn có cái gì được làm
Ex: She wants someone to make her a dress (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy) = She wants to have a dress made (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)
39. It’s time smb did smt: Đã đến lúc ai phải làm gì
Ex: It’s time we went home (Đã đến lúc tôi phải về nhà)
40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt: Ai không cần thiết phải làm gì = doesn’t have to do smt
Ex: It is not necessary for you to do this exercise (Bạn không cần phải làm bài tập này)
41. To look forward to V_ing: Mong chờ, mong đợi làm gì
Ex: We are looking forward to going on holiday (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)
42. To provide smb from V_ing: Cung cấp cho ai cái gì
Ex: Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)
find past participle 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳解答
find past participle 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
find past participle 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
find past participle 在 How can I tell what the past participle of a word is? - English ... 的推薦與評價
This helped with how to find the information. I only have one question- where would the past participle be in a dictionary? ... <看更多>
find past participle 在 Past Participle Form of Verb | English Grammar | iKen - YouTube 的推薦與評價
... <看更多>