今天送大家一個海鮮大月餅! 中秋節快樂!
Seafood mooncake? More like seafood galore. Happy Mid-Autumn Festival!
★★★★★★★★★★★★
•more like 更像,更接近
•galore (adj.) [ after noun ] informal 大量的,許多的,很多的
E.g., gadgets galore, bargains galore, games galore
同時也有25部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅IELTS Fighter,也在其Youtube影片中提到,UNIT 1 - GRAMMAR FOR IELTS - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - PRESENT SIMPLE ? Xem bản pdf: https://bit.ly/2Fa2IkT ? Xem trọn bộ khóa học: http://bit.ly/bogrammar...
「happy adj」的推薦目錄:
- 關於happy adj 在 Eric's English Lounge Facebook 的最佳解答
- 關於happy adj 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於happy adj 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
- 關於happy adj 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
- 關於happy adj 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
- 關於happy adj 在 IELTS Fighter Youtube 的精選貼文
- 關於happy adj 在 10 Happy English Adjectives and Expressions- Learn more ... 的評價
- 關於happy adj 在 PwC Malta - Facebook 的評價
- 關於happy adj 在 Pin on ADJ | Whimsical art, Watercolor art, Happy paintings 的評價
happy adj 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
TỪ VỰNG MIÊU TẢ NGƯỜI TRONG IELTS SPEAKING (Kèm ví dụ chi tiết + hình vở học cho riêng phần này)
TỪ VỰNG MIÊU TẢ NGOẠI HÌNH
- a round face >< a pointed face: mặt tròn >< mặt nhọn
- short/long/shouder-length/fair hair: tóc ngắn/dài/ngang vai/vàng hoe
- tall/ short/ medium height: cao/ thấp/ có chiều cao trung bình
- to look young for your age = to look younger than you are: nhìn trẻ hơn tuổi thật
- to look your age = to seem as old as you really are and not younger or older: nhìn đúng với tuổi thật
- to be getting on a bit = to be getting old: đang già đi
- middle-aged (adj) = approximately between 45 and 65: trung niên
- lean = thin and healthy: cơ thể săn chắc
- slender = thin in an attractive way: thon thả, mảnh mai
- well-built = muscular: lực lưỡng, cường tráng
- double chin = fat around the chin: 2 cằm (có nọng/ bọng mỡ ở cằm)
- never a hair out of place: always well-dressed, neat and smart looking: gọn gàng, chỉn chu
TỪ VỰNG MIÊU TẢ TÍNH CÁCH
- introverted >< extroverted = inward looking and quite >< outward looking and sociable: hướng nội >< hướng ngoại
- outgoing (adj) = energetic and friendly/ find it easy to be with others: dễ hòa đồng
- paintfully shy = extremely shy: rất nhút nhát
- reserved (adj): shy, not immediately sociable: kín đáo, dè dặt
- to be the life and soul of the party = a fun person, someone who is in the centre of activity: người là trung tâm/linh hồn của buổi tiệc
- bubbly (adj): always cheerful, friendly and enthusiastic: vui vẻ, sôi nổi
- to lost one's temper: to suddenly become angry/ to fail to control your anger: mất bình tĩnh, nổi nóng
- easy going (adj): relaxed and happy to accept things without worrying or getting angry: vô tư, ung dung
- good sense of humour: the ability to understand what is funny: có khiếu hài hước
- patient (adj): able to wait for a long time or accept annoying behaviour or difficulties without becoming angry: kiên nhẫn
- respectful (adj) = treating so well and politely, often with admiration: thể hiện sự tôn trọng
PHÂN BIỆT CHARACTER & PERSONALITY
- Character = a combination of qualities that make someone different from other people. ⇒ Bản chất, phẩm chất bên trong, qua một thời gian tiếp xúc tìm hiểu mới thấy được.
Ví dụ: honest (thật thà), kind (tử tế), ... ⇒ Cái này phải mất thời gian (đôi khi rất dài) mới biết được.
- Personality = the way you behave, feel and think, especially socially. ⇒ Tính cách, bề ngoài, dễ nhìn thấy được, dễ đoán được khi tiếp xúc một người
Ví dụ: bubbly (sôi nổi), extroverted (hướng ngoại), ... ⇒ Cái này tiếp xúc vài lần mình có thể nhận thấy được.
CÁCH HỌC TỪ VỰNG MIÊU TẢ NGƯỜI
Page mình xem tại đây nhé:
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-mieu-ta-nguoi/
Chúc page mình học tốt <3
#ieltsnguyenhuyen #ieltsspeaking
happy adj 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的精選貼文
📕 LÀM SAO ĐẠT ĐIỂM CAO SPEAKING 📕
Describe a book that you have read recently
📕 BÀI MẪU:
So today I would like to tell about the book that I have read recently, whose name is “Take care of mom”, a mini-novel by a Korean writer. As an admirer of novel, I cherish the value that is brought by this book for several reasons.
“Take care of mom” is a worth-reading book for some reasons. It describes a series of touching stories between the writer and his mother. Throughout the book, the author tells about the trip of coming back to her hometown to visit mom. On the train home, the scenery of the Korean countryside is described like a picture with traditional houses of this country and the image of the author’s mom emerges. Many stories were told but the most evident thing is mom’s sacrifice to support the whole family and her wishes and expectations for her only daughter to become a teacher.
Besides, many childhood memories of the writer are also told in the book, which remind us of the good old days that we all experienced when we were young. The book is a peaceful picture and a combination of memories, journeys, and even regret and sorrow.
Thanks to this book, I have realized some important things about family, which are motherhood, family bonding and the affection that members give each other. The book cheers me up a lot whenever I read it, it gives me a lot of motivation to try my best so as to make my mom happy and proud of me.
📕 TỪ VỰNG HỮU ÍCH
Admirer (n) /ədˈmaɪr.ɚ/:người hâm mộ
Cherish (v) /ˈtʃer.ɪʃ/: trân trọng, yêu quý
Touching (adj) /ˈtʌtʃ.ɪŋ/: cảm động
Emerge (v) /ɪˈmɝːdʒ/: nổi lên, hiện lên
Evident (adj) /ˈev.ə.dənt/: hiển nhiên
Sacrifice (n), (v) /ˈsæk.rə.faɪs/: (sự) hy sinh
Motherhood (n) /ˈmʌð.ɚ.hʊd/: tình mẫu tử
Family bonding (n) /ˈfæm.əl.i ˈbɑːn.dɪŋ/: sự gắn kết trong gia đình
Cả nhà cùng tham khảo bài mẫu hay này và áp dụng từ vựng hữu ích nhé! Chúc cả nhà ôn luyện hiệu quả ^-^
Và đừng quên đăng ký dự án học Hè miễn phí Ăn Ngủ Chill cùng IELTS với chúng mình nha!
happy adj 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
UNIT 1 - GRAMMAR FOR IELTS - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - PRESENT SIMPLE
? Xem bản pdf: https://bit.ly/2Fa2IkT
? Xem trọn bộ khóa học: http://bit.ly/bogrammarforielts
- Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Thì Hiện tại đơn (Present Simple) và riêng ứng dụng của nó trong bài thi IELTS của mình.
Đây là dạng thì đơn giản nhất nhưng là nền tảng để các bạn học các thì khác. Vì thế, các bạn cần chú ý thực hành đầy đủ để ghi nhớ bài học nữa nhé!
Trong video này, cô sẽ hướng dẫn công thức thì hiện tại đơn, ví dụ chi tiết cùng cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh cũng như IELTS nha.
Công thức thì hiện tại đơn
Đối với động từ thường:
- Khẳng định: S + V(s/es)+ O
Ví dụ: She watches TV.
Phủ định
S+ do/does + not + V(Infinitive) +O
Ví dụ: I don’t know her.
Nghi vấn
Do/does + S + V (Infinitive)+ O ?
Ví dụ: Do you love me?
Đối với động từ Tobe
hẳng định
S+ am/are/is + N/ Adj
Ví dụ: I am a girl.
Phủ định
S + am/are/is + NOT + N / Adj
Ví dụ: I am not a student, I am teacher.
Nghi vấn
Am/are/is + S + N )/ Adj
Ví dụ: Are they happy?
Lưu ý:
- Những từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. ( do – does; watch – watches; fix – fixes, go – goes; miss – misses, wash - washes )
- Những từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies). Nhưng trừ một số từ ngoại lệ như buy, play
- Những từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
Hãy cùng học ngay nào!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#thì_hiện_tại_đơn #ielts_fighter_grammar #grammar_for_ielts

happy adj 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
UNIT 2 - GRAMMAR FOR IELTS - THÌ HIỆN TẠI ĐƠN - SIMPLE PRESENT
? Xem thêm: https://bit.ly/2Fa2IkT
? Đăng ký nhận tài liệu khóa học: https://bit.ly/dkgrammarielts
- Bài học hôm nay, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về Thì Hiện tại đơn (Present Simple) và riêng ứng dụng của nó trong bài thi IELTS của mình.
Đây là dạng thì đơn giản nhất nhưng là nền tảng để các bạn học các thì khác. Vì thế, các bạn cần chú ý thực hành đầy đủ để ghi nhớ bài học nữa nhé!
Trong video này, cô sẽ hướng dẫn công thức thì hiện tại đơn, ví dụ chi tiết cùng cách sử dụng thì hiện tại đơn trong tiếng Anh cũng như IELTS nha.
Công thức thì hiện tại đơn
Đối với động từ thường:
- Khẳng định: S + V(s/es)+ O
Ví dụ: She watches TV.
Phủ định
S+ do/does + not + V(Infinitive) +O
Ví dụ: I don’t know her.
Nghi vấn
Do/does + S + V (Infinitive)+ O ?
Ví dụ: Do you love me?
Đối với động từ Tobe
hẳng định
S+ am/are/is + N/ Adj
Ví dụ: I am a girl.
Phủ định
S + am/are/is + NOT + N / Adj
Ví dụ: I am not a student, I am teacher.
Nghi vấn
Am/are/is + S + N )/ Adj
Ví dụ: Are they happy?
Lưu ý:
- Những từ có tận cùng là “o”, “ch”, “sh”, “x”, “s” thì khi dùng với ngôi số ít, thêm đuôi “es”. ( do – does; watch – watches; fix – fixes, go – goes; miss – misses, wash - washes )
- Những từ có tận cùng là “y” thì khi dùng với ngôi số ít, bỏ “y” và thêm đuôi “ies” (copy – copies; study – studies). Nhưng trừ một số từ ngoại lệ như buy, play
- Những từ còn lại, thêm đuôi “s”. (see – sees; play – plays,…)
Hãy cùng học ngay nào!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage: https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group: https://www.facebook.com/groups/ielts...
?Hotline: 0903 411 666
#thì_hiện_tại_đơn #IELTSFIGHTER

happy adj 在 IELTS Fighter Youtube 的精選貼文
MỖI NGÀY GIẢI 1 ĐỀ SPEAKING PART 2 - SỐ 1
Describe a piece of good news that you heard on the internet.
- Cuecard:
What the new is
Where you read it
What it is about
Explain why it is good news
2. Từ vựng và Cấu trúc:
- a piece of news (n): mẩu tin
- detrimental (adj): có hại = harmful (adj)
- dump (v): thải
- environmentally-friendly (adj): thân thiện với môi trường
- environment protection (n): bảo vệ môi trường
- many efforts have been put: rất nhiều nỗ lực đã được thực hiện
- cut the use of St: cắt giảm sự sử dụng của cái gì
- suffer from less harm: chịu ít tổn thất
- raise people’s awareness: nâng cao ý thức của mọi người
Bài mẫu: Today I am going to tell you about a piece of great news that I have seen recently from the Internet, in which banana leaves are used to package things instead of plastic bags in a supermarket in Thailand. Honestly speaking, plastic bags have been the most popular way of packaging due to its convenience. However, it has detrimental effects on the environment because it may take ages for plastic bags to decompose. Actually many efforts have been put to cut the use of plastic bags. When I see the image of banana leaves that are used for packaging, I am so amazed and happy because plastic bags are not used anymore in one of the biggest shopping malls in the world. This means that there will be fewer nylons that are dumped and our environment may suffer from less harm. In addition, I think this also acts a good example for millions of entrepreneurs all over the world to follow this “green” method of packaging and fortunately, there are positive changes. Many supermarkets in other countries such as Vietnam, Singapore or Malaysia have followed this method, which is so environmentally-friendly. This is also a good way to raise people’s awarenessabout environment protection, thus makes them change their habit of using too many plastic bags when going shopping.
Cùng đón chờ video thứ hai vào ngày kia nhé!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 224 Khánh Hội, Phường 6, Quận 4, HCM
SĐT: 028 22492233
Cơ sở 16: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng - SĐT: 0225 629 1888
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#ielts_speaking_part_2_sample #IELTSFIGHTER

happy adj 在 PwC Malta - Facebook 的推薦與評價
Happy [hap-ee] adj. Characterised by or indicative of pleasure, contentment, or joy. Being happy isn't as clear-cut as its dictionary ... ... <看更多>
happy adj 在 Pin on ADJ | Whimsical art, Watercolor art, Happy paintings 的推薦與評價
Aug 2, 2021 - Jul 28, 2020 - This Pin was discovered by audrey lefebvre. Discover (and save!) your own Pins on Pinterest. ... <看更多>
happy adj 在 10 Happy English Adjectives and Expressions- Learn more ... 的推薦與評價
... <看更多>