[詞彙區別] 同學們,在寫學術文章的時候是不是很難區分thus, therefore, hence?
雖然這幾個字都是副詞,字義上也大致被認為是「所以」,可是用法卻有細膩的區別。
★★★★Thus★★★★
1. Thus 的意思是「以這樣的方式」或「藉由如此」。
“Thus” means “in this/that way.” It relates to “HOW” - the manner in which - how something happens or comes about.
E.g. The university has drastically lowered its tuition, thus (in this way) allowing many more people the chance of higher education.
2. Thus 另外一個意思是「因此」或「於是」。
“Thus” also means as a result of something just mentioned. It, when used as a conjunctive adverb, is similar in meaning to “therefore.”
E.g. It has been discovered that using scents can trigger the sensations of love, comfort, and happiness. Thus, the sense of smell can be used as strategy to invoke new responses in consumers.
3. Thus far 的意思則是「到目前為止 」或「迄今」。
E.g. He has invested $ 12 million thus far. He will most likely invest more in the future.
★★★★Therefore★★★★
1. Therefore的意思是「出於某個原因」、「因為某個因素」或「建立在某個基礎上」。
Therefore 前面的句子提供了證據支持某個結論,而該結論將出現在下一個含有 therefore的句子中。Therefore在數學證明中是常見的。
“Therefore” means “for this reason,” or “because of this or that” - it relates to deductive reasoning, it tells WHY this or that is so, or happened.
E.g. He was late and therefore (for this reason) missed the bus.
E.g. There are frequent rock slides in that area. Therefore, no one is allowed to enter.
★★★★Hence★★★★
1. Hence意思是「 因此」或「 導致」,字義是跟therefore相同,但用法不同。
We suspect that the agency is trying to hide something, hence the need for an independent inquiry.
在這邊hence後面並非連接子句,而是接名詞片語!
2. Hence 在正式(科學)的文章可以當轉折詞,意思仍然是「 因此」。
The cost of transport is a major expense for an industry. Hence(,) factory location is an important consideration.
這邊逗號在正式寫作常省略掉。
★★★★★★★★★★★★
這三個字都有共同點,所以同學自然在使用時容易混淆,而且大部分母語者也分不太清楚這三者間的差異。但是同學在學術寫作時還是必須選擇適當的詞彙,才能精準表達自己的想法及觀點。若用字上不夠明確,很容易誤導讀者而失去原先欲傳遞的訊息。
建議同學還是要分清楚這三字細微的區別才能更精準、有效、流暢地呈現文章的要點間的連貫。
詞彙區別:http://goo.gl/xnhtQg
★★★★★★★★★★★★
Sources:
https://painintheenglish.com/case/4452/
https://goo.gl/s5VRv7
https://www.ldoceonline.com/
https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
https://corpus.byu.edu/coca/
https://jakubmarian.com/so-thus-therefore-and-hence-in-english/
「late adverb」的推薦目錄:
- 關於late adverb 在 Eric's English Lounge Facebook 的最佳貼文
- 關於late adverb 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於late adverb 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
- 關於late adverb 在 6 ways to use 'late' - English In A Minute - YouTube 的評價
- 關於late adverb 在 is "10 minutes" an adverb in the sentence "I am 10 minutes ... 的評價
- 關於late adverb 在 Pin on English Language - Teaching, Studying - Pinterest 的評價
late adverb 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
PHÂN BIỆT: " MOST" VÀ "ALMOST"
Một số bạn nhầm lẫn cách sử dụng 'almost' và 'most'. Sau đây là sự khác biệt các bạn nên lưu ý:
- Almost là adverb (trạng từ), nghĩa là nó sẽ bổ nghĩa cho động từ, tính từ hoặc một trạng từ khác.
- Most là tính từ, nghĩa là nó chỉ bổ nghĩa cho danh từ.
Ví dụ:
I was almost late for work. = I arrived to work on time, but it was very close. (Work starts at 9:00AM, and I arrived at 8:59AM.)
I am almost finished. = I will be finished soon.
Most students passed the test. (80-99% of the students passed the test.)
Most people like tea. (80-99% of people like tea.)
Nhưng chúng ta có thể sử dụng 'almost all'. Ví dụ:
Almost all birds can fly. = All birds, except a few, can fly.
------CÁCH NÓI GIỜ TRONG TIẾNG ANH-------
Câu hỏi giờ trong tiếng Anh?
What time is it? --> Bây giờ là mấy giờ
What’s the time? --> Bây giờ là mấy giờ
1. Cách đọc, nói trả lời giờ trong tiếng Anh thông dụng: giờ trước, phút sau:
Với các trả lời này bạn chỉ việc nói giờ trước phút sau theo số thứ tự đơn giản.
6:25 - six twenty-five
8:05 - eight O-five
9:11 - nine eleven
2:34 - two thirty-four
Với những phút < 10 các bạn nhớ đọc thêm số 0 trước số đó như ví dụ trên 05 đọc là O-five chứ không nên đọc five không
Lưu ý: Đây là cách dễ và cách hay được sử dụng để nói, tuy nhiên mem cũng nên biết cách nói khác dưới đây để khi giao tiếp còn biết nhé smile emoticon
2. Cách nói giờ hơn trong tiếng Anh: dùng khi số phút nhỏ hơn < 30
11:20 - twenty past eleven
4:18 - eighteen past four
3. Cách nói giờ kém trong tiếng Anh: Khi số phút lớn hơn > 30
2:35 - twenty-five to three --> 3 giờ kém 25
8:51 - nine to nine --> 9 giờ kém 9 phút
2:59 - one to three --> 3 giờ kém 1 phút
Tuy nhiên các bạn phải để ý khi nói giờ kém thì phải + 1 số giờ hiện tại lên và số phút sẽ lấy 60 - số phút hiện tại
4. Một số trường hợp nói giờ đặc biệt khác
Khi số phút là 15 phút thì thay vì nói fifteen chúng ta sẽ sử dụng: a quarter past
Ví dụ
7:15 - a quarter past seven --> 7 giờ 15 phút
12:45 - a quarter to one --> 13 giờ kém 15 phút
Khi số phút là 30 phút thì thay vì nói three-thirty chúng ta sẽ sử dụng: half past
Ví dụ: 3:30 - half past three
Note: Trong trường hợp này chúng ta sẽ không sử dụng half to mà chỉ dùng half past
Khi giờ hiện tại là tròn không có số phút thì chúng ta sẽ sử dụng: O'clock
10:00 - ten o'clock --> 10 giờ đúng
5:00 - five o'clock --> 5 giờ đúng
1:00 - one o'clock --> 1 giờ đúng
Khi thời gian là 12 giờ chúng ta có thể sử dụng: twelve o'clock, midday, noon midnight tùy vào thời điểm.
Nếu sử dụng hệ giờ 12 giờ chúng ta sẽ phân biệt buổi sáng và chiều thông qua từ a.m: Buổi sáng, p.m: buổi chiều
P/s: What time is it now? smile emoticon
late adverb 在 Step Up English Facebook 的精選貼文
DẤU HIỆU NHẬN BIẾT TỪ LOẠI TRONG TIẾNG ANH----
1. Danh từ (Noun):
Vị trí :
- Sau Tobe: I am a student.
- Sau tính từ : nice school…
- đầu câu làm chủ ngữ .
- Sau a/an, the, this, that, these, those…
- Sau tính từ sở hữu : my, your, his, her, their…
- Sau many, a lot of/ lots of , plenty of…
The +(adj) N …of + (adj) N…
……………………………………….
Dấu hiệu nhận biết :Thường có hậu tố là:
- tion: nation,education,instruction……….
- sion: question, television ,impression,passion……..
- ment: pavement, movement, environmemt….
- ce: differrence, independence,peace………..
- ness: kindness, friendliness……
- y: beauty, democracy(nền dân chủ), army…
- er/or : động từ+ er/or thành danh từ chỉ người: worker, driver, swimmer, runner, player, visitor,...
-ist/-ism: chỉ người, hệ tư tưởng, ngành nghề: Marxist, Guitarist, tourism, Buddhism, communism,...
- ship: chỉ trạng thái, phẩm chất, tình trạng, khả năng hoặc nhóm: Friendship, citizenship, musicianship, membership,...
- ure: nature, culture, measure....
*Chú ý một số Tính từ có chung Danh từ:
Adj - Adv
Heavy,light - weight
Wide,narrow - width
Deep,shallow - depth
Long,short - length
Old - age
Tall,high - height
Big,small – size
2. Động từ(Verb):
Vị trí :
- Thường đứng sau Chủ ngữ: He plays volleyball everyday.
- Có thể đứng sau trạng từ chỉ mức độ thường xuyên: I usually get up early.
3. Tính từ( adjective):
Vị trí :
- Trước danh từ: beautiful girl, lovely house…
- Sau TOBE:
Ex: I am fat, She is intelligent, You are friendly…
- Sau động từ chỉ cảm xúc : feel, look, become, get, turn, seem, sound, hear…
Ex: She feels tired
- Sau các từ: something, someone, anything, anyone……..
Ex: Is there anything new?/ I’ll tell you something interesting.
- Sau keep/make+ (o)+ adj…:
Let’s keep our school clean.
Dấu hiệu nhận biết : Thường có hậu tố(đuôi) là:
- al: national, cutural…
- ful: beautiful, careful, useful,peaceful…
- ive: active, attractive ,impressive……..
- able: comfortable, miserable…
- ous: dangerous, serious, homorous,continuous,famous…
- cult: difficult…
- ish: selfish, childish…
- ed: bored, interested, excited…
- ing: interesting, relaxing, exciting, boring,...
- y: + danh từ+ Y thành tính từ : daily, monthly, friendly, healthy…
+ Một số tính từ đặc biệt: lonely, friendly, lively, silly, erderly,...
4. Trạng từ(Adverb):
Trạng từ chỉ thể cách(adverbs of manner): adj+’ly’ adv
Vị trí :
- Đứng sau động từ thường: She runs quickly.(S-V-A)
- Sau tân ngữ: He speaks English fluently.(S-V-O-A)
Note:
- Đôi khi ta thấy trạng từ đứng đầu câu hoặc trước động từ nhằm nhấn mạnh ý câu hoặc chủ ngữ.
Ex: Suddenly, the police appeared and caught him.
- Những từ vừa là adjective vừa là adverb: wrong, long, late, last, kindly, hard, free, fast, daily, best, all day, early, well.
P/S: Trong tiếng Anh vẫn có những từ đặc biệt và ngoại lệ nhưng về cơ bản mem cứ nắm vững những dấu hiệu này là làm bài tập Từ loại Tiếng Anh được rồi :)
late adverb 在 is "10 minutes" an adverb in the sentence "I am 10 minutes ... 的推薦與評價
I would say it's a noun phrase functioning as a modifier in the adjective phrase ten minutes late. It's perhaps uncommon for a noun to ... ... <看更多>
late adverb 在 Pin on English Language - Teaching, Studying - Pinterest 的推薦與評價
Fast / Hard / Late = Adjective & Adverb Aprenda Francês Rapidamente, Aprenda A Falar. netmail6. Net mail. 22mil seguidor. ... <看更多>
late adverb 在 6 ways to use 'late' - English In A Minute - YouTube 的推薦與評價
... <看更多>