[PetSket Collective 100] Day 53 -A
This is a new round. Wow! For this alphabet challenge, I decided to make a story, a sequential images.
I don't know what the story will be yet, just let the story go on, then we will see. :-)
Everyday, there will be one or more of the alphabet of the day in the picture. Could be a letter, could be a word, a noun, an adjective etc.
Wish me luck! It seems this will be a tough one!
#petsket #atoz100 #alphabet #drawing #dailydrawing #illustration #yitingleeillustration #畫啦啦啦一百天 大頭針盒 Pinbox
「then adjective」的推薦目錄:
- 關於then adjective 在 Yiting Lee Illustration Facebook 的最佳解答
- 關於then adjective 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
- 關於then adjective 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的最佳貼文
- 關於then adjective 在 Adjective Placement in Spanish: Before or After Nouns? 的評價
- 關於then adjective 在 How to remove adjectives or attributive before noun? - Stack ... 的評價
then adjective 在 Step Up English Facebook 的最讚貼文
ĐỘNG TỪ "MISS"
"Miss" là một động từ khá đặc biệt trong Tiếng Anh với nhiều ý nghĩa nên đôi khi gây bối rối cho người sử dụng.
Dưới đây là một số ý nghĩa phổ biến của động từ “miss”.
1. Miss = fail to contact with: không có mặt, đến quá muộn, bỏ lỡ, nhỡ
Unless you hurry up, you’ll miss the 8:00 train. (Nếu bạn không nhanh lên thì bạn sẽ lỡ chuyến tàu 8 giờ).
2. Miss = fail to make contact with: không tận dụng được cái gì, bỏ lỡ
If you don’t come to the cinema tonight, you’ll miss your opportunity of seeing the film. (Nếu bạn không đến rạp chiếu phim tối nay thì bạn sẽ bỏ lỡ cơ hội xem bộ phim đó.
3. Miss = không nghe thấy, không trông thấy, không hiểu ai / cái gì
When going the street, you cannot miss our company. (Khi đi ngang qua phố anh không thể không trông thấy công ty của chúng tôi).
I’m sorry, I missed what you said. (Xin lỗi, tôi không hiểu anh nói gì.)
4. Miss = be sorry to be with: nhớ, thiếu
Will you miss me when I’m away? Oh, I will miss you so much! (Em có nhớ anh khi vắng anh không? Ôi, em sẽ nhớ anh rất nhiều!).
What do you miss most about the north of Vietnam now you’re inAmerica? (Khi ở Mỹ, anh nhớ điều gì nhất về miền bắc Việt Nam?) - I miss my family, I miss my friends, etc. (Tôi nhớ gia đình, bạn bè, v.v).
5. Miss = tránh, thoát khỏi cái gì
If you go early, you’ll miss the heavy traffic. (Nếu anh đi sớm thì anh sẽ tránh được ách tắc giao thông).
We only just missed having a nasty accident. (Chúng ta vừa thoát khỏi một tai nạn hiểm nghèo).
6. Miss = trượt, chệch
He scored four goals, but then he missed a penalty. (Anh ta đã ghi 4 bàn thắng, nhưng sau đó lại đá hụt cú sút phạt penalty).
He missed his foot when climbing the mountain. (Anh ta bị trượt chân khi leo núi).
7. Missing / missed (adjective) = lost / can not be found: mất, thất lạc, không tìm thấy được
Phân từ missing and missed cũng được dùng làm tính từ. Ví dụ, missing files: những tập tin bị mất; a missed opportunity: một cơ hội bị bỏ lỡ. Missing thường được dùng sau danh từ mà nó bổ nghĩa.
Do you know there are four files missing from this directory? (Bạn có biết 4 tập tin bị mất trong thư mục này không?)
Yesterday, the weather was nice. It would be fine to go camping. It was a missed opportunity.(Hôm qua trời đẹp. Sẽ rất tuyệt nếu chúng ta đi cắm trại. Chúng ta đã bỏ lỡ mất cơ hội đó rồi).
8. Miss trong các thành ngữ
miss còn được dùng trong nhiều thành ngữ với những sắc thái khác nhau:
If you don’t offer a good price for the house now, we’ll probably miss the boat together. (Nếu bây giờ chúng ta không trả giá cao cho ngôi nhà này thì có lẽ chúng ta sẽ để lỡ cơ hội).
Long-term planning is always rather a hit – and – miss affair. (Kế hoạch dài hạn luôn có dễ có sai lầm).
Mary will find out your secret – she never misses a trick. (Mary sẽ khám phá ra bí mật của bạn – cô ta tinh lắm).
I think I’ll give fish course a miss. (Tôi nghĩ rằng tôi sẽ bỏ qua món cá.)
Với cách giải thích dễ hiểu như trên, tôi tin chắc rằng bạn sẽ không còn bối rối khi sử dụng động từ miss.
then adjective 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的最佳貼文
❤️ 俐媽英文教室:Wild(那時候我只剩下勇敢)文法句型篇Part 1
✏️ The only thing I could think to do was turn my back to the van and squat...
➡️ 句型"All that/What... + S + do/does/did + is/was + (to) Vr"表「⋯所做的事就是⋯」,其中to均被省略,造成be動詞與原型動詞併放,且注意要使用單數動詞is/was。
✏️ The sight of the square concrete pool lifted my spirits enormously not only because at the springs there was water, but also because humans had so clearly constructed it.
➡️ 對等連接詞not only...but also...要連接詞性、結構相同的字/片語/子句,故文中兩個because為對稱。
✏️ I wanted neither to get back together with Paul nor to get divorced.
➡️ 同樣地,對等連接詞neither...nor...用法同not only...but also...,文中的to get back及to get divorced即為symmetry(對稱)。
✏️ ...use DEET or any other such brain-destroying, earth-polluting, or future-progeny-harming chemical.
➡️ 文中使用compound adjective(複合形容詞),用法為:N/adj./adv.-Ving/Vpp,其中使用現在分詞Ving 表「主動」或過去分詞Vpp表「被動」由後面所修飾的名詞決定。文中化學物質chemical主動破壞腦部、汙染地球、傷害後代子孫,故均使用Ving形式。其中的連字符號"-"叫hyphen哦!
✏️ It turned out I wasn't able to keep my family together.
➡️ It turned out that + S + V表「結果是⋯」。
✏️ The heat was so intense that my memory of it is not so much a sensation...
➡️ so + adj./adv. + that + S + V表「如此⋯以致於⋯」,亦可強調intense而寫成倒裝句:So intense was the heat that my memory...。注意heat和intense可為collocation哦!
✏️ ...no matter how kindly his eyes twinkled when he smiled.
➡️ no matter + wh- = wh-ever表「不論⋯」,後面接副詞子句。文中的no matter how = however表「不論多麼⋯」,並不翻「然而」。
✏️ It was then that I spotted what I'd searched for days: mountain lion tracks.
➡️ It is/was + 強調部份(人、物、地、時) + that + S + V,此為強調句用法。別忘了俐媽的精典例句哦😝
祝週末愉快😉😉😉
then adjective 在 Adjective Placement in Spanish: Before or After Nouns? 的推薦與評價
... <看更多>