Rei Kawakubo (Founder of Comme des Garçons, Dover Street Market)
Có lẽ ai cũng phải công nhận ngành công nghiệp thời trang hiện đại ngày nay đã phát triển lên một tầm cao mới. Mảnh đất này luôn là một thiên đường sáng tạo cho những nhân tài thể hiện những tầm nhìn khác người hoặc vượt xa thời đại của họ và thông qua đó tạo niềm cảm hứng ăn mặc cho những người khác.
Nhưng trong rừng biển “Fashion Designer” hiện nay, những người thực sự có “sức mạnh” đủ để thay đổi xu hướng của thời trang mà vượt qua mục đích lợi nhuận kinh doanh chỉ đếm trên đầu ngón tay. Cũng chả phải nói đâu xa, nước ta cũng vậy. Thời trang ở nước ta, tính cả đường phố, một thương hiệu có thể thay đổi xu hướng chưa có, mặc dù có tiềm năng. Danh hiệu “Fashion Designer” nhan nhản như “Ếch gọi sau mưa” - mặc dù kiến thức, kỹ năng may mặc, xác định vải vóc chưa được thẩm định.
Bài viết này mình sẽ đề cập tới một trong những người phụ nữ quyền lực nhất của làng thời trang đương đại của thế giới. Các bạn chắc sẽ thấy hình ảnh trái Tim quen thuộc mà các bạn hay mặc trên những chiếc áo T-shirt, áo shirt, đôi giày Converse mà các bạn hay quen gọi là CDG người sáng tạo thương hiệu là ai chứ? Chiếc áo bạn đang mặc, chỉ là một trong những lines nhỏ của một trong những thương hiệu hùng mạnh của nữ thiết kế quyền lực bậc nhất thế giới - REI KAWAKUBO - người phụ nữ nhỏ nhắn đến từ xứ sở Nhật Bản đã mang một khái niệm về Avant-garde thay đổi cả high-fashion tới tận bây giờ.
Nhắc tới Avant-garde, bạn sẽ nhắc tới Quý ngài tóc dài Ricks Owen hay Tiên Sinh Yohji Yamamoto – tới những cái tên như Haider Ackermann, Ann Demeulemeester , nhưng bạn nên biết Comme des Garçons cũng nằm trong những “Tộc Vương” của Avant-Garde. “Quần áo bóng tối” (Darkwear) mà đa phần các bạn biết, chỉ gói gọn 1 phần nhỏ những gì chúng ta biết trong biển kiến thức thời trang đương đại sâu rộng mà thôi.
——
Rei Kawakubo sinh ngày 11/10/1942 tại Nhật Bản. Bà vốn không có một bằng cấp nào về ngành thiết kế thời trang nhưng với kiến thức về Văn học và Nghệ Thuật tại trường đại học Keio, nơi đã góp phần xây dựng con mắt thời trang của Rei. Sau khi tốt nghiệp, bà làm việc trong một xưởng may và một stylist tự do vào năm 1967. Tích dồn kinh nghiệm, bà sáng lập công ty riêng và mở cửa hàng đầu tiên vào năm 1975. Comme des Garçons bắt đầu với đồ nữ nhưng chỉ trong vòng 3 năm sau, bà sản xuất cả menswear. Nhanh chóng, CDG có mặt tại những show diễn thời trang khác nhau tại Paris/ Pháp và vỏn vẹn 7 năm sau, CDG đã có cửa hàng đầu tiên tại tháp Eiffel.
—
Comme des Garçons( Like Boys - French meaning). Vốn xuất thân từ Nhật Bản, một nơi có truyền thống trọng nam khinh nữ nặng nề, Rei phát triển thương hiệu cũng vì mục đích thể hiện cái tôi của phụ nữ, những người thấp cổ bé họng trong xã hội. Cũng vì lí do đó, Comme des Garçons design thường có thiết kế khá feminist hoặc unisex, ưa chuộng cho nữ mặc hơn với những kiểu dáng thiết kế khá “nam tính”. Comme des Garçons cũng nổi tiếng vì sự “mộc mạc” trong “phức tạp”, tính anti-fashion và cũng phải kể tới những mẫu thiết kế mang tính “deconstructed”. Bà Rei cũng là một người khá kĩ tính trong việc chọn màu sắc và chất liệu của từng thớ vải, do từng làm việc từng trong một xưởng may nên bà Rei biết thế nào để đáp ứng những gì mình mong muốn mà mang một cơn gió “lạ” tới thời trang.
—
Rei Kawakubo là cái tên mà đã tạo nên niềm cảm hứng cho không ít những fashion designer thành danh khác, phải kể đến HELMUT LANG, ANN DEMEULEMEESTER và MARTIN MARGIELA.
Không giống như nhiều người chuộng màu đen vì mục đích căn bản là dễ phối đồ, Rei giải thích màu đen là thứ màu không bao giờ lỗi thời và với bà, nó là một thứ có “Tính cách” dưới những bản thiết kế của bà. Với bà, màu đen là một thứ có hồn.
—
Muốn viết về CDG thì viết cả ngày cũng không đủ những tính cách bộc phá của bà. Hiện tại Comme des Garçons đã phát triển ra khá nhiều lines để nhắm tới nhiều tới đối tượng khác nhau.. (Comme des Garçons SHIRTS, PLAY Comme des Garçons, BLACK Comme des Garçons etc) và với chồng bà – Adrian Joffe, Rei đã đồng sáng lập ra DOVER STREET MARKET, nơi những sản phẩm thời trang được bán online hoặc exclusive.
—
REI KAWAKUBO đã được vinh danh ở rất nhiều giải thưởng, hàn lâm và commercial đều có. Bà tuy giờ xuất hiện không nhiều nhưng nhắc tới bà, giới mộ điệu thời trang luôn nhắc tên REI như một biểu tượng sống về thời trang đương đại.—> Dành cho những bạn mặc áo CDG và muốn biết người sáng lập nên nó vĩ đại như thế nào.
UnghoBi (2021)
Paypal: https://www.paypal.me/triminhle0808
Banking account: Vietinbank
STK: 104005424124 - Chủ tài khoản: Lê Minh Trí.
momo: https://nhantien.momo.vn/triminhle
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過4萬的網紅Hà Khuất,也在其Youtube影片中提到,================================ * Bấm Đăng ký/Subscrie để theo dõi mình nha các chế ☆ ĐĂNG KÝ/SUBSCRIBE: http://bit.ly/2Pg2w6W helu các chế mình đã...
con meaning 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳解答
Từ vựng và ý tưởng IELTS Writing theo chủ đề – Space Exploration
👉ĐK học thử MIỄN PHÍ: https://bit.ly/3soHuDX
==
VOCABULARY
▪️ space exploration (compound noun)
Meaning: traveling through the universe in order to know more about it
Vietnamese: thám hiểm vũ trụ
▪️ enhance one’s knowledge (verb phrase)
Meaning: to increase or further improve the understanding of somebody
Vietnamese: nâng cao kiến thức
▪️ outer space (noun phrase)
Meaning: the same as space, the area outside the earth’s atmosphere where all the other planets and stars are
Vietnamese: không gian vũ trụ
▪️ space program (compound noun)
Meaning: the programs that are operated to explore the space
Vietnamese: các chương trình thám hiểm vũ trụ
▪️ natural disaster (noun phrase)
Meaning: the unexpected event caused by nature, resulting in a lot of damage
Vietnamese: thảm họa thiên nhiên
▪️ pave the way for something (verb phrase)
Meaning: to create a situation in which somebody will be able to do something or something can happen.
Vietnamese: mở đường cho cái gì
▪️ satellite television (compound noun)
Meaning: television broadcasting using a satellite to relay signals to appropriately equipped customers in a particular area.
Vietnamese: truyền hình vệ tinh
▪️ enable somebody to do something (verb phrase)
Meaning: to make it possible for somebody to do something
Vietnamese: cho phép ai đó làm gì
▪️ extra-terrestrial beings = extraterrestrials (noun phrase)
Meaning: a creature that comes from another planet; a creature that may exist on another planet
Vietnamese: sinh vật ngoài hành tinh
▪️ habitable land (noun phrase)
Meaning: the land that is suitable for people to live in
Vietnamese: vùng đất có thể sinh sống được
▪️ space mission (compound noun)
Meaning: A journey, by a manned or unmanned vehicle, into space for a specific reason (normally to gather scientific data)
Vietnamese: chuyến hành trình thám hiểm vũ trụ
▪️ rocket (noun)
Meaning: a spacecraft in the shape of a tube that is driven by a stream of gases let out behind it when fuel is burned inside
Vietnamese: tên lửa
▪️ space shuttle (compound noun)
Meaning: a rocket-launched spacecraft, able to land like an unpowered aircraft, used to make repeated journeys between the earth and earth orbit.
Vietnamese: phi thuyền không gian, tàu con thoi
▪️ astronaut (noun)
Meaning: a person whose job involves traveling and working in a spacecraft
Vietnamese: phi hành gia
▪️ unmanned spacecraft >< manned spacecraft (noun phrase)
Meaning: the spacecraft that does not need a person to control or operate
Vietnamese: Tàu vũ trụ không người lái
▪️ debris (noun)
Meaning: pieces of wood, metal, brick, etc. that are left after something has been destroyed
Vietnamese: mảnh vỡ vụn, mảnh vụn
▪️ impractical >< practical (adjective)
Meaning: not sensible or realistic
Vietnamese: không thực tế
▪️ light year (compound noun)
Meaning: the distance that light travels in one year, 9.4607 × 1012 kilometers
Vietnamese: năm ánh sáng
Xem chi tiết: https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-writing-theo-chu-de-space-exploration.html
🔥💥----- IELTS THANH LOAN -----💥🔥
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS OVERALL
▪️ Overall 92: Tối thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 23/02/2021
▪️ Overall 93: Sáng thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 09/03/2021
▪️ Overall 94: Tối thứ 2, 4, 6 - Khai giảng: 12/03/2021
-----------
🛑 Vui xuân đón Tết, đồng giá 99k Ebook học IELTS: https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
🛑 Giảm 50% khi ĐK khóa học IELTS Online: https://online.ielts-thanhloan.com/
🛑 Thông tin khóa học Offline: https://ielts-thanhloan.com/khoa-hoc-ielts-overall
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
con meaning 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳解答
Từ vựng và ý tưởng IELTS Writing theo chủ đề – Money/ Finance/ Business
👉ĐK học thử MIỄN PHÍ: https://bit.ly/3soHuDX
---
VOCABULARY
money management (compound noun)
Meaning: The control of one’s spending and earning
Vietnamese: Quản lí tài chính
run into debts (verb phrase)
Meaning: To owe a lot of money to other people
Vietnamese: Nợ nần chồng chất
overspend (verb) ~ squander
Meaning: To spend more than the expected or available amount of money
Vietnamese: Chi tiêu quá mức
expenditure (noun) = spending
Meaning: An amount of money spent
Vietnamese: Khoản chi tiêu
emergency (noun)
Meaning: A serious, unexpected incident that requires immediate attention
Vietnamese: Tình huống cấp bách
human labor (noun phrase)
Meaning: skills and knowledge brought to the production process by human
Vietnamese: sức lao động của con người
qualified (adjective) = experienced
Meaning: having the experience to do a particular job
Vietnamese: có kinh nghiệm
impart something to somebody (verb)
Meaning: to pass information, knowledge, etc. to other people
Vietnamese: truyền đạt cái gì cho ai
curriculum (noun) -> curricula (plural)
Meaning: the subjects that are included in a course of study or taught in a school, college, etc.
Vietnamses: chương trình học
tertiary education (compound noun)
Meaning: university education
Vietnamses: giáo dục đại học
Xem chi tiết tại:
https://ielts-thanhloan.com/goc-tu-van/tu-vung-va-y-tuong-ielts-writing-theo-chu-de-money-finance-business.html
🔥💥----- IELTS THANH LOAN -----💥🔥
LỊCH KHAI GIẢNG LỚP IELTS OVERALL
▪️ Overall 92: Tối thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 23/02/2021
▪️ Overall 93: Sáng thứ 3, 5, 7 - Khai giảng: 09/03/2021
▪️ Overall 94: Tối thứ 2, 4, 6 - Khai giảng: 12/03/2021
-----------
🛑 Ebook IELTS : https://ielts-thanhloan.com/danh-muc/sach-ielts-thanh-loan-viet
🛑 Thông tin khóa học Offline: https://ielts-thanhloan.com/khoa-hoc-ielts-overall
🛑 Khóa học IELTS Online: https://online.ielts-thanhloan.com/
#IELTSThanhLoan
#Lớp_học_IELTS_cô_ThanhLoan
#IELTS #LuyenthiIELTS #OnthiIELTS #HocIELTS
con meaning 在 Hà Khuất Youtube 的最佳解答
================================
* Bấm Đăng ký/Subscrie để theo dõi mình nha các chế
☆ ĐĂNG KÝ/SUBSCRIBE: http://bit.ly/2Pg2w6W
helu các chế mình đã trở lại với chiếc clip bookhaul siêu đặc biệt rồi đây. Mình xin phép chia sẻ các cuốn sách mình có được các nhà xuất bản tăng sách trong thời gian vừa rồi, bên cạnh đóa cũng là một chiếc thông báo cho một màn collab siêu đặc biệt với các booktuber khác. Mình sẽ những chiếc link kênh của các bạn ấy ở dưới này nha, mọi người có thể check nhé
1. Chị Hà Linh đọc sách
https://www.youtube.com/channel/UCDvS3aXYMfatFror6dlcLEQ
2. Em Nonsense bookstuff https://www.youtube.com/channel/UC4VzMU10p8l3iFUpYIQnO-g
3. Em Cà rốt và thỏ: https://www.youtube.com/channel/UCiMj3ytWFSDuWRZb6FJFNUw
4. Em Hương đeo niềng
https://www.youtube.com/channel/UCRgZvcgYmtX2VgeFBG6DCUQ
5. Củ sách việt:
https://www.youtube.com/channel/UCayShR0Wk6oXldA8adzVD2A
#bookofthemonthvietnam #bookhaul #booktubevietnam #sachhay
Những cuốn sách mình đề cập trong video:
1. Mumbai và những chuyến tàu đêm
2. max bi kịch của chủng tộc thượng đẳng
3. Dưới tán rừng trăm mẫu
4. Yêu - Chân Thuyên
5. Cha mẹ độc hại
6. Khu vườn bí mật
7. Thiên thần nhỏ của tôi - Nguyên Nhật ánh
8. Bảy bước tới mùa hè
9. Con Chó Nhỏ Mang Giỏ Hoa Hồng
10. Cây chuối non mang giày xanh
11. Trại hoa vàng
12. Nhật kí Anne Frank
13. Đi tìm lẽ sống - Man search for meaning
14. Thú lang thang của người Hà Nội - Băng Sơn
Mong là mọi người thích chiếc clip này nhaaaaa :xoxo
Thank you and love you all so much
?Một vài câu hỏi mọi người có hỏi mình:
1. Mình quay clip bằng máy gì? Canon EOS M100 nha
2. Mình edit bằng phần mềm Adobe Premiere
3. Son mình dùng là son kem Bibia màu 15 nhaaa
4. Mình hay mua sách ở đâu? Online thì Tiki Fahasa, offline thì là nhà sách Lâm ở Đinh Lễ nhaaa
My background music:
► Music Credit: LAKEY INSPIRED
Track Name: "Better Days"
Music By: LAKEY INSPIRED @
► Music Credit: Dj Quads
Track Name: "It's Near"
► Music Credit: Artificial.Music
Track Name: "And So It Begins"
License for commercial use: Creative Commons Attribution 3.0 Unported CC BY 3.0 License.
Full License HERE - https://creativecommons.org/licenses/...
Music promoted by NCM https://goo.gl/fh3rEJ
================================
© Bản quyền thuộc về Hà Khuất
© Copyright by Hà Khuấot ☞ Do not Reup
con meaning 在 Thai Pham Youtube 的最佳解答
Đầu tư 4 CHỮ M | MANAGEMENT - Ban lãnh đạo
Đầu tư chứng khoán với phương pháp 4 CHỮ M, trong đó có Ban lãnh đạo (management) sẽ là người dẫn đường thông thái cho các câu hỏi dưới đây, trước khi cân nhắc quyết định đầu tư:
- MEANING: Hiểu rõ công ty và ngành nghề mà nó đang hoạt động, công ty kiếm tiền từ hoạt động kinh doanh chính và quản trị dòng tiền như thế nào?
- MOAT: Lợi thế cạnh tranh sẽ bảo vệ công ty trước đối thủ, cũng giống như con hào bao quanh lâu đài. Trong đó, chỉ tiêu đánh giá dựa trên các loại hình cạnh tranh và phân tích 4 chỉ số tăng trưởng trong 3-10 năm cùng nợ dài hạn của công ty (không vượt quá 3 năm thu nhập ròng)
- MANAGEMENT: Thế nào là một ban lãnh đạo tốt vs. ban lãnh đạo tồi?
- MARGIN of SAFETY: Biên an toàn, làm sao để định giá doanh nghiệp?
? Đọc thêm sách "Payback Time - Ngày Đòi Nợ" - Phil Town (Phương pháp đầu tư 4 chữ M giúp xác định giá trị, giá cả của công ty và thời điểm mua cổ phiếu hợp lý): http://bit.ly/ngay-doi-no-tiki
----------------.----------------.---------------.----------------
Hãy cập nhật thêm các thông tin mới của tôi tại:
Facebook : http://bit.ly/thaipham
Youtube Channel : http://bit.ly/kenh_Thai_Pham
----------------.----------------.---------------.----------------
Hãy click vào các links dưới đây để xem lại các video RẤT HAY của tôi về các chủ đề: Đầu tư tài chính, đầu tư chứng khoán, phát triển bản thân, và đầu tư cho kinh doanh làm giàu của bạn nhé!
1. Học chứng khoán cho người mới bắt đầu: http://bit.ly/2IMdHlG
2. Học đầu tư để làm giàu từ chứng khoán: http://bit.ly/2BZ0cJE
3. Những điều KHÔNG AI NÓI với bạn trên thị trường chứng khoán: http://bit.ly/Koainoi
4. Có khủng hoảng kinh tế năm 2019 hay không? http://bit.ly/khung-hoang-kinh-te-2019
5. Cách phân bổ tiết kiệm, chi tiêu và đầu tư với mức lương từ 7 triệu http://bit.ly/7trieu
6. Nghị quyết đầu năm, nếu KHÔNG MUỐN THÀNH CÔNG đừng coi: http://bit.ly/nghiquyetP1
7. Chiến thuật chọn mã chứng khoán tiềm năng cho nhà đầu tư dài hạn: http://bit.ly/cktiemnang
8. Cách đầu tư vào công ty với giá cả hợp lý: http://bit.ly/2TmQCKK
9. Đọc hiểu báo cáo kết quả kinh doanh: http://bit.ly/2VyhpkE
10. Đọc hiểu bảng cân đối kế toán: http://bit.ly/2TeVlP9
11. Đọc hiểu bảng lưu chuyển tiền tệ: http://bit.ly/2EHN6SP
12. 4 chỉ số tăng trưởng quan trọng bậc nhất một công ty: http://bit.ly/2tN2zuM
13. Bạn sẽ có việc làm sau khi xem video này: http://bit.ly/2NCBUK8
14. 6 Nguyên tắc của đồng tiền: http://bit.ly/2TvVayw
15. Thời điểm vàng để làm giàu tại Việt Nam: http://bit.ly/2Tdbm8g
----------------.----------------.---------------.----------------
#Thaipham
#Phươngphápđầutưchứngkhoán4chữM
#Banlãnhđạo
#Management
#Đầutưchứngkhoánthànhcông
#KungfuChứngkhoán
#Làmthếnàođầutưthànhcông
#Làmthếnàođầutưchứngkhoánthànhcông
#Đầutưchứngkhoán
#Sáchchứngkhoán
#Họcđầutưchứngkhoán
#Họcđầutưchứngkhoánchongườimớibắtđầu
#Chứngkhoán
con meaning 在 Con- Meaning - YouTube 的推薦與評價
Video shows what con - means. used with certain words to add a notion similar to those conveyed by with, together, or joint. used with ... ... <看更多>