#TỪ_VỰNG_IELTS_CHỦ_ĐỀ_FAMILY
➡️ Sách Từ vựng & Ý tuởng cho IELTS Writing: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-luyen-ielts-vocabulary
➡️ Sách Từ vựng & Ý tưởng cho IELTS Speaking: https://ielts-thanhloan.com/san-pham/ebook-ielts-vocabulary-speaking
------------------------------
MỘT SỐ IDIOMS HAY:
- the apple doesn’t fall far from the tree: a child usually has similar qualities to their parents.
Eg: “It’s not unusual that you have the same interests as your mother. The apple doesn’t fall far from the tree.”
- to follow in someone’s footsteps: to try to achieve the same things that someone else (usually a family member) has already done.
Eg: I decided to go into law instead of medicine. I thought about following in my father’s footsteps and becoming a surgeon, but I don’t think I’d make a great doctor.
- like father, like son: sons tend to be similar to their fathers. We normally use this idiom to talk about personality, interests, and character
Eg: Jimmy is tall just like his father, and they have the same smile. Like father, like son.
- to run in the family: many members of the family have that quality, skill, interest, problem, disease, etc.
Eg: Heart disease runs in my family. I try to have a healthy diet and get plenty of exercise.
- the apple of one’s eye: Someone’s favorite or most cherished person is the apple of their eye. We often use this idiom to talk about a parent and their child.
Eg: Our grandson is the apple of our eye. We absolutely adore him.
- get along with (or get on with): If two people get along with (or get on with) each other, it means that they like each other and have a friendly relationship. (Get along with is American English, and get on with is British English.)
Eg: If you have a large family, there will likely be some people who don’t get along with each other.
- (just) one big happy family: If a group of people is (just) one big happy family, it means that a group of people (often a family) get along and work well together. We sometimes use this idiom sarcastically.
Eg: Our firm has been successful because of our close-knit relationship. We’re one big happy family.
- bad blood: there is anger or hate between people people due to something that happened in the past.
Eg: Are you sure you want to invite all of your cousins to your party? Isn’t there bad blood between two of them?
- Bring home the bacon: kiếm tiền nuôi gia đình
Eg: My mom – as a housewife, she does all the household chores, while my dad – as an officer, works outside and brings home the bacon.
- Black sheep of the family: khác biệt
Being the black sheep of the family, I’m the only one who works as artist, while my parents are both teachers.
- Men make houses, women make homes: đàn ông xây nhà, đàn bà xây tổ ấm
Folks rumoured that men make houses, women make homes. So, in Viet Nam, men often work outside to earn money, while women takes care for home.
CÁC LOẠI GIA ĐÌNH & THÀNH VIÊN TRONG GIA ĐÌNH
- Extended family (noun phrase): gia đình trực hệ
ENG: people who are very closely related to you, such as your parents, children, brothers, and sisters
- nuclear family (noun phrase): gia đình hạt nhân
ENG: a family group consisting of two parents and their children (one or more)
- only child (noun phrase): con một
ENG: a child who has no sisters or brothers
- extended family (noun phrase): đại gia đình, họ
ENG: a family that extends beyond the nuclear family, including grandparents, aunts, uncles, and other relatives, who all live nearby or in one household.
- offspring – a person's child or children: con cái
Eg: My two sisters are coming over later with their offspring so the house is going to be very noisy.
- family man – a man who enjoys being at home with his wife and children: người đàn ông của gia đình
Eg: Deepak used to love partying but now that he has kids he’s become a real family man.
- single parent – a person bringing up a child or children without a partner: cha/mẹ đơn thân
Eg: My sister is a single parent now that her husband has left her.
- stay at home parent / stay at home father/mother – a parent who stays at home to take care of their children rather than going out to work: cha/mẹ không đi làm mà ở nhà chăm con
Eg: These days, it’s far more usual for men to be a stay-at-home parent than when I was young when it was always the mother who looked after the kids.
Download PDF tại đây: https://drive.google.com/file/d/1uc9mqGmbJIDV-prrFXp27I5WQQWuUfAn/view?usp=sharing
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「english exercise pdf」的推薦目錄:
- 關於english exercise pdf 在 IELTS Thanh Loan Facebook 的最佳解答
- 關於english exercise pdf 在 Shoppinglin歌唱分享/歌唱教學 Facebook 的最讚貼文
- 關於english exercise pdf 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 的最佳解答
- 關於english exercise pdf 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
- 關於english exercise pdf 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
- 關於english exercise pdf 在 大象中醫 Youtube 的最讚貼文
- 關於english exercise pdf 在 Pin on Learn english - Pinterest 的評價
english exercise pdf 在 Shoppinglin歌唱分享/歌唱教學 Facebook 的最讚貼文
Quick 10 Minute VOCAL WORKOUT!
Let's go singers!!! 🤩
subtitles - sottotitoli - subtítulos - legendas - sous-titres
THE ONLINE SINGING COURSE is available now with COACH CHERYL PORTER!!
Join over 135 countries taking this revolutionary vocal course.
Check it out at:
https://go.cherylportermethod.com
Cheryl Porter ONLINE SINGING COURSE
✅ 60 Amazing Vocal Exercises
✅ 10 Voice Lessons
✅ 10 Singer Tips
✅ Complete Backing Tracks
✅ Vocal Exercises PDF and EBOOK!
* All video-lessons are SPOKEN in English, SUBTITLED in English, Spanish, Portuguese, Italian, French, German and Russian.
https://go.cherylportermethod.com
Exercise 1 – Brew Hill - Lip Trills Warm-Up
Brrr
Exercise 2 – Mi Like to dance! - Intonation, Agility, Resonance
Mi Mi Mi Mi
Mi Me Ma Mo Mu
Mi Me Ma
Mi Me Ma Mo
Mi Me Ma Mo Mu
Exercise 3 – Dance Party – Vowel placement, articulation, sustained vibrato
Hey everybody!
Get on up and dance!!
Everybody!
Get on up and dance!!
Exercise 4 – Tyson Fury – Vocal Resistance, breath control, note attack
Mi Me Ma Mo Mu
Mi Me Ma Mo
Mi Me Ma Mo Mu
Mi Me Ma Mo
Mi Me Ma Mo Mu
Exercise 5 – Walter’s Warm Downs – Vocal register, passaggio, vocal warm-down
ii – ee – aa – oo – uu – u u u
ii – ee – aa – oo – uu – u u u
Mmmmm
english exercise pdf 在 Ha Phong IELTS - Thầy Hà & Phong Facebook 的最佳解答
Quyển Sách Duy Nhất Bạn Cần Để Chuẩn Ngữ Pháp:
English Grammar In Use - tác giả Raymond Murphy
Chắc chắn bạn đã nghe tiếng bí kíp này ở đâu đó trong 12 năm học Tiếng Anh. Xong rồi vẫn bị "hổng" ngữ pháp, vẫn đi tìm đủ các loại khóa học, tài liệu, video clip đông tây để học.
Hãy dừng vấn đề ngữ pháp lại ở đây - đây là cuốn sách duy nhất bạn cần.
Đây là quyển sách bọn mình (Hà và Phong) đều đã sử dụng, và bọn mình tự tin giới thiệu với bất cứ ai muốn nắm vững Grammar.
(Link download ở dưới)
Vì sao?
* Thiết Kế Rõ Ràng, Mạch Lạc:
Sách gồm 145 units được chia thành 16 chủ đề lớn, trong mỗi chủ đề là từng unit ngữ pháp liên quan. Mỗi unit bao gồm một trang lý thuyết và một trang bài tập.
Bài tập ở trang phải được sắp xếp tương ứng với các mục lý thuyết ở trang trái.
Bạn có thể vừa đọc vừa làm hoặc đọc hết lý thuyết rồi làm bài tập sau. Lật trang là sang một unit mới. Thiếu bài tập thì mở phần Additional Exercise làm thêm cho từng unit. Answer Key luôn có sẵn. Vẫn chưa hiểu thì đọc lại lý thuyết.
Vô địch cho sự dễ dùng.
* Phù hợp với nhiều trình độ, nhu cầu:
- Với các bạn muốn bắt đầu học hoặc ôn lại tổng quan tất cả ngữ pháp Tiếng Anh, đơn giản là đi từ đầu đến cuối quyển sách. Mỗi ngày đọc và làm 1 hoặc 2 units,
- Với những bạn biết mình cần tra cứu và ôn lại những gì, hãy bắt đầu từ phần mục lục và tìm chủ đề mình muốn
- Với những bạn không biết mình muốn gì, mở phần Study Guide và làm bài tập ở đó. Bên cạnh mỗi câu hỏi là unit ngữ pháp liên quan, làm sai hay không chắc câu nào thì mở mục đó ra đọc lại lý thuyết và làm bài tập kèm theo. Khuyến cáo TẤT CẢ mọi người nên bắt đầu ở Study Guide - mục hữu ích nhất của cả quyển sách.
* Dễ Hiểu:
Các chủ đề được sắp xếp theo mức độ khó tăng dần.
VD: Đầu tiên là các thì (tenses: present, past, future) sau đó là Modal Verbs, Câu Điều Kiện, Thể Bị Động v.v… Cuối cùng là Giới Từ (Prepositions) và Cụm Động Từ (Phrasal Verbs), xem mục lục trong ảnh bên.
Những chủ đề đầu cản bản và dễ nhớ quy tắc, những chủ đề sau có nhiều trường hợp bất qui tắc và đa dạng hơn.
Trang lý thuyết giải thích cách dùng và và các trường hợp sử dụng cùng ví dụ cụ thể. Dễ hiểu hơn, luôn có phần so sánh các cấu trúc dễ gây nhầm lẫn hoặc có thể sử dụng thay thế cho nhau.
Các bạn cần 1 quyển sách chuẩn và theo nó từ đầu đến cuối chứ không phải hàng chục gigabytes tài liệu và hàng trăm các live stream, fanpage tiếng anh ngoài kia thích chuyện bé xé ra to.
Thân,
Hà & Phong IELTS Express
Tham gia khóa học Nền tảng để nắm vững Ngữ pháp - Phát âm - Từ vựng với bọn mình:
www.haandphongielts.com
Link Download PDF: goo.gl/ZOsruA
english exercise pdf 在 Pin on Learn english - Pinterest 的推薦與評價
Nov 3, 2019 - Verb to be online worksheet for Primaria. You can do the exercises online or download the worksheet as pdf. ... <看更多>