TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ BOOKS AND FILMS
🎗PHẦN TỪ VỰNG
- a bookworm: một kẻ mọt sách
- to start reading at an early age: bắt đầu đọc sách từ khi còn nhỏ
- fairy tales: truyện cổ tích
- to develop imagination and creativity: phát triển tính tưởng tượng và sáng tạo
- bedtime stories: các câu chuyện kể vào giờ đi ngủ
- to promote brain development: kích thích sự phát triển của não bộ
- to reduce stress: giảm căng thẳng
- reading comprehension: việc đọc hiểu
- to prefer ebooks to paper books: thích sách điện tử hơn là sách giấy
- to bring a great deal of convenience: mang lại nhiều sự tiện lợi
- to be easily downloaded: dễ dàng tải về
- to make reading part of your routine: làm cho việc đọc sách trở thánh một phần trong thói quen của bạn
- to improve a child’s vocabulary: cải thiện vốn từ vựng của trẻ
- to be a great form of entertainment: là một hình thức giải trí tuyệt vời
- a thick book: một quyển sách dày
- to read a book from cover to cover: đọc 1 quyển sách từ đầu tới cuối
- a blockbuster: một bộ phim bom tấn
- to watch a documentary: xem một bộ phim tài liệu
- to spend … hours sitting in front of the TV: dành … giờ đồng hồ ngồi trước màn hình TV
- low-budget movies: các bộ phim có kinh phí thấp
- to contain violent scenes: chứa các cảnh bạo lực
- to widen their horizons: mở mang tầm nhìn
- to enrich their knowledge: làm giàu vốn kiến thức
PHẦN VÍ DỤ: Page mình xem tại đây nhé https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-books-and-films/
#ieltsnguyenhuyen
同時也有2部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅IELTS Fighter,也在其Youtube影片中提到,TRỌN BỘ TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7 - BẢN THU ÂM MẪU ? Link tải sách PDF: http://bit.ly/2Mg8Etl - Các bạn ơi, hôm nay cùng nhau học với Ms.Quỳnh bà...
「entertainment vocabulary ielts」的推薦目錄:
- 關於entertainment vocabulary ielts 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳解答
- 關於entertainment vocabulary ielts 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於entertainment vocabulary ielts 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
- 關於entertainment vocabulary ielts 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
- 關於entertainment vocabulary ielts 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
entertainment vocabulary ielts 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ BOOKS AND MOVIES (Kèm ví dụ)
▪️a bookworm: một kẻ mọt sách
▪️to start reading at an early age: bắt đầu đọc sách từ khi còn nhỏ
▪️fairy tales: truyện cổ tích
▪️to develop imagination and creativity: phát triển tính tưởng tượng và sáng tạo
▪️bedtime stories: các câu chuyện kể vào giờ đi ngủ
▪️to promote brain development: kích thích sự phát triển của não bộ
▪️to reduce stress: giảm căng thẳng
reading comprehension: việc đọc hiểu
▪️to prefer ebooks to paper books: thích sách điện tử hơn là sách giấy
▪️to bring a great deal of convenience: mang lại nhiều sự tiện lợi
▪️to be easily downloaded: dễ dàng tải về
▪️to make reading part of your routine: làm cho việc đọc sách trở thánh một phần trong thói quen của bạn
▪️to improve a child’s vocabulary: cải thiện vốn từ vựng của trẻ
▪️to be a great form of entertainment: là một hình thức giải trí tuyệt vời
▪️a thick book: một quyển sách dày
▪️to read a book from cover to cover: đọc 1 quyển sách từ đầu tới cuối
▪️a blockbuster: một bộ phim bom tấn
▪️to watch a documentary: xem một bộ phim tài liệu
▪️to spend … hours sitting in front of the TV: dành … giờ đồng hồ ngồi trước màn hình TV
▪️low-budget movies: các bộ phim có kinh phí thấp
▪️to contain violent scenes: chứa các cảnh bạo lực
▪️to widen their horizons: mở mang tầm nhìn
▪️to enrich their knowledge: làm giàu vốn kiến thức
📌 Phần ví dụ page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-books-and-films/
#ieltsnguyenhuyen
entertainment vocabulary ielts 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的精選貼文
TỪ VỰNG IELTS - BOOKS AND FILMS [Kèm ví dụ chi tiết]
▪a bookworm: một kẻ mọt sách
▪to start reading at an early age: bắt đầu đọc sách từ khi còn nhỏ
▪fairy tales: truyện cổ tích
▪to develop imagination and creativity: phát triển tính tưởng tượng và sáng tạo
▪bedtime stories: các câu chuyện kể vào giờ đi ngủ
▪to promote brain development: kích thích sự phát triển của não bộ
▪to reduce stress: giảm căng thẳng
▪reading comprehension: việc đọc hiểu
▪to prefer ebooks to paper books: thích sách điện tử hơn là sách giấy
▪to bring a great deal of convenience: mang lại nhiều sự tiện lợi
▪to be easily downloaded: dễ dàng tải về
▪to make reading part of your routine: làm cho việc đọc sách trở thánh một phần trong thói quen của bạn
▪to improve a child’s vocabulary: cải thiện vốn từ vựng của trẻ
▪to be a great form of entertainment: là một hình thức giải trí tuyệt vời
▪a thick book: một quyển sách dày
▪to read a book from cover to cover: đọc 1 quyển sách từ đầu tới cuối
▪a blockbuster: một bộ phim bom tấn
▪to watch a documentary: xem một bộ phim tài liệu
▪to spend … hours sitting in front of the TV: dành … giờ đồng hồ ngồi trước màn hình TV
▪low-budget movies: các bộ phim có kinh phí thấp
▪to contain violent scenes: chứa các cảnh bạo lực
▪to widen their horizons: mở mang tầm nhìn
▪to enrich their knowledge: làm giàu vốn kiến thức
🍄🍄VÍ DỤ
▪In recent times, there have been an increasing number of people who prefer reading electronic books to paper books.
Trong thời gian gần đây, ngày càng có nhiều người thích đọc sách điện tử hơn sách giấy.
▪The first advantage is that e-books bring a great deal of convenience to their readers.
Ưu điểm đầu tiên là sách điện tử mang lại nhiều sự tiện lợi cho độc giả của họ.
▪Instead of focusing 100 percent on reading books, I constantly check facebook or watch some short clips on Youtube, which negatively affects my reading comprehension.
Thay vì tập trung 100% vào việc đọc sách, tôi liên tục kiểm tra facebook hoặc xem một số clip ngắn trên Youtube, điều này ảnh hưởng tiêu cực đến khả năng đọc hiểu của tôi.
▪Some paper books are too big and heavy to carry around, while e-books are easily downloaded to a small smartphone, laptop or any other kind of reading device, which is much more convenient for their users.
Một số sách giấy quá lớn và nặng để mang theo, trong khi sách điện tử có thể dễ dàng tải xuống điện thoại thông minh nhỏ, máy tính xách tay hoặc bất kỳ loại thiết bị đọc sách nào khác, thuận tiện hơn nhiều cho người dùng.
▪Many TV programmes and movies contain violent scenes or sexual images which are inappropriate for children to watch.
Nhiều chương trình truyền hình và phim có chứa cảnh bạo lực hoặc hình ảnh tình dục không phù hợp cho trẻ em xem.
▪Watching educational TV programmes gives children the opportunity to widen their horizons and enrich their knowledge of the world they live in.
Xem các chương trình truyền hình giáo dục mang đến cho trẻ em cơ hội mở rộng tầm nhìn và làm giàu vốn kiến thức về thế giới mà chúng đang sống.
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-books-and-films/
#ieltsnguyenhuyen
entertainment vocabulary ielts 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
TRỌN BỘ TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7 - BẢN THU ÂM MẪU
? Link tải sách PDF: http://bit.ly/2Mg8Etl
- Các bạn ơi, hôm nay cùng nhau học với Ms.Quỳnh bài mẫu và từ vựng IELTS Speaking band 7+ theo 15 chủ đề thường gặp nhất nhé.
I. EDUCATION.
MAJOR (Ngành học)
PEOPLE (Con người)
II. CELEBRITIES
FAME (Hào quang)
CELEBRITIES’ IMPACT ON THE SOCIETY (Ảnh hưởng của người nổi tiếng với xã hội)
III. MEDIA.
ADVERTISING (Quảng cáo).
SOCIAL NETWORK (Mạng xã hội).
IV. ENTERTAINMENT.
LEISURE ACTIVITIES (Các hoạt động trong giờ giải lao).
SPORT (Thể thao).
V. FASHION.
A STYLISH PERSON (Một người ăn mặc phong cách).
ACCESSORIES (Phụ kiện).
VI. INVENTION.
INVENTORS (Nhà phát minh).
INVENTIONS (Các phát minh).
VII. HISTORY.
HISTORICAL EVENTS (Sự kiện lịch sử).
HISTORICAL FIGURES (Nhân vật lịch sử).
VIII. NATURE.
WEATHER (Thời tiết).
NATURAL DISASTERS (Thảm họa thiên nhiên).
IX. MARRIAGE AND FAMILY.
MARRIAGE (Hôn nhân)
FAMILY (Gia đình)
X. TRAVEL.
TRANSPORT (Giao thông).
VACATION (Kỳ nghỉ).
XI. MONEY.
SHOPPING HABITS (Thói quen mua sắm).
MONEY MANAGEMENT (Quản lý tiền bạc)
XII. TECHNOLOGY.
ROBOTS (Rô-bốt).
INTERNET (Không gian mạng)
XIII. OUTFIT.
CLOTHES (Quần áo).
JEWELRY (Trang sức).
XIV. LIFESTYLE.
HEALTH (Sức khỏe).
ART (Nghệ thuật).
XV. EMOTION.
HAPPINESS (Niềm vui)
TRESS (Áp lực)
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7 hy vọng sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập hiệu quả nhé. Chúc các bạn học tập tốt nha.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Bảng phiên âm IPA và cách phát âm chuẩn nhất: http://bit.ly/32cqu5j
? IELTS Vocabulary topic Food & Cooking SIÊU HAY: http://bit.ly/2WkYLOA
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 48 Trung Hòa, Cầu Giấy - HN - SĐT: 02462910811
Cơ sở 16: 44H1 (343) Nguyễn Ánh Thủ, Quận 12 - HCM . SĐT: 02 822 406 633
Cơ sở 17: 141-143 Nguyễn Thị Thập - KĐT mới Him Lam - P. Tân Hưng - Quận 7 Hotline: 028 22492233
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Holine: 0903 411 666
#ielts_speaking_sample_answer #ielts_speaking #IELTSFIGHTER
entertainment vocabulary ielts 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
SÁCH TỪ VỰNG IELTS HOT NHẤT MÙA THU 2018
- Giới thiệu SIÊU PHẨM từ vựng IELTS cực thú vị mà các bạn không thể bỏ lỡ được. Cuốn sách được thực hiện bởi giáo viên và đội ngũ chuyên môn 8.0-9.0 IELTS đấy.
CUỐN SÁCH CÓ GÌ?
E-book bao gồm những bí kíp “gia truyền” và tập trung vào 15 chủ đề phổ biến trong phần thi Speaking (bao gồm Education, Children, Travelling, Children,...), và mỗi chủ đề sẽ được chia ra thành các subtopics (chủ đề nhỏ) để việc học từ vựng được cụ thể hơn.
Mỗi topic sẽ có những câu hỏi gợi ý cho cả 3 phần thi, kèm với đó là các từ vựng đặc biệt liên quan đến chủ đề và thú vị hơn, ở cuối mỗi topic sẽ là một bảng thống kê lại từ vựng của cả 3 phần và một bài tập nho nhỏ giúp các bạn học viên nhớ từ thêm. Những từ vựng với độ phổ biển ít và độ khó cao cùng với cách hành văn chắc chắn và đa dạng sẽ là trợ thủ cực kỳ đắc lực giúp cho các chiến binh có thể đạt tới band 7.0 hoặc cao hơn trong kỳ thi IELTS đấy!
Điều đặc biệt hơn nữa là: Mỗi câu trả lời sẽ đi theo ‘Công thức A.R.E.A ĐỘC QUYỀN’ của IELTS Fighter. Trong đó:
A - Answer: Đưa ra câu trả lời trực tiếp.
R - Reason: Đưa ra lý do cho câu trả lời.
E - Example: Đưa ra ví dụ cụ thể cho câu trả lời.
A - Alternatives: Có thể đưa ra ý kiến trái chiều cho câu trả lời.
Công thức này như một bộ khung mà người học có thể vận dụng trong cả 3 PARTS của đề thi IELTS Speaking, giúp bài nói có một cấu trúc ổn định mà không cần phải mất nhiều thời gian tư duy tìm ý.
15 TOPIC CUỐN SÁCH TRỌN BỘ TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7.0
I. EDUCATION.
MAJOR (Ngành học)
PEOPLE (Con người)
II. CELEBRITIES
FAME (Hào quang)
CELEBRITIES’ IMPACT ON THE SOCIETY (Ảnh hưởng của người nổi tiếng với xã hội)
III. MEDIA.
ADVERTISING (Quảng cáo).
SOCIAL NETWORK (Mạng xã hội).
IV. ENTERTAINMENT.
LEISURE ACTIVITIES (Các hoạt động trong giờ giải lao).
SPORT (Thể thao).
V. FASHION.
A STYLISH PERSON (Một người ăn mặc phong cách).
ACCESSORIES (Phụ kiện).
VI. INVENTION.
INVENTORS (Nhà phát minh).
INVENTIONS (Các phát minh).
VII. HISTORY.
HISTORICAL EVENTS (Sự kiện lịch sử).
HISTORICAL FIGURES (Nhân vật lịch sử).
VIII. NATURE.
WEATHER (Thời tiết).
NATURAL DISASTERS (Thảm họa thiên nhiên).
IX. MARRIAGE AND FAMILY.
MARRIAGE (Hôn nhân)
FAMILY (Gia đình)
X. TRAVEL.
TRANSPORT (Giao thông).
VACATION (Kỳ nghỉ).
XI. MONEY.
SHOPPING HABITS (Thói quen mua sắm).
MONEY MANAGEMENT (Quản lý tiền bạc)
XII. TECHNOLOGY.
ROBOTS (Rô-bốt).
INTERNET (Không gian mạng)
XIII. OUTFIT.
CLOTHES (Quần áo).
JEWELRY (Trang sức).
XIV. LIFESTYLE.
HEALTH (Sức khỏe).
ART (Nghệ thuật).
XV. EMOTION.
HAPPINESS (Niềm vui)
TRESS (Áp lực)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/channel/UC5YIs2pY_8ElQWMEnpN5TaQ/featured
? Nâng cấp từ vựng IELTS: http://bit.ly/2zBRnof
? Bí kíp Speaking 8.0: http://bit.ly/2xNxFol
? IELTS Speaking in 2 minutes: http://bit.ly/2zBRnof
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video hay khác:
? Bí quyết của chàng trai Bách Khoa đạt 7 5 Ielts: http://bit.ly/2OVCIJT
?Talk about a TV show you enjoy watching: http://bit.ly/2MicVKt
?Talk about a skill you learned outside school: http://bit.ly/2xJ6f33
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2lpOiQn
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2yHScxJ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: http://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Holine: 0963 891 756
#IELTSONLINE #IELTSFIGHTER #IELTSSACH