[KINH NGHIỆM CÁ NHÂN] #CÁCH_HỌC_TỪ_VỰNG_TIẾNG_ANH
#1. HỌC THEO COLLOCATION
- Ví dụ khi nói “làm bài tập về nhà“, mình nói “do my homework” chứ không nói “make my homework” mặc dù “do” và “make” mình thường dịch là “làm”.
- Hoặc khi nói “uống thuốc” mình nói “take medicine” chứ mình không nói “drink medicine“.
- Việc học từ vựng theo collocation như vậy sẽ giúp mình nói tự nhiên hơn, ghép từ đúng ngữ cảnh hơn, hạn chế tối đa việc ghép từ sai.
- Hiện tại Huyền đang học collocation theo chủ đề từ quyển English Collocation In Use (Advanced).
- Ngoài ra Huyền còn dùng website freecollocation để hỗ trợ tìm các collocation trong quá trình học IELTS Writing Và IELTS Speaking: https://www.freecollocation.com/
#2. TRA TỪ BẰNG TỪ ĐIỂN ANH - ANH
- Việc tra từ vựng bằng từ điển Anh Anh đã hỗ trợ Huyền rất nhiều trong quá trình ghi nhớ từ vựng và đặc biệt là giúp Huyền biết cách diễn đạt nghĩa của 1 từ bằng tiếng Anh → Điều này rất có lợi cho quá trình học Speaking.
- Ngày đó Huyền dùng từ điển giấy để tra, đây là quyển từ điển ngày đó Huyền dùng để tra từ.
- Còn đây là 2 từ điển Online hiện Huyền thường dùng nhất:
▪Oxford Learner’s Dictionaries: https://www.oxfordlearnersdictionaries.com/
▪Cambridge Dictionary: https://dictionary.cambridge.org/
#3. WORDFORM
Ngày đó Huyền may mắn được đi luyện học sinh giỏi Tiếng Anh ở Huyện, và trong quá trình luyện Huyền mới biết mình tệ nhất phần Word Form. Ngày đó có lần thầy giao bài tập phần này Huyền sai 10/10 câu!!!
Dần dần qua các lần sai Huyền rút được nhiều kinh nghiệm hơn, Huyền biết được khi nào cần điền danh từ/tính từ/…. và nếu thầy cô cho tính từ, mà câu cần danh từ thì Huyền sẽ biết cách đổi tính từ đó sang danh từ.
Ví dụ: beautiful (adj) → bỏ “ful” đi là mình sẽ có danh từ “beauty”, expensive (adj) → bỏ “ive” và thêm “e” là mình sẽ có danh từ expense.
Đối với Huyền phần này khá khó, và thật sự rất nản! Huyền dành rất nhiều thời gian hồi học cấp 3 để làm bài tập phần này, làm nhiều lắm, dần dần mọi thứ trở nên “dễ” hơn 1 xíu.
Học theo Word Form như vậy giúp Huyền rất nhiều trong việc đặt câu sao cho đúng ngữ pháp, vì mình biết khi nào cần dùng danh/động/tính/trạng, …
#4. GHI CHÉP
Tùy phong cách ghi chép mà mỗi bạn sẽ có mỗi phong cách ghi chép khác nhau. Sau đây là cách ghi chép của cá nhân Huyền:
Từ vựng tiếng Anh đơn lẻ
Đối với từ vựng đơn lẻ, Huyền thường ghi chú theo công thức:
Từ mới /phiên âm/ (từ loại) [Bút đỏ]
Nghĩa tiếng Anh [Bút đen]
Ví dụ [Bút xanh]
Và lưu ý khi ghi nghĩa của từ, mình chỉ ưu tiên ghi 1 nghĩa liên quan tới ngữ cảnh bài mình đang học mà thôi.
Từ vựng theo cụm
- Đối với từ vựng theo cụm Huyền thường ưu tiên học từ theo chủ đề → Nhờ học như vậy - Huyền có 1 lượng từ vựng nhất định để áp dụng vào các bài IELTS Writing Task 2.
Đây là video 5 cách ghi chép từ vựng tiếng Anh giúp nhớ lâu, bạn có thể tham khảo nhé: https://www.youtube.com/watch?v=Mel3C_CfzXc&t=258s
#5. TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ
Khi học IELTS Huyền sẽ chia từ vựng theo các chủ đề phổ biến nhất trong Writing và Speaking như:
▪Education: https://drive.google.com/file/d/1nK_R4m501edJf5RoINGSLN5wRJ-JyUZ7/view?usp=sharing
▪Family: https://drive.google.com/file/d/1nKta1wkAcdJWa4zQbOgqWr14fqJhjHqL/view?usp=sharing
▪Work: https://drive.google.com/file/d/1931PE-gS3KduyYCzZr6mtbZoiWi-LRIi/view?usp=sharing
▪Health: https://drive.google.com/file/d/1SgncfEyT-3n4AKN0HaSaI7Sm09Q92W2D/view?usp=sharing
▪Transportation: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-transport-dich-tu-chi-tiet/
▪Technology
▪Family and Children
▪Environment
▪...
Và sau đó từ các chủ đề chính này Huyền sẽ chia ra các chủ đề con của các chủ đề chính đó, ví dụ:
▪Environment → Global Warming, Plastic Pollution, Deforestation, ...
▪Health → Obesity, Smoking, Prevention vs. Treatment, ...
▪Work → Working from home, Working long hours, ...
▪Crime → Youth Crime, The death penalty, Reoffending, ...
▪Transportation → Public transportation, Traffic congestion, Encourage walking in cities, ...
...
#6. ĐỌC THẬT NHIỀU
Việc đọc báo, đọc headlines, đọc truyện, … đã giúp Huyền tích lũy được 1 lượng từ vựng và Huyền thường nhớ những từ vựng này rất lâu bởi vì Huyền luôn ưu tiên đọc những gì Huyền thích.
Khi mình đọc những gì mình thích mình sẽ không có cảm giác bị ép buộc, vậy nên mọi thứ sẽ ngấm vào đầu mình dễ hơn.
Khi đọc báo trên laptop hoặc điện thoại, Huyền thường ghi lại ý tưởng và các cụm từ vựng hay – thông thường là các cụm từ vựng mà Huyền nghĩ rằng Huyền sẽ có thể áp dụng vào các bài Writing hoặc Speaking.
Huyền có thói quen copy bài báo hay vào word rồi in ra để đọc trong thời gian rảnh. Khi đọc báo trên giấy như vậy Huyền thường mang theo 1 cây bút highlight để tiện highlight lại các cụm từ hay.
Đây là các nguồn báo Huyền thường đọc để lấy ý tưởng và từ vựng:
▪National Geographic: Đây là website Huyền thường đọc để tìm kiếm ý tưởng về các đề tài như Animal, Global warming, Energy, Water/Plastic pollution, ...: https://www.nationalgeographic.com/
▪BBC: Huyền thường tìm tới website BBC cho hầu hết mọi đề tài như Education, Technology, Health, Environment, ....: https://www.bbc.co.uk/
▪Healthline, WebMD, Medicalnewstoday: Đây là những website Huyền thường truy cập khi cần tìm kiếm ý tưởng và từ vựng cho chủ đề Health (Obesity, Smoking, Stress, ...): https://www.healthline.com/ - https://www.medicalnewstoday.com/ - https://www.webmd.com/
▪WHO: Khi cần tìm từ vựng và ý tưởng cho các đề tài xã hội như Poverty, Water/Housing Shortages, Unemployment, Population Ageing, ...: https://www.who.int/
▪Wikihow, Lifehack: Đây là những website Huyền thường lấy ý tưởng và từ vựng cho các chủ đề trong cuộc sống hàng ngày như A productive day, Planning, Motivation, Success, ...: https://www.wikihow.com/Main-Page - https://www.lifehack.org/
#7. TÌM RA PHƯƠNG PHÁP THÍCH HỢP NHẤT CHO BẢN THÂN (Vì mỗi người có mỗi pp học khác nhau)
👉👉👉 Bài chi tiết page mình xem tại đây nhé:
https://ielts-nguyenhuyen.com/cach-hoc-tu-vung-tieng-anh/
Chúc page mình học tốt nè <3
#ieltsnguyenhuyen
同時也有4部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅IELTS Fighter,也在其Youtube影片中提到,HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT - BIG CITY BOI - TOULIVER x BINZ - Cùng điểm danh 21 từ vựng tiếng Anh hay với bài hát Big City Boi nhé. ? Em on top, khôn...
「make adj」的推薦目錄:
- 關於make adj 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
- 關於make adj 在 Eric's English Lounge Facebook 的最佳解答
- 關於make adj 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
- 關於make adj 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
- 關於make adj 在 吉娜英文 Youtube 的最讚貼文
- 關於make adj 在 英文易開罐 Youtube 的精選貼文
- 關於make adj 在 Turn NOUNS & VERBS into ADJECTIVES! - YouTube 的評價
- 關於make adj 在 "Have someone + adj" means "make someone + adj?" 的評價
- 關於make adj 在 Although no one can go back and make a brand-new start ... 的評價
make adj 在 Eric's English Lounge Facebook 的最佳解答
翻轉視界 18 Changing Perspective
There's not just one road to the destination, but many roads. You just need to take the little step that’s right in front of you, and then the next one, and a few years down the track, they will seem like massive achievements.
通往目的地的路不止一條,有很多路可走。你只需要邁出眼前這一小步,然後再邁出下一步,幾年下來,將會成為巨大成就。
文章來自於New Humans of Australia (有取得授權)
★★★★★★★★★★★★
I didn’t meet my father until I was 6 years old. My parents had a comfortable, middle-class life in Shanghai, or as close as you could get under communism. But they always wanted to live overseas, and just before I was born, my dad came to Sydney to set things up. I don’t know why, but in the end, my mother and I didn’t join him until I was 6.
•a middle-class life 中產階級生活
•set things up 打點一切
•live overseas 往海外生活
•in the end 最後 (表達在經過一段時間或一連串事件之後的結果)
直到六歲前我都未曾見過父親。我的雙親在上海過著舒適的中產階級生活,或著說,在共產階級下所能得到的最接近的生活。他們一直響往海外生活,就在我出生前,我父親來到雪梨打點一切。但不知何故,直到六歲那年我與母親才終於與父親團聚。
★★★★★★★★★★★★
Unfortunately, half a year after we arrived, he left us. That was a huge shock. Our transition had already been quite difficult, as we both didn't speak English. Also, as Shanghai was such a big bustling city, Sydney felt a bit like the countryside, especially on the weekends, as no shops were open back then!
•shock 令人震驚的事件(或經歷);驚愕,震驚 (come as a great shock 讓人倍感震驚)
•transition 轉變;過渡
•a bustling city 繁華都會
不幸的是,就在我跟母親抵達半年後,父親離開了我們。這是個巨大的打擊,因爲我們不會說英文,在適應過渡期本就已過得相當艱辛。此外,不同於上海的繁華都會,雪梨更像鄉下,尤其在週末,那時連商店都不開門。
★★★★★★★★★★★★
We were very much reliant on my dad, not only financially, but also as a conduit into the wider community. So to have that broken was quite distressing. I remember Mum crying a lot. As we had become socially isolated, we didn’t find out anything about Centrelink, so we survived on her savings for a while, and then got some help from her family back in China.
•be reliant on… 依賴...
•a conduit into 進入...的渠道
•distressing (adj.) 令人苦惱的,令人擔憂的
•become socially isolated 變得孤立於社會
•survive on her savings 僅靠的她積蓄過日子
我們相當依賴我父親,不僅是經濟,他也是我們進入更廣泛社區的渠道。因此,當局面被打破時令人相當痛苦,我還記得母親時常哭泣。由於我們孤立於社會,所以我們並不知道澳洲社會福利聯絡中心 (Centrelink)的任何資訊,僅靠母親的積蓄支撐了一段時間,然後從母親在中國的娘家得到一些幫助。
★★★★★★★★★★★★
Eventually, Mum moved us down to Melbourne, where we were able to make some new networks and family friendships. But I was bullied a bit at school about things like my food and clothing! Whenever someone bullied me, I would defend myself, but because I didn’t have the language skills to explain to the teacher why, I got in trouble quite a bit. I ended up having to move school 3 times before I came to Balwyn Primary School, which was relatively multicultural.
•be able to 能夠
•make new networks 建立新的人脈,關係網
•be bullied 被霸凌
•language skills 語言能力
•get in trouble 惹上麻煩
•end up 最後處於;最後成爲;以…告終
•relatively 相對地
•multicultural 多元文化的
最後,母親帶著我搬遷到墨爾本,在那我們能夠建立起新的網絡與家庭情誼。然而。我在學校飽受霸凌,例如我的食物及衣物。每當有人霸凌我,我會自我防衛,但我的語言技巧不足以向老師解釋事發原因,因此常常陷入麻煩。後來我不得不再三轉學,直到就讀相對多元文化的博文小學(Balwyn Primary School)。
★★★★★★★★★★★★
After that, I did alright. Music featured very prominently in my life. I had started learning the violin from the age of 2.5 years old and even with all the troubles that were going on in my life, had somehow still kept up with it. As a result, I got a music scholarship to Trinity Grammar School. But even there I used to get into quite a lot of mischief, and would often skip school to go to the movies.
•do alight 過得不錯,做的不錯
•feature (v.) 以…為特色;給…以顯著的地位
•prominently 重要地;著名地;突出地,顯眼地
之後,我便過得不錯。音樂在我生活中佔有重要的一席之地,我從兩歲半開始學習小提琴,儘管生活中事事不如意,我依然堅持不輟。因此,我獲得三一文法學校( Trinity Grammar School)的音樂獎學金。但即使在那,我也常惡作劇、逃學看電影。
★★★★★★★★★★★★
By the end of year 11, I was told I would have to either repeat the year, or consider going to another school, which was quite humiliating for my mum. I decided to move school and surprisingly, I ended up doing quite well in year 12! As a result, I ended up getting into a double degree in Law and Music at Monash.
•repeat the year 留級 ; 重唸一年
•humiliating 令人感到恥辱的,丟臉的
11年級結束時,我被告知要麽被留級,要麼考慮轉學,這對我母親來說相當丟人。我決定轉學,而令人驚訝的是,我在12年級的時候表現優異,最後錄取蒙納士大學法律與音樂雙學位。
★★★★★★★★★★★★
When I started, my first thought was that I didn’t belong because I had done so badly in school up to year 11 and everyone else seemed so smart. But I put my head down, got through it, and ended up getting a job in the legal department of a major manufacturing company, which was a different approach to what most law students do.
•do not belong 不屬於這
•put my head down 埋頭苦幹
•the legal department of ...的法律部門
•a different approach 不同途徑
•approach (思考問題的)方式,方法,態度
當我開始進入大學,最初的想法是我不屬於這,因為我在11年級前都表現不佳,而這裡的人似乎都聰明絕頂。但我埋頭苦幹,咬牙撐過,最後在一家大型製造公司的法律部門找到工作,這與多數法律系學生的途徑不同。
★★★★★★★★★★★★
I really enjoyed it. It was hard work, but I learned a lot of foundational business, legal and corporate communication skills. After that I worked in corporate governance in RMIT, then started to moonlight as a lecturer in the Law Faculty. Eventually, they asked me if I wanted to do a PhD and I blindly said yes! I next worked at Swinburne University, and then was head-hunted to lead the corporate legal team at the Commercial Passenger Vehicles Commission.
•foundational 基礎的
•communication skills 溝通技巧
•corporate governance
•moonlight (v.) (尤指瞞著僱主)從事第二職業,兼職
•headhunt (v.) 物色(人才); 挖角
•legal team 法律團隊
我非常喜歡這份工作,這是份辛苦的工作,但我學習了很多基礎商業、法律以及公司溝通技巧。之後我在皇家墨爾本理工大學( RMIT)從事公司治理工作,並開始兼職擔任法律系講師。後來他們問我是否想要讀博士,我便盲目地答應了。接下來,我在斯威本大學(Swinburne University)工作,再被挖角到商用小客車委員會領導法律團隊。
★★★★★★★★★★★★
I had a good life, but after a while, I realised I wanted a different kind of job. I could see my seniors were making a lot of money but that their family life was not that good. And looking at my own upbringing, I wanted to be the kind of father who could be present in my own kids’ lives. So I decided on dentistry. It would not only allow me to use the hand skills that I had developed from playing the violin, but also the analytical and reasoning skills that I'd developed in law. Plus it would be flexible, and offer me a stable income and the chance to meet different people every day!
•upbringing 教養
•decide on sth 決定某事或東西
•analytical and reasoning skills 分析和推理能力
•offer a stable income 提供穩定收入
我的生活很不錯,但一段時間後,我意識到自己想要一份不同的工作。我知道前輩們賺了很多錢,但他們的家庭生活並不美滿。看著自己的成長經歷,我想要成為可以在孩子生活中出席的父親,所以我決定改行當牙醫。這項職業能讓我使用從拉小提琴中發展出的手部技巧,也能運用我在法律中發展出的分析與推理技能。此外,這個職業相當靈活,能為我提供穩定收入,並有機會每天與不同的人見面。
★★★★★★★★★★★★
My now fiancée, who was my girlfriend at the time, was also applying for further study, and coincidentally we both got into university in South Australia, so we moved to Adelaide together a few years ago.
•fiancée 未婚妻
•at the time 當時
•apply for 申請
•further study 繼續教育,進修;進一步研究;深造
•coincidentally 碰巧地;巧合地
我的未婚妻,當時的女友,也申請繼續深造,巧的是我們都考上南澳大學(University of South Australia),所以幾年前一起搬到阿得雷德( Adelaide)。
★★★★★★★★★★★★
I was lucky to get a university job at Flinders University. Initially, I started out as a casual lecturer in the law school, but I’ve since transitioned into teaching health law and research, and I’m currently writing a few books on the intersection between law and medicine. And also, obviously, trying to finish my dentistry degree!
•start out as… 起初擔任...
•transition into… 轉變到...
我很幸運的在福林德斯大學(Flinders University)找到工作,起初我在法學院擔任臨時講師,但我後來轉換到醫事法教學及研究。目前我正撰寫幾本關於法律與醫學相接的書籍,並努力完成我的牙醫學位。
★★★★★★★★★★★★
Mum eventually retrained as a Chinese high school teacher, and she’s still teaching to this day. Like most first generation migrants, she struggled quite a lot, and invested heavily in my success. After we’re married, my fiancée and I are planning to have children, and I’m sure they will have it much easier than I did.
•retrain 重新培養;再培訓;再訓練
•to this day 至今
•first generation migrants 第一代移民
•struggle a lot 掙扎奮鬥許久
•have it much easier 過的比較輕鬆
我的母親最終重新接受培訓,成為一名中文高中老師並執教至今。如同大多數第一代移民,她掙扎奮鬥許久,並為我的成功投資甚多。我與未婚妻打算婚後生孩子,我確信孩子會過的比我輕鬆得多。
★★★★★★★★★★★★
Still, a lot of the failures that I’ve had in my life have really informed a lot of my successes. Looking back, I wouldn't really want to change that to have a smoother life.
•inform [正式] 影響某人的態度或意見
https://www.ldoceonline.com/dictionary/inform
•have a smoother life 有一個更順遂的人生
我的生活中的種種失敗確實為我的成功提供借鑑。回首過去,我不會想要改變那些坎坷經歷去擁有一個更順遂的人生。
★★★★★★★★★★★★
Over the years, I've learned that perseverance is very important. I hope that through telling my story, I can be an example to others who might be in a similar position as I was: to show that there's not just one road to the destination, but many roads. You just need to take the little step that’s right in front of you, and then the next one, and a few years down the track, they will seem like massive achievements.
•over the years 多年來
•perseverance 不屈不撓,堅持不懈
•be an example 成為榜樣
•be in a similar position 處於相似的處境
•down the road/line/track 將來(的路)
多年來,我學到堅持不懈是至關重要的。我希望透過講述自己的故事,能成為其他可能與我有相似處境的人的榜樣:向他們展示通往目的地的路不止一條,有很多路可走。你只需要邁出眼前這一小步,然後再邁出下一步,幾年下來,將會成為巨大成就。
有興趣的同學可以支持New Humans of Australia
www.patreon.com/newhumansofaustralia
Photographer: Paul Heinrich instagram.com/paulfheinrich
文章與圖片出處: https://bit.ly/2XJsciq
★★★★★★★★★★★★
翻轉視界: http://bit.ly/3fPvKUs
批判性思考問題大全: http://bit.ly/34rdtJ7
make adj 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最佳貼文
TỔNG HỢP TỪ VỰNG IELTS CHO DẠNG PROCESS TRONG#IELTSWRITING TASK 1
Bài viết tổng hợp các cụm từ hay cho 2 dạng Process: man-made và natural.
🎗PHẦN TỪ VỰNG CHO DẠNG MAN-MADE
- to be dug out of the ground: được đào lên khỏi mặt đất
- to be placed onto a metal grid: được đặt lên 1 vỉ kim loại
- to be put through a roller: được đưa qua băng chuyền
- breaks it into small chunks: đập nó thành những mảnh nhỏ
- to be mixed with: được trộn với
- to be either put in a mould or cut by a wire cutter: hoặc được đưa vào 1 cái khuôn hoặc được cắt bởi 1 cái máy cắt gạch
- well-shaped(adj): có hình dạng đẹp
- to be laid in a drying oven: được đặt vào 1 cái lò nung
- to be then heated in a kiln: được đun nóng trong 1 cái buồng
- moderate temperature: nhiệt độ vừa phải
- to be cooled: được làm nguội
- to be packaged: được đóng gói
- to be transported to…/ to be delivered to …: được vận chuyển đi đâu đó
- to be picked by hand: được hái bằng tay
- to be dried in the sun: được phơi khô dưới ánh nắng mặt trời
- to be sold to …: được bán cho …
- to be harvested: được thu hoạch
🎗PHẦN TỪ VỰNG CHO DẠNG NATURAL
- experience/undergo significant changes: trải qua những thay đổi đáng kể
- pass through three distict physical stages: trải qua ba giai đoạn vật lý khác nhau
- lay a couple of/ a massive number of eggs: đẻ một vài / một số lượng lớn trứng
- begin life as eggs: bắt đầu cuộc sống là những trái trứng
- hatch within 3 to 5 days: nở trong vòng 3 đến 5 ngày
- hatch into …: nở thành con gì
- the hatching process: quá trình nở
- to be … cm in length/ to be … cm long: dài … cm
- vary in size/colours/shapes: đa dạng về kích thước / màu sắc / hình dạng
- to be termed …/ to be commonly called …: được gọi chung là …
- grow to adult size/ grow to maturity/ turn into an adult/ become fully-grown adults: tăng trưởng thành kích thước trưởng thành/ tới giai đoạn trưởng thành
make it to the adult stage: đạt tới giai đoạn trưởng thành
- emerge/appear: xuất hiện
- feeding grounds: khu vực kiếm ăn
- feed on…: ăn cái gì
- external gills/ internal gills: cái mang bên ngoài / cái mang bên trong
- grow the hind legs/ the front legs: mọc chân sau / chân trước
- grow quickly in size/ double in size: phát triển nhanh chóng về kích thước / kích thước gấp đôi
- shed their old skin/ shed their outer layer: thay da cũ / thay lớp ngoài của chúng
- moult several times: thay lông vài lần
- breathe underwater: hít thở dưới nước
- make mass migration across long distances: thực hiện di cư hàng loạt với khoảng cách dài
- the cycle repeats itself/ starts again: chu kỳ lặp lại/ bắt đầu lại
- the life cycle takes/lasts …. days/weeks/…: vòng đời kéo dài …. ngày / tuần / …
- after …days/weeks of development: sau … ngày / tuần phát triển
- normally live for … to … weeks/months/years: thường sống từ … đến … tuần / tháng / năm
- over the course of … days/weeks: trong bao nhiêu ngày / tuần
- to be covered with …: được che phủ, bao phủ bởi …
- build their nests in trees/on the ground: xây dựng tổ của chúng trên cây / trên mặt đất
- under optimal conditions: trong điều kiện tối ưu
- in adverse circumstances: trong các trường hợp bất lợi
PHẦN VÍ DỤ page mình xem tại đây nhé:
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-writing-task-1-process/
#ieltsnguyenhuyen
make adj 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳解答
HỌC TIẾNG ANH QUA BÀI HÁT - BIG CITY BOI - TOULIVER x BINZ
- Cùng điểm danh 21 từ vựng tiếng Anh hay với bài hát Big City Boi nhé.
? Em on top, không phải trending
Trending (adj)
currently popular or widely discussed online, especially on social media websites.
Trendy (adj)
very fashionable or up to date in style or influence (trendy clothes)
Trend ( n)
Writing Task 1:
There is an upward trend….
Writing Task 2:
….a positive/ negative trend…
? Beat Touliver drop người ta gọi tên anh
Drop the beat:
When you start making a good beat
so that someone can listen or rap to it.
? BIG CITY BOI (x 3,14)
City boy:
A male inhabitant of a city, or one who prefers city life.
Big boy (slang):
A term of affection for a man, used by a person who finds that man sexually attractive.
? Spacespeakers in da house make some m* f** noise
IN DA HOUSE = IN THE HOUSE (Da = The)
in the house: indicates favorably the arrival of a person, thing
or idea
to any location
? NHẮN TIN ĐẦY TRONG DM
DM = DIRECT MESSAGE
“DM me!”
? Việc anh thích là see em
SEE
If you are talking about something that your eyes simply observe, you can use “see.”
E.g: I see a cat in the window
? Penthouse trên Đà Lạt
Penthouse:
an expensive
apartment
or set of rooms
at the top
of a hotel
or tall
building
? KRAZY ABOUT U
KRAZY ABOUT U= CRAZY ABOUT YOU
Điên lên/ Phát cuồng vì ai đó, yêu ai đó đến phát điên
? Nhìn anh lúc nào cũng fresh
Fresh (adj): energetic
, enthusiastic
, and not tired
? Shall we up all night, what u gonna do
Up all night:
Staying up all night without sleeping. It is mostly used when describing how you were at a party.
What u gonna do
= What are you going to do? (Em tính làm gì?)
? Them bottles keep coming, what u gonna do
hit the bottle
take to the bottle
to start
drinking
a lot
of alcohol
? Mấy thằng ghét anh muốn spotlight
in the spotlight:
(of a person
) receiving
a lot of public
attention
? Party với bạn all night long
All night long:
throughout the whole night.
E.g: I couldn’t sleep all night long.
Cả nhà có thích học tiếng Anh qua bài hát hem?
Nguồn bài hát: Bigcityboi - bộ đôi vàng Touliver - Binz.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Khóa học IELTS Writing - Speaking online: http://bit.ly/2FqbOGs
? Chuỗi bài học ngữ pháp chuyên sâu: https://bit.ly/39lov2m
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
► HÀ NỘI:
CS 1: 254 Hoàng Văn Thái, P. Khương Trung, Q. Thanh Xuân
CS 2: 44 Trần Quốc Hoàn, Q. Cầu Giấy
CS 3: 456 Xã Đàn, Đống Đa
CS 4: 376 Nguyễn Văn Cừ, Long Biên
CS 5: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông
CS 6: 22 Nguyễn Hoàng (gần bx Mỹ Đình)
CS 7: 737 Quang Trung, Hà Đông
► HỒ CHÍ MINH:
CS 8: 350 đường 3/2, Phường 12, Quận 10
CS 9: Số 94, Đường Cộng Hòa, Quận Tân Bình
CS 10: Số 85 Điện Biên Phủ, Quận Bình Thạnh
CS 11: L39.6, khu Cityland, 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp
CS 12: A11 Đường Cư Xá Phú Lâm b, Phường 13, Quận 6
CS 13: 66B Hoàng Diệu 2, Quận Thủ Đức
CS 14: 129 Nguyễn Thị Thập, quận 7, TPHCM
CS 15: 926B Tạ Quang Bửu, Phường 5, Quận 8
CS 16: 386 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 5, Quận 3.
► ĐÀ NẴNG:
CS 17: 233 Nguyễn Văn Linh, Quận Thanh Khê
CS 18: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Quận Liên Chiểu
► HẢI PHÒNG:
CS 19: 428 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Hotline: 0903 411 666
#IELTSFIGHTER
make adj 在 吉娜英文 Youtube 的最讚貼文
加入吉娜英文FB 粉絲頁
學習更多美式口語英文
https://www.facebook.com/wordsgo/
影片中的單字與例句:
comfortable adj. 舒服的;舒適的
1. My new shoes are comfortable.
(我的新鞋子很舒服。)
2. Sit down and make yourself comfortable.
(請坐不要拘束。)
vegetable n. 蔬菜
1. I eat vegetables every day.
(我每天吃蔬菜。)
2. They grow a lot of vegetables in the yard.
(他們在院子裡種很多蔬菜。)
------------------------------
我是Gina,我來自台灣,我是一位英文老師,我喜歡學習英文和教英文。我的職業生涯大部分都在教授文法,但是當我真正想要說英文時,問題來了,我不太能自然表達自己。我開始改變自己的教學和學習目標,我想說英文,這時我才知道文法閱讀與聽說可是很大的不同。我發現口說卡住的是自然造句的能力以及口語發音。我慢慢研究口說語音的變化,透過外師的幫助,我的口說和聽力都變好了!:)
我的影片課程,是我對於英文教學的熱情與成果,我的目標並不是幫助你發音跟美國人一樣,我自己也做不到,因為區域性的口音就不同,每個人都帶著自己母語的影響在說英文,這很棒,這是我們的identity(身分認同),不要不敢開口。我的課程目標是幫助我自己以及大家,可以輕鬆的發音。了解口語的語音變化,學習時會踏實有力量,開口說英文就會有信心!
make adj 在 英文易開罐 Youtube 的精選貼文
教你用最簡單的方法,用英文稱讚別人,別人就無法拒絕你囉
訂閱英文易開罐: https://goo.gl/HIheog
英文易開罐臉書: https://www.facebook.com/pblearnenglish/
-
1. 工作/學業:Good Job / well-done / well-played / you killed it / you nailed it
2. 外貿/穿搭:you have + adj + 部位 / you look adj in 衣 / on point / on fleek / have you been going to the gym / have you been working out
3. 個性:kind / thoughtful
4. 智慧:smart / talented / gifted / smartass
5. 重要性:How could I VR without you / you make me want to be a better person / you mean a lot to me
make adj 在 "Have someone + adj" means "make someone + adj?" 的推薦與評價
Yes, that usage overlaps with "make someone" +adj. Here is a dictionary definition that includes that meaning: Oxford Lexico "have" 2.4. ... <看更多>
make adj 在 Although no one can go back and make a brand-new start ... 的推薦與評價
可以/能夠、go [go] vi.去、back [bæk] adv.在原處/回原處/向後、make [mek] vt. 製造/做出(某種舉動)、brand [brænd] n. 廠牌/品牌、brand-new [ˋbrændˋnu] adj. ... <看更多>
make adj 在 Turn NOUNS & VERBS into ADJECTIVES! - YouTube 的推薦與評價
http://www.engvid.com/ Want to expand your vocabulary using words you already know? Today I'll teach you to make nouns and verbs into ... ... <看更多>