聖誕平安 | 佳節愉快。
三言兩語難以道盡的2020,很高興此時此刻我們還能夠彼此問候、彼此祝福。
希望全球疫情朝著趨緩、平息,快快前進。
On this warm season, may the joy and happiness spread like the lights of a Christmas tree.
Have a Merry Christmas and New Year ahead!
クリスマスツリーのイルミネーションのように楽しさと幸せが広がりますように。
メリークリスマス、そして良いお年をお迎えください。
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過93萬的網紅Bubzvlogz,也在其Youtube影片中提到,This is the moment we've been waiting for. Putting up our new Christmas tree up and decorating it!!! We were meant to wait for Tim to come back from...
new christmas tree lights 在 IELTS Fighter - Chiến binh IELTS Facebook 的最佳解答
- Sắp đến Giáng sinh rồi, học ít từ vựng và tham khảo câu chúc tiếng Anh về ngày này nhé.
❤️ Từ vựng về Giáng Sinh ❤️
- Christmas: tên của lễ Noel (Giáng Sinh)
- Santa Claus: Ông già noela
- Christmas Tree: Cây thông noel (được làm từ cây thông hoặc tùng)
- Christmas Eve: đêm Noel 24/12, thời khắc Chúa ra đời.
- Sleigh: xe kéo của ông già Noel (thường kéo quà đi phát cho em nhỏ)
- Reindeer: tuần lộc kéo xe ông già noel.
- Sack: túi quà của ông già Noel
- Wreath: vòng hoa Giáng sinh, thường được treo trước cửa nhà.
- Fireplace: lò sưởi, nơi trẻ em thường treo tất để ông già Noel bỏ quà vào đó.
- Chimney: ống khói, trẻ em tin rằng ông già Noel sẽ vào nhà qua đường này.
- Christmas card: thiệp Giáng sinh.
- Snowman: người tuyết.
- Turkey: gà tây quay, món ăn truyền thống của ngày lễ Noel
- Mistletoe: cây tầm gửi, cây có lá luôn xanh, thường được dùng để trang trí.
- Gingerbread: bánh quy gừng, thường có hình người (gingerbread man)
- Eggnog: thức uống truyền thống của lễ Giáng Sinh, được làm từ kem hoặc sữa, trứng đánh tan, đường và 1 ít rượu
- Candy cane: kẹo nhỏ có hình cây gậy móc
- Carol (n): một bài hát tôn giáo (thánh ca) hoặc bài hát không tôn giáo về Giáng sinh
- Father Christmas (cũng được biết như Santa Claus - ông già noel): một người tưởng tượng mà mang quà đến cho trẻ em vào đêm trước ngày Giáng sinh.
- Fairy lights: những đèn nhỏ mà được treo trên cây Giáng sinh (cây thông noel).
- Tinsel (n): Các dây đính kim tuyến mà được treo trên cây Giáng sinh
- Secret Santa: những người làm việc cùng nhau đặt tên của mọi người vào một cái nón và mỗi người lấy một tên. Họ phải giữ bí mật về cái tên này từ những người khác và mua một món quà nhỏ cho người đó
- Mistletoe (n): một hoa màu xanh mà được treo xuống từ trần nhà trong thời gian Giáng sinh. Khi người ta đứng dưới hoa này cùng thời điểm, họ phải hôn nhau
- Boxing day: Ngày sau ngày Giáng sinh.
❤️ Những lời chúc hay và ý nghĩa dành cho mùa giáng sinh - năm mới ❤️
1. May your Christmas be filled with special moment, warmth, peace and happiness, the joy of covered ones near, and wishing you all the joys of Christmas and a year of happiness.
(Chúc bạn một Giáng sinh chứa chan những giây phút đặc biệt, bình yên, hạnh phúc, vui vẻ bên người nhà. Chúc bạn một mùa Giáng sinh vui và một năm hạnh phúc.)
2. With all good wishes for a brilliant and happy Christmas season. Hope things are going all right with you.
(Gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp cho một mùa Giáng sinh an lành và vui tươi. Ngó mọi điều bình an sẽ đến với bạn.)
3. It seems that Christmas time is here once again, and it is time again to bring in the New Year. We wish the merriest of Christmas to you and your loved ones, and we wish you happiness and prosperity in the year ahead.
(Một mùa Giáng sinh lại về và một năm mới sắp đến. Chúng tôi gởi đến bạn và những người thân yêu lời chúc Giáng Sinh lành, và chúc bạn một năm mới hạnh phúc, thịnh vượng.)
4. Christmas time is here. I hope you have a wonderful New Year. May every day hold happy hours for you.
(Giáng sinh đã đến. Tôi chúc bạn một năm mới thật tuyệt vời. Mong mỗi ngày qua đi sẽ là những giờ phút hạnh phúc nhất dành cho bạn.)
5. Christmas waves a magic wand over this world, making everything softer than snowflakes and all the more beautiful. Wish you a Magical Christmas.
(Giáng sinh vẫy cây gậy thần kỳ làm cho mọi thứ mềm mại hơn cả bông tuyết rơi và đẹp hơn bao giờ hết. Chúc bạn một Giáng Sinh thần kỳ.)
6. Sending the warmest Christmas wishes to you and your family. May God shower his choicest blessings on you and your family this Christmas!
(Gửi đến bạn và gia đình những lời chúc Giáng sinh ấm áp nhất . Xin Chúa ban phúc lành đến bạn và người nhà trong mùa Giáng sinh năm nay!)
7. May joy and happiness snow on you, may the bells jingle for you and may Santa be extra good to you! Merry Christmas!
(Mong bạn luôn tràn đầy niềm vui và hạnh phúc, những tiếng chuông ngân lên dành cho bạn và ông già Noel sẽ hào phòng với bạn! Giáng Sinh vui vẻ!)
8. You are special, you are unique; may your Christmas be also as special and unique as you are! Merry Christmas!
(Bạn thật đặc biệt. Bạn thật tuyệt vời! Chúc Giáng sinh của bạn cũng đặc biệt và tuyệt vời như bạn vậy.)
9. Love, Peace and Joy came down on earth on Christmas day to make you happy and cheerful. May Christmas spread cheer in your lives!
(Tình Yêu, An Bình và Niềm Vui đã đến trên địa cầu trong lễ Giáng sinh để làm cho bạn hạnh phúc và hân hoan. Chúc cho niềm hạnh phúc tràn ngập cuộc đời bạn.)
10. Faith makes all things possible; Hope makes all things work and Love makes all things beautiful. May you have all the three for this Christmas. Merry Christmas!
(Niềm tin làm mọi thứ trở nên khả thi; Hi vọng làm mọi thứ hoạt động và Tình yêu làm mọi thứ đẹp đẽ. Chúc bạn có cả 3 điều ấy trong mùa Giáng Sinh này.)
11. This is another good beginning. May you be richly blessed with a succesfull new year. May my sincere blessing suround spendid travel of you life.
(Mọi việc lại bắt đầu tốt đẹp. Chúc bạn thành công trong năm mới. Những lời chúc chân thành của tôi đến với cuộc sống huy hoàng của bạn.)
12. Bringing your good wishes of happiness this Chritmas and on the coming year.
(Gửi đến bạn những lời chúc hạnh phúc trong ngày lễ Giáng Sinh và năm mới.)
Chúc các bạn có một mùa giáng sinh thật hạnh phúc bên bạn bè và những người thân trong gia đình nhé!
Merry Christmas <3
new christmas tree lights 在 Hapa Eikaiwa Facebook 的最佳貼文
=================================
クリスマスシーズンならではの英語表現
=================================
クリスマスシーズンになると、ツリーの飾り付けをしたり、暖炉の前に靴下を吊るして飾りつけをしたり、プレゼントを用意したりと、多くのアメリカ人がクリスマスモードに突入します。今回は、そんなクリスマスシーズン中にネイティブがよく使うクリスマス特有の英表現やフレーズを5つご紹介したいと思います。
--------------------------------------------------
1) Stocking Stuffer
→「クリスマスの靴下に入れて贈る小さなプレゼント」
--------------------------------------------------
Stockingはクリスマスの靴下を意味し、クリスマスの靴下に入る小さなプレゼントをStocking stufferと言います。アメリカではお菓子やおもちゃ、本やDVD/CD、アクセサリーなどが一般的なStocking stufferで Stockingに入れて吊り下げます。
<例文>
I bought some stocking stuffers for the kids.
(クリスマスの靴下に入れる小さなプレゼントを子供のために買いました。)
I need to buy some stocking stuffers. What do you think I should get?
(小さなクリスマスプレゼントを買わないといけないんだけど、何を買ったらいいと思う?)
Chocolates always make great stocking stuffers.
(小さなプレゼントとしてチョコレートを贈るのはいいと思うよ。)
--------------------------------------------------
2) Trim the(Christmas) tree
→「クリスマスツリーに飾りを付ける」
--------------------------------------------------
Trimは本来、何かをきれいに整えることを意味することから、クリスマスツリーにライトをつけたり、オーナメントやリボンなどを飾り付けてデコレーションをすることをTrim the (Christmas) treeと表現します。Trimは「切って」整える意味もありますが、クリスマスツリーをtrimする場合はくれぐれもツリーを切らないように注意しましょう(笑)
<例文>
Let's trim the tree this weekend.
(今週末、クリスマスツリーの飾り付けをしようよ。)
We usually trim the tree with red ornaments.
(普段私たちは、赤いオーナメントでクリスマスツリーをデコレーションします。)
My favorite part about Christmas season is trimming the Christmas tree!
(クリスマスの時期にツリーの飾り付けをすることが大好きなんです。)
--------------------------------------------------
3) Holiday spirit
→「休日気分」
--------------------------------------------------
クリスマスの時期のワクワク感を、休日を意味するHolidayと心や精神を意味するSpiritを合わせて「holiday spirit」と表現します。一般的にはクリスマスの時期に使われる表現で、クリスマスソングを聞いてテンションが上がったり、イルミネーションを見てハッピーな気分になったりと、気持ちがクリスマスモードに入るときに使われます。
✔「Put one into holiday spirit / Get one into holiday spirit」は「休日気分になる」を意味する。
<例文>
This is my favorite Christmas song! It puts me in the holiday spirit!
(このクリスマスソング大好き!これが流れるとクリスマス気分になるわ。)
I'm feeling the holiday spirit. I'm going to wear my Santa hat today!
(クリスマス気分だから、今日はサンタの帽子を被っちゃおうっと!)
Look at all these Christmas lights. It gets me into the holiday spirit.
(イルミネーションすごいね。クリスマス気分になる~。)
--------------------------------------------------
4) Good things come in small packages
→「価値は物の大きさではない」
--------------------------------------------------
直訳で「良い物は小さな包みでやってくる」を意味するこの表現は、贈り物の価値は大きさではなく、逆に小さいものの方が質が高いことを意味するアメリカのことわざです。
<例文>
Dont judge the gift by the size. You know what they say. Good things come in small packages.
(プレゼントの大きさで判断しないよ。価値は物の大きさじゃないって言うでしょう。)
I was a little bummed when I got my gift because it was so small. But inside were keys to a brand new car. Good things really come in small packages.
(最初にプレゼントを渡された時は箱が小さくてがっかりしました。でも、中には新車の鍵が入ってたんです。やっぱり良いものって小さい包みでやってくるんですね。)
Don't complain until you see the gift. Good things come in small packages right?
(プレゼントを開けるまで文句を言わない。だって価値は大きさじゃないでしょう。)
--------------------------------------------------
5) The more the merrier
→「人数が多いほど楽しい」
--------------------------------------------------
Merry Christmasのmerryは「陽気な」を意味することから、この表現はパーティーなどを開催する時に人数が多い方が楽しいことを表すフレーズです。例えばクリスマスパーティーを開催する時に、友達に「他の友達も誘ってもいいですか?」と聞かれたら、「Of course! The more the merriere!(もちろん。たくさん人がいる方が楽しいし!)」という具合に使うことができます。
✔クリスマスに限らずどんなイベントでも使うことができる。
<例文>
Bring all your friends to the Christmas party. The more the merrier!
(クリスマスパーティーに友達みんな連れておいでよ。人数が多い方が楽しいし。)
Of course you can invite your coworkers. The more the merrier.
(もちろん、同僚を誘ってもいいよ。人数が多ければ多い方が楽しいから。)
You're welcome to bring anyone you want to the event. The more the merrier.
(イベントに誰を連れてきてもいいよ。人数が多い方が楽しいからね。)
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
無料メルマガ『1日1フレーズ!生英語』配信中!
通勤・通学などのちょとした合間を利用して英語が学べるメルマガ『1日1フレーズ!生英語』を平日の毎朝6時に配信中!ただ単にフレーズを紹介しているだけではなく、音声を使った学習プロセスが組み込まれているので、メルマガを読むこと自体が学習方法!
https://hapaeikaiwa.com/mailmagazine/
~~~~~~~~~~~~~~~~~~~
new christmas tree lights 在 Bubzvlogz Youtube 的最佳解答
This is the moment we've been waiting for. Putting up our new Christmas tree up and decorating it!!!
We were meant to wait for Tim to come back from Hong Kong but we got the green light to go ahead because he said he honestly wasn't fussed wohoooo.
We're so in love with the tree and one of our favourite things to do in the morning is to turn the lights on together.
Watch my MAGNETIC EYELINER & LASH REVIEW HERE:
https://www.youtube.com/watch?v=55Y84_s-W64&feature=youtu.be
ROLL ON CHRISTMAS! Less than a month to go!!!!!!
Love, the Bubz family
Shine instrumental by MJ Lee: https://mjleedot.com
Music by Mindy Gledhill - Whole Wide World - https://thmatc.co/?l=D7FEE38B
Music by ninjoi. - Foolish Heart [Thematic Exclusive] - https://thmatc.co/?l=488CFE43
Hi, I'm Lindy! Welcome to the Bubz family. I am a beauty, lifestyle and mommy vlogger. We make daily vlogs we call daily doses of happiness! Join us as we navigate this journey we call life and keep up with our crazy little family adventures. Be sure to SUBSCRIBE so we can continue to put a smile on your face. Do make new friends with fellow Bubscribers. I promise you they are the sweetest bunch ever! If you enjoyed today’s vlog, don’t forget to give it a LIKE.
Disclaimer: So sorry but it looks like Youtube has still got my comment section disabled. Bear with me, guys!
Subscribe to my Vlog channel for daily doses of HAPPINESS!
http://bit.ly/BubzVlogz
Subscribe to my Beauty Channel here:
http://bit.ly/BubzBeauty
Connect with me:
INSTAGRAM: http://www.instagram.com/itsbubz
TWITTER: http://www.twitter.com/bubzbeauty
FACEBOOK: http://www.facebook.com/itsbubz
TIM'S INSTAGRAM: http://www.instagram.com/bubzhubz
SHOP MY BOOK: https://amzn.to/2A6Ha5D
KINDLE VERSION: http://bit.ly/BubzEguide
SHOP MY LIPSTICKS: http://bit.ly/bubzlippies
SHOP my Soul Happy Phone Cover here: https://shorturl.me/yp5CV
Shop my Soul Happy Apple Watch band here: https://shorturl.me/ZolAVB