TỪ VỰNG IELTS CHỦ ĐỀ CITY LIFE (Kèm ví dụ + bài mẫu)
📍PHẦN TỪ VỰNG
▪️a large metropolis = a big city: một đô thị lớn = một thành phố lớn
▪️city dwellers: cư dân thành phố
▪️urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa
▪️intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ
▪️residential area: khu dân cư
▪️industrial zone: khu công nghiệp
▪️find it difficult to …: cảm thấy khó khăn làm gì
▪️meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ
▪️migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố
▪️in search of work: để tìm việc
▪️in the hope of having a better life: với hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn
▪️high living costs: chi phí sinh hoạt cao
▪️high levels of pollution and noise: mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao
▪️poor air quality: chất lượng không khí kém
▪️pay higher prices for food, accommodation and transportation: trả giá cao hơn cho thức ăn, chỗ ở và phương tiện đi lại
▪️traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of ▪️sufficient housing/open space: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở
▪️suffer from various health problems such as asthma, obesity or stroke: bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như hen suyễn, béo phì hoặc đột quỵ
▪️at a higher risk of stress, depression, anxiety disorders: có nguy cơ cao bị căng thẳng, trầm cảm, rối loạn lo âu
▪️lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
▪️have a poor quality of life: có chất lượng cuộc sống kém
▪️live in slums or informal settlements: sống trong khu ổ chuột hoặc khu định cư không chính thức
▪️inadequate sewage facilities: cơ sở thoát nước không đầy đủ
▪️water and sanitation problems: những vấn đề về nước và vệ sinh
▪️have a wider gap between rich and poor: có khoảng cách rộng hơn giữa người giàu và người nghèo
▪️face financial difficulties = struggle financially: đối mặt với khó khăn tài chính
▪️a faster pace of life: tốc độ sống nhanh hơn
▪️live in inner-city areas = living in central parts of cities: sống ở khu vực nội thành = sống ở trung tâm thành phố
▪️have better transport links: có hệ thống giao thông tốt hơn
▪️offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
▪️close to amenities such as shopping ▪️centres, cinemas, libraries: gần các tiện nghi như trung tâm mua sắm, rạp chiếu phim, thư viện
▪️have access to better educational facilities, medical services: được tiếp cận với các cơ sở giáo dục, dịch vụ y tế tốt hơn
PHẦN VÍ DỤ + BÀI MẪU page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-city-life/
Chúc page mình học tốt nè ❤️
#ieltsnguyenhuyen
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅IELTS Fighter,也在其Youtube影片中提到,IELTS VOCABULARY TOPIC NOISE THÚ VỊ TRONG IELTS ? Link bài mẫu và từ vựng tổng hợp: http://bit.ly/2IluWbz - Hôm nay, Ms.Quỳnh và Ms.Trang chia sẻ vớ...
「noise pollution ielts speaking」的推薦目錄:
noise pollution ielts speaking 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
TỪ VỰNG IELTS - CHỦ ĐỀ CITY LIFE (Kèm phần ví dụ + bài mẫu chi tiết cho chủ đề này)
🍄Phần từ vựng
▪migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố
▪in search of work: để tìm việc
▪in the hope of having a better life: với hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn
▪high living costs: chi phí sinh hoạt cao
▪high levels of pollution and noise: mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao
▪poor air quality: chất lượng không khí kém
▪pay higher prices for food, accommodation and transportation: trả giá cao hơn cho thức ăn, chỗ ở và phương tiện đi lại
▪traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of sufficient housing/open space: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở
▪suffer from various health problems such as asthma, obesity or stroke: bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như hen suyễn, béo phì hoặc đột quỵ
▪at a higher risk of stress, depression, anxiety disorders: có nguy cơ cao bị căng thẳng, trầm cảm, rối loạn lo âu
▪lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
▪have a poor quality of life: có chất lượng cuộc sống kém
▪live in slums or informal settlements: sống trong khu ổ chuột hoặc khu định cư không chính thức
▪inadequate sewage facilities: cơ sở thoát nước không đầy đủ
water and sanitation problems: những vấn đề về nước và vệ sinh
▪have a wider gap between rich and poor: có khoảng cách rộng hơn giữa người giàu và người nghèo
▪face financial difficulties = struggle financially: đối mặt với khó khăn tài chính
▪a faster pace of life: tốc độ sống nhanh hơn
▪live in inner-city areas = living in central parts of cities: sống ở khu vực nội thành = sống ở trung tâm thành phố
▪have better transport links: có hệ thống giao thông tốt hơn
▪offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
▪close to amenities such as shopping centres, cinemas, libraries: gần các tiện nghi như trung tâm mua sắm, rạp chiếu phim, thư viện
▪have access to better educational facilities, medical services: được tiếp cận với các cơ sở giáo dục, dịch vụ y tế tốt hơn
▪a large metropolis = a big city: một đô thị lớn = một thành phố lớn
▪city dwellers: cư dân thành phố
▪urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa
▪intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ
▪residential area: khu dân cư
▪industrial zone: khu công nghiệp
▪find it difficult to …: cảm thấy khó khăn làm gì
▪meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ
🍄 Phần ví dụ + bài mẫu chi tiết, page mình xem tại đây nhé: https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-city-life/
noise pollution ielts speaking 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
TỪ VỰNG IELTS - CITY LIFE (kèm ví dụ + bài mẫu chi tiết)
🌿🌿Phần từ vựng
▪️a large metropolis = a big city: một đô thị lớn = một thành phố lớn
▪️city dwellers/ urban dwellers: cư dân thành phố
▪️urbanisation/ urban sprawl: đô thị hóa
▪️intensive urban growth: tăng trưởng đô thị mạnh mẽ
▪️residential area: khu dân cư
▪️industrial zone: khu công nghiệp
▪️find it difficult to ...: cảm thấy khó khăn làm gì
▪️meet their basic needs: đáp ứng nhu cầu cơ bản của họ
▪️migrate from the countryside to cities: di cư từ nông thôn ra thành phố
▪️in search of work: để tìm việc
▪️in the hope of having a better life: với hy vọng có một cuộc sống tốt đẹp hơn
▪️high living costs: chi phí sinh hoạt cao
▪️high levels of pollution and noise: mức độ ô nhiễm và tiếng ồn cao
▪️poor air quality: chất lượng không khí kém
▪️pay higher prices for food, accommodation and transportation: trả giá cao hơn cho thức ăn, chỗ ở và phương tiện đi lại
▪️traffic congestion, high crime and poverty rates, environmental degradation, lack of sufficient housing/open space: tắc nghẽn giao thông,tỷ lệ tội phạm và đói nghèo cao, suy thoái môi trường, thiếu nhà ở / không gian mở
▪️suffer from various health problems such as asthma, obesity or stroke: bị các vấn đề sức khỏe khác nhau như hen suyễn, béo phì hoặc đột quỵ
▪️at a higher risk of stress, depression, anxiety disorders: có nguy cơ cao bị căng thẳng, trầm cảm, rối loạn lo âu
▪️lead a sedentary lifestyle: có một lối sống ít vận động
have a poor quality of life: có chất lượng cuộc sống kém
▪️live in slums or informal settlements: sống trong khu ổ chuột hoặc khu định cư không chính thức
inadequate sewage facilities: cơ sở thoát nước không đầy đủ
▪️water and sanitation problems: những vấn đề về nước và vệ sinh
▪️have a wider gap between rich and poor: có khoảng cách rộng hơn giữa người giàu và người nghèo
▪️face financial difficulties = struggle financially: đối mặt với khó khăn tài chính
▪️a faster pace of life: tốc độ sống nhanh hơn
▪️live in inner-city areas = living in central parts of cities: sống ở khu vực nội thành = sống ở trung tâm thành phố
▪️have better transport links: có hệ thống giao thông tốt hơn
▪️offer more job opportunities: cung cấp nhiều cơ hội việc làm hơn
▪️close to amenities such as shopping centres, cinemas, libraries: gần các tiện nghi như trung tâm mua sắm, rạp chiếu phim, thư viện
▪️have access to better educational facilities, medical services: được tiếp cận với các cơ sở giáo dục, dịch vụ y tế tốt hơn
🌿🌿Phần ví dụ và bải mẫu bạn click link dưới để xem nhé.
https://ielts-nguyenhuyen.com/tu-vung-ielts-chu-de-city-life/
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
noise pollution ielts speaking 在 IELTS Fighter Youtube 的最讚貼文
IELTS VOCABULARY TOPIC NOISE THÚ VỊ TRONG IELTS
? Link bài mẫu và từ vựng tổng hợp: http://bit.ly/2IluWbz
- Hôm nay, Ms.Quỳnh và Ms.Trang chia sẻ với các bạn những kiến thức cực hay về topic Noise nhé. Các bạn cùng tham khảo học tập với nào!
Những từ vựng hay tổng hợp:
squirrel(n) : sóc
chirp (v): hót
cicada (n): ve
bugging (adj): phiền phức
irritating (adj): phiền phức
yap (v): sủa
out of tune: lệch tông
in tune: đúng giọng
manner (n): cách cư xử
ear-drum: màng nhĩ
interfere (v): chen vào.
Tập Chat IELTS thứ 3 đã hết rồi, các bạn nhớ ghi lại từ vựng chủ đề Noise để ứng dụng cho bài thi của mình về sau nhé.
Những video bài học IELTS Vocabulary theo topic sẽ được cô chia sẻ trong thời gian tới nha!
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/channel/UC5YIs2pY_8ElQWMEnpN5TaQ/featured
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video hay khác:
?Talk about a website you regularly use: http://bit.ly/2OCAkYI
?Talk about a TV show you enjoy watching: http://bit.ly/2MicVKt
?5 từ phát âm hay sai trong IELTS Speaking: http://bit.ly/2vf7w0v
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2lpOiQn
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2yHScxJ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM
Branch 9: L39.6, khu Cityland, 18 Phan Văn Trị, Gò Vấp, HCM. SĐT: 028 22295577
Branch 10: 18 Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông, HN. SĐT: 02466619625
Branch 11: A11 Cư xá phú Lâm B - Bà Hom, P13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: http://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Holine: 0963 891 756
#IELTS_Vocabulary #IELTS_Vocabulary_topic_Noise #IELTSFIGHTER