NETWORKING
Đại khái là người biết người biết người... thành ra bản thân second-handedly biết nhiều người (biết ké). Cuối tuần rồi cảm giác tận cùng uể oải (lethargic level rock bottom), mình mở linh-tinh (linkedin) để kết nối vài người gọi là. Bẵng đi mấy ngày giờ đã thêm 300+ connections, chủ yếu toàn recruiters (nhà tuyển dụng). Trước giờ mình vốn ko stomach (tiêu hóa) được concept (khái niệm) networking, vì cảm thấy giả lả (phony) vãi chưởng. Nhưng thật ra mà nói (honestly speaking) ai mà không put themselves first (vì lợi ích bản thân), vậy nên networking nhiều khi mới đúng là sống thật với bản thân (be true to self) í.
"Hey guys, I am looking for an opportunity in blah blah..."
"If this matches you or someone you know, please get in touch at blah blah..."
Quá ư là thẳng thắn (straightforward) luôn, chả cần phải tiptoe (đi nhẹ nói khẽ, nói xa gần) nhờ vả ai cả. Chỉ cần switch lens (đổi tròng kính) chút thì đời thật dễ thở hơn nhiều (more room to breathe). Hmm có khi nào đây là cột mốc để mình restore (khôi phục) lại bản tính siêu hướng ngoại (outgoing) của hồi cấp 3, which had been stamped on (vùi dập) without mercy (không thương tiếc) từ hồi xuất ngoại...
But anyway, I gotta feeling that tonight's gonna be a good night.
- HD '18
p.s. Realization of the date (điểm tin thông não): trước giờ mình cảm giác mình nói chữ software có gì sai sai, nghe ko chuẩn / tự nhiên lắm. Hôm nay vi vu trên xe đạp mới nhận ra, mình không nhấn chữ "r" ở cuối enough (Mỹ style). So, /ˈsɑːft.WER/ có dấu chấm ở giữa ý chỉ treat (xem) 2 từ ghép lại này như 2 từ riêng rẽ, meaning (ý là) dù nhấn âm đầu nhưng vẫn đọc rõ âm sau: 'Soft We-er. Sounds trivial, doens't it? Nghe nhảm nhảm ha. Mà make a difference (tạo khác biệt) á. ;)
Search
outgoing meaning 在 Outgoing Meaning - YouTube 的推薦與評價
... <看更多>