PARAPHRASING - chủ đề WORK
▪️to work longer hours≈ to spend more time at work: làm việc nhiều giờ hơn
▪️more job opportunities ≈ greater employment possibilities: nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn
▪️to spend a large amount of time working ≈ to devote a huge amount of time to their work: dành một lượng thời gian lớn làm việc
▪️to have a severe impact on…≈ to have an adverse impact on… ≈ to have a harmful impact on… ≈ have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
▪️low work productivity ≈ poor work performance: hiệu suất làm việc thấp
▪️to make more errors at work ≈ to be more likely to have accidents: sai sót nhiều hơn/ có khả năng cao gặp tai nạn
▪️to get a good job ≈ to get a well-paid job: có được một công việc tốt
▪️to feel bored and stressed ≈ to experience feelings of boredom and stress: cảm thấy mệt mỏi và căng thẳng
▪️to take on leadership roles ≈ to be in leadership positions: tiếp quản cương vị lãnh đạo
▪️to cause a company great damage ≈ to sign risky contracts and face a risk of monetary loss: gây cho công ty tổn thất nặng nề/ ký kết các hợp đồng rủi ro và đối mặt với nguy cơ mất tiền
▪️higher unemployment rates ≈ increase in the proportion of people who are out of work/jobless: tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ sự gia tăng trong tỷ lệ người không có việc làm
▪️the career that they are genuinely passionate about ≈ the career path that they have a passion for: sự nghiệp mà họ thực sự đam mê
▪️to have the chance to learn various skills and experience ≈ to have the opportunity to learn a wide range of useful skills and experience ≈ to have the opportunity to develop their creative thinking and sharpen their skills and abilities: có cơ hội học hỏi những kỹ năng và kinh nghiệm hữu ích/ có cơ hội phát triển tính sáng tạo và rèn dũy các kỹ năng
▪️to pursue their careers ≈ to chase after their dream careers: theo đuổi sự nghiệp của họ
▪️to stay in the same position for too long ≈ to do the same jobs for years ≈ to stay in the same job for a long period of time: ở tại một vị trí trong thời gian dài
▪️unemployment rates → levels of unemployment// levels of joblessness// unemployment levels: tỷ lệ thất nghiệp
▪️the proportion of people who were unemployed// the proportion of people who were jobless// the proportion of people without work: tỷ lệ người thất nghiệp
▪️employees ≈ staff: nhân viên
▪️employers ≈ bosses: ông chủ
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-work/
#ieltsnguyenhuyen
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
同時也有10000部Youtube影片,追蹤數超過2,910的網紅コバにゃんチャンネル,也在其Youtube影片中提到,...
「stress position writing」的推薦目錄:
- 關於stress position writing 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於stress position writing 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
- 關於stress position writing 在 Beast Runners 跑山獸 Facebook 的最佳貼文
- 關於stress position writing 在 コバにゃんチャンネル Youtube 的最佳貼文
- 關於stress position writing 在 大象中醫 Youtube 的最佳解答
- 關於stress position writing 在 大象中醫 Youtube 的最佳貼文
stress position writing 在 IELTS Nguyễn Huyền Facebook 的最讚貼文
PARAPHRASING - WORK
🔹employees = staff: nhân viên
🔹employers = bosses: ông chủ
🔹get a good job = get a well-paid job: có được một công việc tốt
🔹more job opportunities = greater employment possibilities: nhiều cơ hội nghề nghiệp hơn
🔹spend a large amount of time working = devote a huge amount of time to their work: dành một lượng thời gian lớn làm việc
🔹working longer hours = the frequency of long working hours = extended hours of work: làm việc nhiều giờ
🔹have a severe impact on…= have an adverse impact on… = have a harmful impact on… = have a negative impact on…: có ảnh hưởng tiêu cực/có hại lên…
🔹low work productivity = poor work performance: hiệu suất làm việc thấp
make more errors at work = be more likely to have accidents: sai sót nhiều hơn/ có khả năng cao gặp tai nạn
🔹feel bored and stressed = experience feelings of boredom and stress: cảm thấy mệt mỏi và căng thẳng
🔹take on leadership roles = be in leadership positions: tiếp quản cương vị lãnh đạo
🔹cause a company great damage = to sign risky contracts and face a risk of monetary loss: gây cho công ty tổn thất nặng nề/ ký kết các hợp đồng rủi ro và đối mặt với nguy cơ mất tiền
🔹higher unemployment rates = increase in the proportion of people who are out of work/jobless: tỷ lệ thất nghiệp cao hơn/ sự gia tăng trong tỷ lệ người không có việc làm
🔹the career that they are genuinely passionate about = the career path that they have a passion for: sự nghiệp mà họ thực sự đam mê
🔹have the chance to learn various skills and experience = have the opportunity to learn a wide range of useful skills and experience = have the opportunity to develop their creative thinking and sharpen their skills and abilities: có cơ hội học hỏi những kỹ năng và kinh nghiệm hữu ích/ có cơ hội phát triển tính sáng tạo và rèn dũy các kỹ năng
pursue their career = chase after their dream career: theo đuổi sự nghiệp của họ
🔹stay in the same position for too long = doing the same jobs for years = staying in the same job for a long period of time: ở tại một vị trí trong thời gian dài
Bên trên là một số cụm từ rất hay mà Huyền thường sử dụng trong các bài văn nói về đề tài Work. Đối với mỗi cụm từ, Huyền chia sẻ 1 hay nhiều cụm đồng nghĩa để các bạn có thể paraphrase một cách dễ dàng hơn.
Những cụm từ bên dưới hay bất cứ bài đăng nào về Paraphrasing cũng mang tính chất tham khảo, bởi vì việc sử dụng cụm đồng nghĩa nào là còn tùy vào ngữ cảnh, ngữ nghĩa của câu văn, đoạn văn mình đang sử dụng. Huyền mong rằng những bài viết như thế này sẽ giúp bạn có thêm các đồng nghĩa để thay thế cho các cụm bị lặp lại trong bài nhé.
https://ielts-nguyenhuyen.com/paraphrasing-chu-de-work/
#ieltsnguyenhuyen
-----------------------------------
Khóa học hiện có:
📊Khóa Writing: http://bit.ly/39F5icP
📻Khóa Listening: http://bit.ly/2v9MbbT
📗Khóa Reading: http://bit.ly/3aGL6r3
📣Khóa Speaking: http://bit.ly/2U6FfF9
📝Khóa Vocab: http://bit.ly/336nmtW
📑Khóa Grammar: http://bit.ly/38G2Z89
📘Ebook Ý tưởng: http://bit.ly/3cLDWUi
🏆Điểm học viên: http://bit.ly/2ZdulyS
📩Tư vấn: xin #inbox page để được tư vấn chi tiết.
☎️093.663.5052
stress position writing 在 Beast Runners 跑山獸 Facebook 的最佳貼文
【實習機會】台灣跑山獸
公司簡介
台灣跑山獸2015年成立,主要規劃休閒娛樂及極限挑戰的越野活動/賽事,雖然目前跑山獸規模不大,但想要拓展我們的團隊,除了持續進行原有規劃的活動,並朝向規劃更多樣化及特色性的活動/賽事。
最近這一年,我們規劃了山跑者系列越野垂直登高賽(類似於爬升垂直公里),極限挑戰的的超級越野馬拉松:野獸山徑(路線有12,26及50公里原野森林的山徑,在不久將來也會規畫100公里的賽程)。
我們也規劃許多的跑步訓練課程包含夜間的訓練:野獸訓練營。我們除了有許多非常優秀的贊助廠商及合作夥伴,也有非常多的粉絲及喜歡山徑野跑的朋友們ㄧ直支持我們。
在2016年,我們將規畫更多的越野活動/賽事,戶外健行活動及規律性的跑步營訓練,我們尋求更多的協助,我們主要做我們喜歡的事情,並且希望吸引到到跟我們ㄧ樣熱血且興趣相同的工作夥伴。
工作內容
我們積極尋找對越野路跑,戶外活動推廣有熱情的夥伴。內部的工作雖不特定需要是跑者,但需要行動力及積極活耀,如果對戶外活動也有興趣,我們非常歡迎!
重要條件需求:
中文讀寫流利
基本英文對話,讀/寫技巧(跑山獸引領國內外市場)
平面媒體設計(重要)
o 擅長使用繪圖軟體(Adobe Illustrator,Inkscape, Photoshop或類似的軟體等),創造向量圖形,海報,雜誌,包裝,傳單,廣告看板等相關美編設計,網站圖形元素等。
o 熟悉html網頁工具,網站視覺規劃與網頁製作等事務。
o 知道且有技術地使用影像圖形軟體,例如:Corel VideoStudio,處理行動影像及創造有趣的電影,能協助行動攝影是最歡迎的!(未來的工具:行動照相機,穩定器及多軸攝影機)。
o 在藝術或廣告行銷有創造力及獨創性,非常歡迎!
文字工作(重要)
o 網站上的英文翻中文
o 網站建立或更新(Wordpress)
o 基本的創造力及獨立文字寫作能力
團隊合作(個性)
o 具良好溝通能力
o 熱忱,個性開朗
o 配合度高
o 積極主動
o 靈活及獨立性
o 抗壓性
o 按照期限完成主管交辦事項,有效率,不會把工作拖到休閒時間
對戶外的活動有極高興趣(非常歡迎)
o 協助活動規劃(某些週末,行程會非常急促)
o 協助戶外課程(團練或類似的戶外活動)
聯絡方式:
台灣跑山獸工作室 Taiwan Beast Runners
羅勃依婉 (Eva Lobo)
聯絡電話: +886-920-018345
E-Mail: lobo_eva2002@yahoo.com.tw
Intern position in Taiwan Beast Runners
Introduction of Taiwan Beast Runners
We are small but growing team which organizes various and usually original trail running events. Recently organizes HILL Runner (similar to vertical kilometer) series and adventure ultramarathon The Beast Trail (12, 26 and 50km of wild trail, soon will be have 100Km).
We do many training session on our courses and also evening training, Beast GYM. We have few nice sponsors and partners for our events, but also many fans and followers on trails.
We plan many trail events, hiking activity and routine training in future and we look for help to go on. We do what we like and hope can find somebody who will feel same.
Inter specification
We look for person who will feel passionate in our major, trail running. Inter don’t need be runner, but action & active and definitely will be more help full if interest in outdoor activities. There are few specifications sorted by importance:
Mandarin Chinese speaking and writing (Taiwanese)
Common English conversation and reading/writing skills (TBR leads by foreigner and Taiwanese)
Graphic designer (important):
o Active usage of graphic software (Adobe Illustrator, Inkscape, Photoshop, or similar) and create vector graphic, posters, flyers, web graphic elements, etc.
o Know html website tool
o Knowledge and skills to use video graphic software eg. Corel VideoStudio. Post processing of action videos and create interesting trailers. Help with action shooting is welcome (future tools: action camera with gimbal stabiliser, drone, …)
o creativeness and originality in art or advertising are very welcome
Text work (important)
o Mainly translation from English to Chinese for web
o Creating or uploading of websites (Wordpress)
o Basic creativity and independence in text writing
Team work (personality)
o Understanding of purpose
o Flexibility and independency
o Stress durability
o Follow deadlines and be effective and protect leisure time
Outdoor activity (very welcome)
o Help with event organisation (some weekends, very rush)
o Help with outdoor sessions (trainings or smaller outdoor events)
Contact information:
台灣跑山獸工作室 Taiwan Beast Runners
羅勃依婉 (Eva Lobo)
聯絡電話: +886-920-018345
E-Mail: lobo_eva2002@yahoo.com.tw