☀ 5 Cấu trúc câu CẢM THÁN #Phải_biết ☀
✿ Câu cảm thán với “WHAT":
👉 1: WHAT + a/ an + adj + danh từ đếm được
=> What a lazy student! (Cậu học trò lười quá!)
=> What an interesting novel! (Quyển tiểu thuyết hay quá!)
Ghi chú: đối với cấu trúc này, khi danh từ đếm được ở số nhiều, ta không dùng a/an. Và lúc đó cấu trúc câu sẽ là:
👉 2: WHAT + adj + danh từ đếm được số nhiều
=> What tight shoes are! (Giầy chật quá!)
=> What beautiful flowers are! (Bông hoa đẹp quá!)
Đối với danh từ không đếm được, ta theo cấu trúc:
👉 3: WHAT + adj + danh từ không đếm được
=> What beautiful weather! (Thời tiết đẹp quá! )
Đối với cấu trúc vừa kể, người ta có thể thêm vào phía sau một chủ từ và một động từ. Và lúc đó, cấu trúc với “What “ sẽ là:
👉 4: What + a/ an + adj + noun + S + V
=> What a good picture they saw! (Tôi đã xem một bức tranh thật tuyệt)
✿ Câu cảm thán với “ HOW”:
👉 5: HOW + adjective/ adverb + S + V
=> How cold (adj) it is!
=> How interesting (adj) this film is!
=> How well (adv) she sings!
Hy vọng những cấu trúc câu này có thể hỗ trợ các em tốt hơn trong việc cải thiện khả năng Speaking của mình, nói lưu loát hơn, "Tây" hơn và tự nhiên hơn các em nhé!
☀ Cuối tuần này, thầy sẽ tiếp tục tổ chức OFFLINE LẦN THỨ 15 tại CS2 - 44 Trần Quốc Hoàn, Cầu Giấy với một chủ đề vô cùng thú vị.
Tối nay thầy sẽ Post LInk đăng ký, các em chú ý để giữ cho mình 1 Slot tham dự nhaaaa! <3
「tight noun」的推薦目錄:
tight noun 在 Welder - Noun. [wel-dor] A Person Who Fits Tight Gaps With Hot ... 的推薦與評價
Feb 13, 2019 - Shop Welder - Noun. [wel-dor] A Person Who Fits Tight Gaps With Hot Rod welder-noun stickers designed by calikays as well as other ... ... <看更多>
tight noun 在 Learn English with Rebecca · engVid - YouTube 的推薦與評價
The entire expression becomes an adjective for the noun "course". ... "Loose" is an adjective which means not tight, and "lose" is the opposite of "find". ... <看更多>
tight noun 在 New Settlement Community Center - con·sent /kənˈsent 的推薦與評價
con·sent /kənˈsent/ noun Permission for something to happen or agreement to do ... tight jeans meant that she had to have helped her assailant remove them, ... ... <看更多>