MUỐN SPEAKING HAY, CÓ CẦN READING KHÔNG?
Nếu như theo lý thuyết input – output trong tiếng Anh thì hầu hết mọi người đều khuyên là muốn nói giỏi phải nghe nhiều.
Vậy đọc thì sao? Có liên quan gì đến nói không, đây là một thắc mắc của rất nhiều bạn học viên.
Vậy bạn có biết, để hình thành nên khả năng SPEAKING, chúng ta cần hai yếu tố:
- Ý tưởng, kiến thức về một lĩnh vực nào đó, hay còn gọi là Extralinguistic knowledge.
- Các kiến thức về ngôn ngữ học, hay được gọi là Linguistic knowledge.
Extralinguistic knowledge: là kiến thức tổng quát về các lĩnh vực chung như sức khỏe, thời tiết, nông nghiệp, quốc gia…mà chỉ có thể đọc báo, đọc sách, đọc các tài liệu học thuật hoặc tài liệu xã hội mới giúp bạn tăng trưởng.
Cũng tương tự nếu như bạn muốn nói tốt các phần IELTS Speaking part 2, part 3 thiên về nghị luận xã hội, thì việc đọc là điều cần thiết để giúp bạn có thêm kiến thức.
Trong quá trình reading, bạn sẽ học luôn cả cấu trúc, ngữ pháp, cách dùng từ sao cho hợp lý. Từ sự ghi nhớ đó, kết hợp với nghe nhiều, sẽ giúp bạn speaking có độ chính xác (accuracy) hơn đấy.
Linguistic knowledge bao gồm: Grammar (ngữ pháp), Vocabulary (từ vựng), Phonology (âm vị học), Pragmatics (ngữ dụng)…
Và để nói chuẩn, chính xác, có fluency (sự thông thạo), liên tục thì cần cả hai yếu tố trên. Chưa kể Emotion (cảm xúc) của bạn phải tự tin và thoải mái. Chứ nếu bạn run sợ, thì subconscious (tiềm thức) của bạn sẽ bị block (khóa) hết các kiến thức và năng lực ngôn ngữ của bạn. Bạn sẽ cảm thấy mình không nói được khi lo sợ hoặc quên từ vựng, cấu trúc, nó rất khó tự nhiên. Do đó, khi mới học mà để nói được, thì não chúng ta phải xử lý khá nhiều, tỉ lệ cao các bạn sẽ cảm thấy quá tải (overwhelmed).
Do đó, Tường và Simple English luôn khuyến khích các bạn học viên chia nhỏ mà luyện.
Đối với Extralinguistic knowledge mình có thể đọc và nghe song song các loại tài liệu đa dạng chủ đề, cơ bản thì có Oxford Bookworms, nâng cao có sách, bộ đề IELTS, báo chí nước ngoài nghiên cứu khoa học, coi các chương trình thời sự của nước ngoài (bbc, voa, cnn…)
Cứ coi xong, nghe xong mỗi bài thì cố gắng vẽ mindmap rồi tóm tắt lại bằng bài viết nhỏ sau đó đọc to, nói ra, sẽ giúp bạn học và nhớ tốt hơn.
Đối với kiến thức Linguistic knowledge về ngôn ngữ học, ngoài chuyện đọc nghe (input) ra, bạn có thể viết ra chính xác, tập nói theo những gì đã viết, có thu âm lại, sau đó tự nghe và chỉnh sửa ngữ pháp, phát âm.
Mỗi ngày 1-2 bài thôi, sau 6 tháng bạn đã tiến bộ rất nhiều về Fluency (sự trôi chảy) vs Accuracy (sự chính xác). Bạn sẽ tiến bộ nhanh hơn nếu có ai đó giỏi hơn, là giáo viên chẳng hạn, nhắc nhở học tập và chấm bài cho bạn.
Chính vì thế mà trong lớp học tại Simple English, giáo viên sẽ yêu cầu học viên về nghe, nhái theo người bản xứ và quay video cho giáo viên chấm, lên lớp sửa sai liên tục để học viên tiến bộ.
Okay, như vậy là Tường đã trả lời xong giúp bạn hiểu rằng, để nói tốt, việc đọc là cần thiết.
Vậy tóm lại, bên cạnh Listening, hãy trau dồi input Reading thường xuyên để củng cố cả 2 mặt trận Extralinguistic và Linguistic knowledge bạn nhé. Song kiếm hợp bích thì mới speaking mới xuất quỷ nhập thần được :D
Chúc các bạn học tập hiệu quả, có việc gì khó đã có Tường lo <3
Love ya!
同時也有3部Youtube影片,追蹤數超過29萬的網紅IELTS Fighter,也在其Youtube影片中提到,TRỌN BỘ TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7 - BẢN THU ÂM MẪU ? Link tải sách PDF: http://bit.ly/2Mg8Etl - Các bạn ơi, hôm nay cùng nhau học với Ms.Quỳnh bà...
「emotion vocabulary」的推薦目錄:
- 關於emotion vocabulary 在 Trần Trinh Tường Facebook 的最佳貼文
- 關於emotion vocabulary 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最讚貼文
- 關於emotion vocabulary 在 Eric's English Lounge Facebook 的精選貼文
- 關於emotion vocabulary 在 IELTS Fighter Youtube 的最讚貼文
- 關於emotion vocabulary 在 Little Monster Kids Youtube 的最佳貼文
- 關於emotion vocabulary 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳貼文
- 關於emotion vocabulary 在 Feelings and emotions vocabulary - YouTube 的評價
- 關於emotion vocabulary 在 Database which has categorized the english words into ... 的評價
- 關於emotion vocabulary 在 Feelings Emotions Vocabulary Poster - Pinterest 的評價
emotion vocabulary 在 Scholarship for Vietnamese students Facebook 的最讚貼文
[English Club HEC] HƯỚNG DẪN TỰ HỌC IELTS SPEAKING 8.5
Như cả nhà cũng biết là với kĩ năng Speaking thì không có nhiều tips, tricks mà nó dựa vào từ vựng và thực hành thì mới có thể đạt điểm cao được. Nhưng học từ vựng thế nào và thực hành ra sao lại là cả một vấn đề "đau não".
Vậy thì hãy đọc bài này của cô Hoàng Ngọc Quỳnh để tham khảo cách luyện thi sao cho đúng dựa trên 4 tiêu chí chấm điểm nhé: http://bit.ly/2S5L0RN. Chị sẽ tóm tắt dưới đây. À, mọi người đừng quên join English Club HEC để học hỏi, trao đổi với nhau nha.
----
Thứ nhất, TUYỆT ĐỐI KHÔNG VIẾT TRƯỚC SCRIPT VÀ HỌC THUỘC LÒNG. Thay vì viết cả đáp án ra, bạn nên học cách CHUẨN BỊ TỪ VỰNG VÀ CHUẨN BỊ SỰ THÀNH THẠO. Cách thực hành như sau:
- Part 1 và part 3: tập hợp tất cả các đề thi gần nhất và NÓI LIÊN TIẾP TRONG VÒNG 10-15 PHÚT MỖI NGÀY, TRẢ LỜI HẾT CÂU NỌ ĐẾN CÂU KIA, ngày này qua ngày khác tới khi hết các câu hỏi thì thôi.
- Part 2:
1) CHUẨN BỊ VOCABULARY. Làm 1 cuốn sổ speaking chia theo nhiều topic. Mỗi topic tập hợp 1 list các words, collocations mà mình thích và thấy quan trọng, sau đó mỗi ngày mình lấy 1 vài topic ra, nhìn vào từ vựng và mình nói về bất cứ cái gì!
2) CHUẨN BỊ SỰ THÀNH THẠO. Mình cũng tập hợp tất cả các đề thi có thể. Với mỗi cue card, mình bấm giờ đúng 1 phút và lấy bút chì ghi ra 1 vài từ vựng key, sau đó bấm giờ đúng 2 phút và tự nói lần 1 + record (lần này là để luyện fluency). Sau đó, nghe lại phần thu âm để tìm ra các lỗ hổng: từ vựng, ngữ pháp, phát âm. Mình xem lại file từ vựng xem có nên bổ sung các từ vựng gì vào phần nói, xem ngữ pháp và phát âm có lỗi gì không, và speaking lại lần 2 (lần này là để hoàn thiện nâng điểm). Mỗi ngày mình làm như vậy khoảng 3-5 cue cards tuỳ độ khó từng cái.
- Thứ hai, ĐỪNG CỐ GẮNG CHÈN THÊM CÁC LINKING WORDS, REDUNDANT WORDS một cách gượng gạo mà CHỌN RA MỘT VÀI CÁC TỪ, CỤM TỪ “FAVORITE” CỦA BẠN VÀ LUYỆN TÂP CHÚNG TRÔI CHẢY.
- Thứ ba, ĐỪNG HỌC IDIOMS. Việc thỉnh thoảng dùng 1-2 idioms cũng tốt thôi, nếu như bạn dùng chúng đúng ngữ cảnh mà vẫn tự nhiên. Nhưng thông thường, vì các bạn có xu hướng học thuộc 1 số idioms sau đó áp dụng cho mọi tình huống, vì vậy bài nói của bạn nghe rất “hài”.
Thay vì học idioms, hãy học các TOPIC VOCABULARY VÀ THỰC HÀNH CHÚNG THẬT NHUẦN NHUYỄN. Học topic vocabulary thế nào => quay lại phần lỗi “Thứ nhất” – chuẩn bị từ vựng.
- Thứ tư, ĐỪNG CỐ ÁP CÁC CẤU TRÚC CÂU PHỨC TẠP TỪ WRITING SANG SPEAKING. Hãy relax, và focus vào việc nói thành thạo, tự nhiên là trên hết.
- Thứ năm, ĐỪNG CỐ ÉP BẢN THÂN NÓI GIỌNG ANH CHUẨN HAY MỸ CHUẨN. Chỉ cần phát âm rõ ràng, dễ nghe và có EMOTION.
Cuối cùng, một vài điều mình cần chia sẻ cho phần IELTS Speaking là:
1. Nghỉ ngơi 1 ngày trước khi đi thi.
2. Mắc lỗi rồi thì kệ thôi.
3. Hãy tự tin và thoải mái đi thi. Examiner không có gì ghê gớm cả!
-----
Chúc mọi người học tốt và thi tốt nhé! Love <3
<3 Like và share nếu các em thấy thông tin có ích nhé <3
#HannahEd #duhoc #hocbong #sanhocbong #scholarshipforVietnamesestudents
emotion vocabulary 在 Eric's English Lounge Facebook 的精選貼文
[托福和雅思單字表+mp3] Human Biology and Health care
Audio file: https://www.dropbox.com/s/82yk91rhvzwswl2/HBH.mp3
老師這次花了很多時間幫大家整理了 human biology and health care 的單字,為了讓同學不會聽到睡著,老師融入了很多音效...但是建議不要晚上的時候聽,免得被嚇到喔!
老師雖然每次在提供單字表時都會附上中文解釋,但這只是方便學生更快知道這個單字最通用的意思,不代表是它最完整的涵義及用法。除此之外,有心的同學應該進一步使用其它工具查詢,最好是單字,配詞與句子一起背 (死背一個單字是無用的),再透過經常使用單字的方式,加強自己對單字的認知和應用。當然,你也可以利用老師或字典提供的單字音檔,進而增加自己對單字的辨識能力和發音!
Use the audio file to improve your pronunciation of these words. The file can also be used as a simple listening and spelling test! Further, like I said many times in class, you must learn in context! Do not just learn the vocabulary words and collocation. You must also construct sentences, read articles suitable for your level on the given topic, and then use the new words and phrases in writing. The accumulation of background knowledge is also essential. Always learn in meaningful context!!!
Human Biology and Health care
abdomen (n.) 腹部
absorb (v.) 吸收
abstain (v.) 避免
abuse (v.) 濫用
accident (n.) 意外
ache (n.) (持續性地)疼痛
admit (v.) 准許進入; (be admitted to a hospital 送入醫院 )
airway (n.) (肺的) 氣道、氣管
allergy (n.) 過敏
allergic (adj.) 過敏的
alternative medicine (n.) 另類醫療
ambulance (n.) 救護車
amputate (v.) 截斷; 截肢
anesthesia 麻醉
ankle (n.) 腳踝
antibiotics (n.) 抗生素(複數)
appendix (n.) 盲腸
artery (n.) 動脈
bacterium (n./pl.=bacteria) 細菌
balanced (a.) 均衡
bandage (n.) 繃帶
benign (a.) 良性的
beware (v.) 注意
biohazard (n.) 生物性危害
biological (a.) 生物的
biology (n.) 生物學
blood (n.) 血液
blood pressure (n.) 血壓
blood vessel (n.) 血管
body (n.) 身體
bowel (n.) 腸
breathe (v.) 呼吸
bruise (n.) 青腫
calorie (n.) 卡路里(熱量單位)
cancer (n.) 癌
carbohydrate (n.) 醣類
cardiovascular diseases (n.) 心臟血管疾病
care (n.) 照顧
carrier (n.) 帶茵者;病媒
cast (n.) 石膏
cell (n.) 細胞
cell division (phr.) 細胞分裂
chicken pox (n.) 水痘
chiropractor (n.) 脊骨神經醫師; 按摩醫生
cholesterol (n.) 膽固醇
circulation (n.) 循環
clinic (n.) 診所
clone (n. / v.) 複製
cold (n.) 感冒 (I caught a cold.)
colon (n.) 結腸
condition (n.) 狀況
conscious (adj.) 有意識的
contagious (a.) 有感染性的
cough (v./n.) 咳嗽
cough syrup (n.) 止咳糖漿
CPR (n.) 心肺復甦術
critical (a.) 關鍵的
crutches (n.) 柺杖,
cultivation of bacteria (phr.) 細菌培養
cure (v./n.) 治癒 ; 療法
deform (v.) 變形
dentist (n.) 牙醫
dermatology (n.) 皮膚科
deteriorate (v.) 惡化
diabetes (n.) 糖尿病
diabetic (a.) (患) 糖尿病 (n.) 指糖尿病患者
diet (n.) 飲食
diet (v.) (以治療、減肥為目的的) 節食
digestive system (n.) 消化系統
DNA (n.) 脫氧核糖核酸 drug (n.) 藥品;毒品 egg (n.) 蛋
embryo (n./adj.= embryonic) 胎兒
emergency medical kit (n.) 應急醫療包
emergency room (n.) 急診室
emotion (n.) 情感
excrete (v.) 排泄
fertilize (v.) 【生物】授精
fever (n.) 發燒
flu/influenza (n.) 流行性感冒
gene (n.) 基因
genetically engineered (phr.) 基因修改, 製造
genetically modified (phr.) 基因修改
glucose (n.) 葡萄糖
hallucination (n.) 幻覺
heal (v.) (傷口)癒合; 痊癒
health (n.) 保健
hemoglobin (n.) 血紅素
hereditary (a.) 遺傳的
high blood pressure (n.) 高血壓
hormone (n.) 荷爾蒙
hospital (n.) 醫院
hospitalized (a.) 住院的
ill (a.) 生病的
illness (n.) 生病; 疾病
immune (a.) 免疫的
immune system (n.) 免疫系統
immunity (n.) 免疫
infect (v.) 傳染(疾病)
infection (n.) 傳染;感染
infectious (a.) 有傳染性的
inflammation (n.) 發炎
injection (n.) 注射
injury (n.) 受傷
inorganic (n.) 無機
instant (a.) 立即的
insurance (n.) 保險
intestines (n.)腸子
intoxicated (a.) 中毒
irregular (a.) 不平均的
itch (n.) 癢
IV drip (n.) 靜脈滴注
kidney (n.) 腎臟
knee (n.) 膝,膝蓋
lap (n.) 膝部
latency period (n.) 潛伏期
latent (a.) 潛伏的
lens (n.) 晶體
limb (n.) 肢
liver (n.) 肝臟
long-term effects (n.) 長期影響
lung (n.) 肺
malignant (n.) 惡性的
malnutrition (n.) 營養不良
mature (a.) 成熟的
medical treatment (n.) 醫學治療
mental health (n.) 心理健康
metabolism (n./v.=metabolize) 代謝
mineral (n.) 礦物
muscle (n.) 肌肉
nerve (n.) 神經
nurse (n.) 護士
nursing home (n.) 養老院
nutrition (n.) 營養
nutritionist (n.) 營養師
olfactory (n.) 嗅覺
operate (v.) 動手術, 開刀
organ donation (n.) 器官捐贈
organic (n.) 有機
osteoporosis (n.) 骨質疏鬆
over-the-counter (a.) 成藥
pain (n.) 疼痛
palm (n.) 手掌
pancreas (n.) 胰臟
paralyzed (a.) 癱瘓的
patient (n.) 病患
pediatrician (n.) 小兒科醫師
perspiration (n./ v.=perspire) 汗
pharmacist (n.) 藥劑師
pharmacy (n.) 藥局
physician (n.) 醫師
physiological (a.) 生理學的
pill (n.) 藥丸
polio (n.) 小兒麻痺
prescription (n.) 處方籤
prevention (n.) 預防; 預防方法
protein (n.) 蛋白質
psychiatrist (n.) 精神病醫師
psychiatrist / shrink (n.) 心理醫生
psychologist (n.) 心理學家
psychology (n.) 心理學
rash (n.) 疹 ; 疹子
reaction (n.) 反應
recovery (n.) 復原
red blood cells (hemoglobin) (n.) 紅血細胞
relationship (n.) 關係
relaxed (a.) 冷靜
reproductive organs (n.) 生殖器官
revive (v.) 復原
runny nose (n.) 流鼻涕
sanitary (a.) 衛生的
scar (n.) 疤; 傷痕
scrape (n.) 擦傷
serum (n.) 血清
short-term effects (n.) 短期影響
sick bed (n.) 病床
sinus (n.) 靜脈竇
skin (n.) 皮膚
smallpox (n.) 天花
sneeze (v.) 打噴嚏
social health (n.) 社交健康
sore (a.) 痛的; 疼痛發炎的
spine (n.) 脊椎
starch (n.) 澱粉
stem cells(n.) 幹細胞
sterilize (v.) 消毒
stomach (n.) 胃
stuffy nose (n.) 塞住的鼻子
suffer from (phr.) 受...之苦; 受...困擾
surgeon (n.) 外科醫生
surgery (n.) 手術
symptom (n.) 症狀
syndrome (n.) 症候群
tablet (n.) 藥片
test (n.) 檢驗
thermometer (n.) 溫度計
throat (n.) 喉嚨
tissue (n.) (動植物的) 組織
touch (v.) 接觸、觸摸
toxic (a.) 有毒的
transplantation (n.) 移植
treatment (n.) 治療
trunk (n.) 軀幹
tuberculosis (n.) 結核病
tumor (n.) 腫瘤
unwholesome (a.) 不衛生的;不健康的;有害身心的
uterus (n.) 子宮
vaccinate (v.) 打預防針 (inoculate with a vaccine, vaccinate against…)
vaccine (n.) 疫苗
vein (n.) 靜脈
virus (n.) 病毒
vision (n.) 視覺/視覺/視力
vitamin (n.) 維他命、維生素
weight loss (n.) 體重減輕
well (a.) 健康的
wheelchair (n.) 輪椅
white blood cells (n.) 白血細胞
Complete List 完整托福和雅思單字表+mp3: http://tinyurl.com/lk3fglc
學習單字的方式:
英文單字學習 I: https://www.dropbox.com/s/tq2ym9m3ihsbuy6/vocabI.pdf
英文單字學習 II: https://www.dropbox.com/s/eu51xclk7qxb211/vocabII.pdf
英文單字學習 III: https://www.dropbox.com/s/fsx6zx150c2q7so/vocabIII.pdf
Free Online Dictionaries 免費線上字典和辭典: http://tinyurl.com/kzctz56
emotion vocabulary 在 IELTS Fighter Youtube 的最讚貼文
TRỌN BỘ TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7 - BẢN THU ÂM MẪU
? Link tải sách PDF: http://bit.ly/2Mg8Etl
- Các bạn ơi, hôm nay cùng nhau học với Ms.Quỳnh bài mẫu và từ vựng IELTS Speaking band 7+ theo 15 chủ đề thường gặp nhất nhé.
I. EDUCATION.
MAJOR (Ngành học)
PEOPLE (Con người)
II. CELEBRITIES
FAME (Hào quang)
CELEBRITIES’ IMPACT ON THE SOCIETY (Ảnh hưởng của người nổi tiếng với xã hội)
III. MEDIA.
ADVERTISING (Quảng cáo).
SOCIAL NETWORK (Mạng xã hội).
IV. ENTERTAINMENT.
LEISURE ACTIVITIES (Các hoạt động trong giờ giải lao).
SPORT (Thể thao).
V. FASHION.
A STYLISH PERSON (Một người ăn mặc phong cách).
ACCESSORIES (Phụ kiện).
VI. INVENTION.
INVENTORS (Nhà phát minh).
INVENTIONS (Các phát minh).
VII. HISTORY.
HISTORICAL EVENTS (Sự kiện lịch sử).
HISTORICAL FIGURES (Nhân vật lịch sử).
VIII. NATURE.
WEATHER (Thời tiết).
NATURAL DISASTERS (Thảm họa thiên nhiên).
IX. MARRIAGE AND FAMILY.
MARRIAGE (Hôn nhân)
FAMILY (Gia đình)
X. TRAVEL.
TRANSPORT (Giao thông).
VACATION (Kỳ nghỉ).
XI. MONEY.
SHOPPING HABITS (Thói quen mua sắm).
MONEY MANAGEMENT (Quản lý tiền bạc)
XII. TECHNOLOGY.
ROBOTS (Rô-bốt).
INTERNET (Không gian mạng)
XIII. OUTFIT.
CLOTHES (Quần áo).
JEWELRY (Trang sức).
XIV. LIFESTYLE.
HEALTH (Sức khỏe).
ART (Nghệ thuật).
XV. EMOTION.
HAPPINESS (Niềm vui)
TRESS (Áp lực)
Trọn bộ từ vựng IELTS Speaking band 7 hy vọng sẽ là nguồn tài liệu hữu ích giúp các bạn học tập hiệu quả nhé. Chúc các bạn học tập tốt nha.
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/IELTSFighter
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video từ vựng hay khác:
? Bảng phiên âm IPA và cách phát âm chuẩn nhất: http://bit.ly/32cqu5j
? IELTS Vocabulary topic Food & Cooking SIÊU HAY: http://bit.ly/2WkYLOA
? IELTS Speaking band 7+ |New Sample Test with subtitles: http://bit.ly/2JG8n1y
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2kJtIxy
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2lVWV8H
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Xem thêm các khóa học theo lộ trình tại đây nhé:
? KHÓA HỌC IELTS MỤC TIÊU 5.0-5.5: http://bit.ly/2LSuWm6
? KHÓA HỌC BỨT PHÁ MỤC TIÊU 6.0-6.5: http://bit.ly/2YwRxuG
? KHÓA HỌC TRỌN GÓI 7.0 IELTS CAM KẾT ĐẦU RA: http://bit.ly/331M26x
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM. SĐT: 028 22295577
Branch 9: 376 Nguyễn Văn Cừ - Long Biên - Hà Nội. SĐT: 02466619628
Branch 10: 18 LK6C Nguyễn Văn Lộc - Hà Đông - Hà Nội. SĐT 02466619625
Branch 11: A11 Bà Hom, Phường 13, Quận 6, HCM. SĐT: 028 2244 2323
Branch 12: 254 Tôn Đức Thắng, P. Hòa Minh, Q. Liên Chiểu, Đà Nẵng. SĐT: 0236 629 57 57
Branch 13: 44 Nguyễn Hoàng, (gần bx Mỹ Đình), HN. SĐT 02466593161
Cơ sở 14: 66B Hoàng Diệu 2 Thủ Đức. SĐT: 02822 423 344
Cơ sở 15: 48 Trung Hòa, Cầu Giấy - HN - SĐT: 02462910811
Cơ sở 16: 44H1 (343) Nguyễn Ánh Thủ, Quận 12 - HCM . SĐT: 02 822 406 633
Cơ sở 17: 141-143 Nguyễn Thị Thập - KĐT mới Him Lam - P. Tân Hưng - Quận 7 Hotline: 028 22492233
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: https://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Holine: 0903 411 666
#ielts_speaking_sample_answer #ielts_speaking #IELTSFIGHTER
emotion vocabulary 在 Little Monster Kids Youtube 的最佳貼文
มาเรียนรู้อารมณ์ต่าง ๆ กับ Little Monster กันเถอะ
ติดตาม Little Monster ได้ที่....
::: Subscribe Channel :::
Little Monster Kids :
https://bit.ly/2z6gsHp
Little Monster Song :
http://bit.ly/2dZiOel
emotion vocabulary 在 IELTS Fighter Youtube 的最佳貼文
SÁCH TỪ VỰNG IELTS HOT NHẤT MÙA THU 2018
- Giới thiệu SIÊU PHẨM từ vựng IELTS cực thú vị mà các bạn không thể bỏ lỡ được. Cuốn sách được thực hiện bởi giáo viên và đội ngũ chuyên môn 8.0-9.0 IELTS đấy.
CUỐN SÁCH CÓ GÌ?
E-book bao gồm những bí kíp “gia truyền” và tập trung vào 15 chủ đề phổ biến trong phần thi Speaking (bao gồm Education, Children, Travelling, Children,...), và mỗi chủ đề sẽ được chia ra thành các subtopics (chủ đề nhỏ) để việc học từ vựng được cụ thể hơn.
Mỗi topic sẽ có những câu hỏi gợi ý cho cả 3 phần thi, kèm với đó là các từ vựng đặc biệt liên quan đến chủ đề và thú vị hơn, ở cuối mỗi topic sẽ là một bảng thống kê lại từ vựng của cả 3 phần và một bài tập nho nhỏ giúp các bạn học viên nhớ từ thêm. Những từ vựng với độ phổ biển ít và độ khó cao cùng với cách hành văn chắc chắn và đa dạng sẽ là trợ thủ cực kỳ đắc lực giúp cho các chiến binh có thể đạt tới band 7.0 hoặc cao hơn trong kỳ thi IELTS đấy!
Điều đặc biệt hơn nữa là: Mỗi câu trả lời sẽ đi theo ‘Công thức A.R.E.A ĐỘC QUYỀN’ của IELTS Fighter. Trong đó:
A - Answer: Đưa ra câu trả lời trực tiếp.
R - Reason: Đưa ra lý do cho câu trả lời.
E - Example: Đưa ra ví dụ cụ thể cho câu trả lời.
A - Alternatives: Có thể đưa ra ý kiến trái chiều cho câu trả lời.
Công thức này như một bộ khung mà người học có thể vận dụng trong cả 3 PARTS của đề thi IELTS Speaking, giúp bài nói có một cấu trúc ổn định mà không cần phải mất nhiều thời gian tư duy tìm ý.
15 TOPIC CUỐN SÁCH TRỌN BỘ TỪ VỰNG IELTS SPEAKING BAND 7.0
I. EDUCATION.
MAJOR (Ngành học)
PEOPLE (Con người)
II. CELEBRITIES
FAME (Hào quang)
CELEBRITIES’ IMPACT ON THE SOCIETY (Ảnh hưởng của người nổi tiếng với xã hội)
III. MEDIA.
ADVERTISING (Quảng cáo).
SOCIAL NETWORK (Mạng xã hội).
IV. ENTERTAINMENT.
LEISURE ACTIVITIES (Các hoạt động trong giờ giải lao).
SPORT (Thể thao).
V. FASHION.
A STYLISH PERSON (Một người ăn mặc phong cách).
ACCESSORIES (Phụ kiện).
VI. INVENTION.
INVENTORS (Nhà phát minh).
INVENTIONS (Các phát minh).
VII. HISTORY.
HISTORICAL EVENTS (Sự kiện lịch sử).
HISTORICAL FIGURES (Nhân vật lịch sử).
VIII. NATURE.
WEATHER (Thời tiết).
NATURAL DISASTERS (Thảm họa thiên nhiên).
IX. MARRIAGE AND FAMILY.
MARRIAGE (Hôn nhân)
FAMILY (Gia đình)
X. TRAVEL.
TRANSPORT (Giao thông).
VACATION (Kỳ nghỉ).
XI. MONEY.
SHOPPING HABITS (Thói quen mua sắm).
MONEY MANAGEMENT (Quản lý tiền bạc)
XII. TECHNOLOGY.
ROBOTS (Rô-bốt).
INTERNET (Không gian mạng)
XIII. OUTFIT.
CLOTHES (Quần áo).
JEWELRY (Trang sức).
XIV. LIFESTYLE.
HEALTH (Sức khỏe).
ART (Nghệ thuật).
XV. EMOTION.
HAPPINESS (Niềm vui)
TRESS (Áp lực)
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Subscribe IELTS Fighter nhận thông báo video mới nhất để không bỏ lỡ các video bài học thú vị, ngay tại link này nhé:
https://www.youtube.com/channel/UC5YIs2pY_8ElQWMEnpN5TaQ/featured
? Nâng cấp từ vựng IELTS: http://bit.ly/2zBRnof
? Bí kíp Speaking 8.0: http://bit.ly/2xNxFol
? IELTS Speaking in 2 minutes: http://bit.ly/2zBRnof
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Tham khảo thêm video hay khác:
? Bí quyết của chàng trai Bách Khoa đạt 7 5 Ielts: http://bit.ly/2OVCIJT
?Talk about a TV show you enjoy watching: http://bit.ly/2MicVKt
?Talk about a skill you learned outside school: http://bit.ly/2xJ6f33
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
Theo dõi lộ trình học tập vô cùng đầy đủ để các bạn có thể học IELTS Online tại IELTS Fighter qua các bài viết sau:
? Lộ trình tự học 0 lên 5.0: http://bit.ly/2lpOiQn
? Lộ trình từ học 5.0 lên 6.5: http://bit.ly/2yHScxJ
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
IELTS Fighter - The leading IELTS Training Center in Vietnam
Branch 1: 254 Hoang Van Thai, Thanh Xuan, HN; Tel: 0462 956 422
Branch 2: 44 Tran Quoc Hoan, Cau Giay, HN; Tel: 0466 862 804
Branch 3: 410 Xã Đàn, Đống Đa, Hà Nội; Tel: 0466 868 815
Branch 4: 350, 3/2 Street, 10 District, HCM; Tel: 0866 57 57 29
Branch 5: 94 Cộng Hòa, Tân Bình, HCM; Tel: 02866538585
Branch 6: 85 Điện Biên Phủ, Bình Thạnh, HCM; Tel: 028 6660 4006
Branch 7: 233 Nguyễn Văn Linh, Thanh Khê, Đà Nẵng; Tel: 0236 357 2009
Branch 8: L39.6 khu dân cư Cityland - Phan Văn Trị - Q.Gò Vấp - TPHCM
-----------------------------------------------------------------------------------------------------
?Website: http://ielts-fighter.com/
?Fanpage:https://www.facebook.com/ielts.fighter
?Group:https://www.facebook.com/groups/ieltsfighter.support/
?Holine: 0963 891 756
#IELTSONLINE #IELTSFIGHTER #IELTSSACH
emotion vocabulary 在 Feelings Emotions Vocabulary Poster - Pinterest 的推薦與評價
Feelings / Emotions Vocabulary for students $ Emotions Preschool, Preschool Lessons, Preschool Worksheets,. tptpins. Teachers Pay Teachers. 1M followers. ... <看更多>
emotion vocabulary 在 Feelings and emotions vocabulary - YouTube 的推薦與評價
comLearn the feelings and emotions through animated pictures and scenes that ... are very helpful for children to understand the new words. ... <看更多>