[RESEARCH SERIES] Cấu trúc và một số lưu ý khi viết phần Phương pháp nghiên cứu (Research methods)
Khi đọc phần phương pháp nghiên cứu, biên tập viên và người bình duyệt sẽ cơ bản thấy được khả năng nghiên cứu, sự chuyên nghiệp trong nghiên cứu của tác giả. Thông tin được viết trong phần này phải đủ chi tiết để người đọc đánh giá được sự phù hợp của phương pháp nghiên cứu, quy trình thu thập và xử lý dữ liệu bạn đã sử dụng. Bài viết chị chia sẻ hôm nay về kinh nghiệm của TS. Nguyễn Hữu Cương khi viết cấu trúc và một số lưu ý khi viết phần phương pháp nghiên cứu, mọi người đón đọc nhé!
Nếu như phần Tổng quan nghiên cứu (Literature review) được coi là phần khó viết nhất thì phần Phương pháp nghiên cứu được cho là phần dễ viết nhất (nhiều người thường viết phần Phương pháp nghiên cứu đầu tiên) đơn giản bởi vì ta chỉ mô tả lại những gì đã làm trong quá trình lựa chọn phương pháp nghiên cứu, thiết kế công cụ thu thập dữ liệu, thu thập dữ liệu và xử lý dữ liệu. Tuy nhiên, để có một phần Phương pháp nghiên cứu tốt, bạn cần lưu ý là thông tin bạn viết trong phần này phải đủ chi tiết để độc giả đánh giá được sự phù hợp của các phương pháp nghiên cứu bạn đã sử dụng, đánh giá được độ giá trị (validity) và độ tin cậy (reliability) của kết quả nghiên cứu (Belcher, 2019).
Thông thường những thông tin cần viết trong phần Phương pháp nghiên cứu bao gồm:
- Các phương pháp thu thập dữ liệu đã sử dụng (data collection methods): định lượng (quantitative), hay định tính (qualitative), hay hỗn hợp (mixed method).
- Các công cụ thu thập dữ liệu tương ứng với phương pháp thu thập dữ liệu: bảng hỏi (survey questionnaires), dữ liệu phân tích thống kê (statistical analysis) đối với phương pháp định lượng; phỏng vấn (interview), quan sát (observation), phân tích văn bản (document analysis), thảo luận nhóm (focus group)… đối với phương pháp định tính.
- Đối tượng tham gia cung cấp dữ liệu (participants) và chọn mẫu (sampling): mô tả quần thể nghiên cứu (target population), phương pháp chọn mẫu, tổng số mẫu thu được.
- Quá trình thu thập dữ liệu (data collection procedure).
- Phân tích dữ liệu (data analysis): dùng công cụ, phần mềm gì để phân tích dữ liệu, ví dụ SPSS đối với phân tích dữ liệu định lượng hay Nvivo đối với phân tích dữ liệu định tính.
- Những vấn đề cần lưu ý về đạo đức nghiên cứu (ethical considerations), đặc biệt đối với những nghiên cứu liên quan đến trẻ em, người bệnh, người tàn tật, người già (Azevedo et al., 2011; Belcher, 2019).
Một phần lưu ý nữa là bạn nên trình bày phần Phương pháp nghiên cứu theo từng đầu mục (sub-heading) một cách chi tiết để một người không trực tiếp tham gia vào nghiên cứu vẫn hiểu chính xác bạn đã làm gì và tại sao.
Lưu lý là phần Phương pháp nghiên cứu thường chiếm 1/8 (một phần tám) bài báo. Như vậy, với bài viết có độ dài 4000-8000 từ thì Phương pháp nghiên cứu có thể có độ dài tương ứng là 500-1000 từ.
Tài liệu tham khảo
Azevedo, L. F., Canário-Almeida, F., Fonseca, A. J., Costa-Pereira, A, Winck, J. C., & Hespanhol, V. (2011). How to write a scientific paper—writing the methods section. Rev Port Pneumol, 17(5), 232-238.
Belcher, W. L. (2019). Writing your article in 12 weeks: A guide to academic publishing success (2nd ed.). Chicago: Chicago University Press.
❤ Like page, tag và share cho bạn bè cả nhà nhé ❤
#HannahEd #duhoc #hocbong #sanhocbong #scholarshipforVietnamesestudents
同時也有1部Youtube影片,追蹤數超過21萬的網紅PanSci 泛科學,也在其Youtube影片中提到,#可能性調查署第二季 #依戀風格 #海苔熊 #童話心理學 「如果我走了怎麼辦?他有時候還是對我很好啊......」「不要愛我,可是請你愛我。」「你有沒有想我?為什麼不理我?你不愛我了嗎?」你是否曾經有過這些感嘆?😖你知道你的 #戀愛風格 是什麼嗎? 《小紅帽》、《拇指姑娘》、《睡美人》,這些聽...
validity reliability 在 辣媽英文天后 林俐 Carol Facebook 的最讚貼文
如題!
You are wanted!
隨著教改和教材精進的需求,
超強威俐英文師資編輯團隊要招募新血了!
想和俐媽當同事嗎?
想知道檯面下的俐媽是溫婉動人蕙質蘭心宜家宜室?
還是穿著Prada的惡魔😈?
想知道108課綱到底變革了什麼?
學生、教師又該具備什麼能力?
什麼樣的出題才是有信效度?
一個老師的培養背後到底有多少付出?
歡迎你成為威俐英文的一份子!
—————————————————-
📝 俐媽英文教室—招募篇:
📞 recruit (v.) 招募
📞 employee (n.) 員工
📞 staff (n.) 全體員工
📞 faculty (n.) 全體教職人員
📞 editor (n.) 編輯
📞 educational reform (n.) 教改
📞 revolutionize (v.) 徹底改革;革命化
📞 reliability (n.) 信度
📞 validity (n.) 效度
📞 probation (n.) 試用期
📞 trainee (n.) 受訓者
📞 predecessor (n.) 前輩
📞 veteran (n.) 資深者
———————————————————記得把個人姓名、電話、email給俐媽,
會有專人和你聯絡、填表單、安排面試,
以及⋯⋯和俐媽共事,一起成長😉
.
#俐媽英文教室
#俐媽英文教室徵人篇
#台大明明大家庭
validity reliability 在 瑜錄 The O Dora Facebook 的精選貼文
用最科學的方法「因材施教」|兒童十六型人格MMTIC ® 講座
作為父母,大家真係了解自己仔女的性格嗎?
知性格係點,都唔知應該點教點幫助學習同成長?
MMTIC ®(Murphy-Meisgeier Type Indicator for Children)源於大家熟悉的性格評估系統 — MBTI ®(Myers-Briggs Type Indicator)(俗稱16型人格)。MBTI ® 常見於企業員工招聘及企業培訓,每年約有200萬人測試。而此兩項評估是基於瑞士心理學家Carl G. Jung理論延伸,迄今已有逾五十年歷史,發展十分成熟。而MMTIC是因社會需求,於1985年由美國心理類型應用中心(Center For Applications Of Psychological Type, Inc(CAPT))為兒童及青少年而設的 MBTI® 官方兒童版,廣為世界各地數十國家使用。
兒童心理類型 MMTIC ® 被譽為目前最權威兒童性格系統,多個國內外權威教學組織採用,其評估結果的信度(Reliability)與效度(Validity)均與 MBTI® 看齊。其結果將四種心理傾向組合在一起,豐富地展現出孩子獨特的天性與優勢。MMTIC® 讓孩子了解自己,更能協助父母理性剖析孩子的性格構成,一方面有助親子關係建立,另一方面亦有助父母因著孩子天賦的個性規劃學習,做到真正的「因材施教」。此外,科技發展急促,孩子必須具備甚麼特質,才能應付挑戰與機遇呢?父母又可以如何幫助不同性格類型的孩子培育這些特質呢?
講座內容:
認識MMTIC ®及性格學
學習四個維度的性格類型
淺談性格與能力的關係
由性格分類了解孩子的思維邏輯及待人接物傾向
性格類型與管教策略
性格分類了解適合孩子的學習風格、方式及適合孩子的學校
家長應如何因材施教及規劃孩子未來升學及就業的方向
上課時間︰
8月19日(三) 20:00-22:00 或
8月23日(日) 10:00-12:00
費用: HKD $50
地點:
Microsoft Teams視像直播 –
請各位家長在能上網的位置登入課室 (報名的家長會於活動前一天透過email或whatsapp收到登入連結)
付款時請於聯絡資料欄留下電郵地址及電話,方便秘秘書處聯絡及傳送登入連結
https://www.agentofchange.hk/event2020
(所有收益將用於支援學童心理健康的項目)
validity reliability 在 PanSci 泛科學 Youtube 的最讚貼文
#可能性調查署第二季 #依戀風格 #海苔熊 #童話心理學
「如果我走了怎麼辦?他有時候還是對我很好啊......」「不要愛我,可是請你愛我。」「你有沒有想我?為什麼不理我?你不愛我了嗎?」你是否曾經有過這些感嘆?😖你知道你的 #戀愛風格 是什麼嗎?
《小紅帽》、《拇指姑娘》、《睡美人》,這些聽到快爛掉的童話故事,原來也隱藏著戀愛困擾的解答?!👸🤴
❤️【章節重點】
01:35 童話裡的共同記憶
03:10 你是哪種依戀關係?
06:35 焦慮依戀--拇指姑娘
10:00 逃避依戀--睡美人
12:39 你是自己童話的主人
❤️【追蹤我們】
如果你喜歡我們💙
除了按讚影片、訂閱頻道,開啟小鈴鐺🔔
還可以到這些地方和我們一起聊生活中📱、時事裡📰、課本上📚沒有的科學 ↓↓↓
PanSci 科學新聞網|https://pansci.asia/
FB粉絲專頁|https://www.facebook.com/PanSci/
Instagram|https://www.instagram.com/pansci/
Telegram|https://t.me/pansciasia
💻【新增工作人員】
助理剪輯|楊詠鈞
助理美術|陳紫含
❤️【參考資料】
👉海苔熊
(1)網頁|https://haitaibear.tw/
(2)FB粉絲專頁|https://www.facebook.com/Haitaibear/
👉論文
(1)Shared everyday decisions and constructive communication: Protective factors in long-distance romantic relationships|https://reurl.cc/20zqqr
(2)Excessive Reassurance Seeking: Delineating a Risk Factor Involved in the Development of Depressive Symptoms|https://reurl.cc/V6NVVZ
(3)The Experiences in Close Relationship Scale (ECR)-Short Form: Reliability, Validity, and Factor Structure|https://reurl.cc/j730np
(4)大學生親密關係中依附類型、衝突因應與關係適應之相關研究|https://reurl.cc/20zqn6
validity reliability 在 4.2 Reliability and Validity of Measurement - Open Text WSU 的相關結果
Reliability is consistency across time (test-retest reliability), across items (internal consistency), and across researchers (interrater reliability). Validity ... ... <看更多>
validity reliability 在 Reliability & Validity - Research Methods Knowledge Base 的相關結果
On one end is the situation where the concepts and methods of measurement are the same (reliability) and on the other is the situation where concepts and ... ... <看更多>
validity reliability 在 Reliability and Validity of Measurement – Research Methods 的相關結果
Reliability is consistency across time (test-retest reliability), across items (internal consistency), and across researchers (interrater reliability). Validity ... ... <看更多>